intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 hết tuần học thứ 31). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm, Vận dụng 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n 1. Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nguyên tố hoá học (3 tiết sau/7t) 2. Bài 5. 2 (0,5) 1 (0,25) 3 (0,75) 0,75 Phân tử
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n -Đơn chất-hợp chất (4 tiết) 3. Bài 6. Giới thiệu 1 về liên 4 (1,0) (1, 4 (1,0) 2,0 kết hoá 0) học (5 tiết) 4. Bài 30+31. Trao đổi nước và 1 chất dinh 1 (1,0) (1, 1,0 dưỡng ở 0) TV và động vật (6 tiết) 5. Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) 6. Chương VIII. Cảm ứng 2 (0,5) 1 (0,25) 4 (1,0) 1,0 ở sinh vật (5 tiết) 7. Chương IX. Sinh 1 trưởng và 1 (1,0) 2 (0,5) (1, 4 (1,0) 2,0 phát triển 0) ở sinh vật (7 tiết) 8. Bài 39. Sinh sản vô tính ở 2 (0,5) 2 (0,5) 0,5 sinh vật (3 tiết) 9. Bài 16 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 Sự phản xạ ánh
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n sáng (2 tiết sau)/3 10. Bài 17. ảnh của vật 1 qua 1 (1,0) (1, 1,0 gương 0) phẳng (3 tiết) 11. Bài 18. Nam 1 (0,25) 0,25 châm (3 tiết) 12. Bài 1 19. Từ 1 (1,0) (1, 1,0 trường (4 0) tiết) Số câu 2 8 8 1 1 0 5 20 10,00 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10 Tổng số 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG MÔ TẢ
  6. Nội dung Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm Yêu cầu cần đạt 1 Bài 4. Sơ lược về nguyên tố/nguyên bảng tuần hoàn tố kim loại, các Thông hiểu C11 các nguyên tố hoá nhóm nguyên học (3 tiết sau/7t) tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Nêu được khái Nhận biết niệm phân tử, đơn 2 C12,13 chất, hợp chất. Bài 5. Phân tử -Đơn chất-hợp - Đưa ra được một chất (4 tiết) số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Thông hiểu C14 - Tính được khối 1 lượng phân tử theo đơn vị amu. - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-20 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN 7 Họ tên:……………………………….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: …./…… Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Sinh sản vô tính là A. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giao tử đực và giao tử cái. B. hình thức sinh sản có sự kết hợp giao tử đực và giao tử cái. C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 giao tử cái. D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 giao tử đực. Câu 2. Tập tính ở động vật bao gồm A. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. B. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật tăng trưởng số lượng cá thể liên tục. Câu 3. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài. C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa. D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển. Câu 4. Đối với thí nghiệm, đặt chậu nước có lỗ thủng vào trong 1 chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây, sau đó quan sát hướng mọc của rễ cây, đây là thí nghiệm chứng minh hiện tượng cảm ứng gì ở cây? A. Tính hướng sáng. C. Tính hướng tiếp xúc. B. Tính hướng nước. D. Tính hướng nhiệt độ. Câu 5. Quan sát vòng đời của muỗi sau đây: Để tiêu diệt muỗi hiệu quả, nên tác động vào các giai đoạn nào? A. Giai đoạn trứng và giai đoạn muỗi trưởng thành.
  8. B. Giai đoạn nhộng và giai đoạn muỗi trưởng thành. C. Giai đoạn muỗi tiền trưởng thành và giai đoạn muỗi trưởng thành. D. Giai đoạn trứng và giai đoạn ấu trùng.
  9. Câu 6. Cho các hiện tượng sau: (1) Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại. (2) Cây bàng rụng lá vào mùa hè. (3) Cây xoan rụng lá khi có gió thổi mạnh. (4) Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời. Số hiện tượng thể hiện tính cảm ứng của thực vật là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Phát triển là A. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. B. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của môi trường sống mà không liên quan đến biến đổi vật chất di truyền. D. những biến đổi đột ngột của cơ thể sinh vật do biến đổi vật chất di truyền mà không liên quan đến biến đổi điều kiện môi trường sống. Câu 8. Cho bảng thông tin sau: Quá trình Biểu hiện (1) Sinh trưởng (a) Thể trọng lợn con từ 5kg tăng 8kg. (2) Phát triển (b) Kích thước lá tăng lên. (c) Hạt giống nảy mầm. (d) Cây bưởi ra lá non. (e) Trứng gà nở thành gà con. Cách ghép nối phù hợp là A. 1-a,c; 2-b,d,e. B. 1-a,b; 2-c,d,e. C. 1-a,d; 2-b,c,e. D. 1-a,e; 2- b,c,d. Câu 9. Sinh trưởng là sự tăng lên về A. kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. B. khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng tế bào. C. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. D. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. Câu 10. Sinh sản là A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự sinh trưởng liên tục của loài. B. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các thể mới (con) đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. C. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các loài mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. D. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là kim loại? A. Na, K, Ca, C. B. Mg, N, Cl, H. C. H, N, F, Br. D. K, Na, Ca, Mg. Câu 12. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 2 nguyên tố trở lên.
  10. C. Từ 3 nguyên tố. D. Từ 4 nguyên tố. Câu 13. Phân tử là A. hạt đại diện cho hợp chất, do một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. B. hạt đại diện cho chất, do một số nguyên tố liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. C. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. D. hạt đại diện cho chất, do một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. Câu 14. Trong phân tử khí sulfur trioxide có 1 nguyên tử S liên kết với 3 nguyên tử O. Biết nguyên tử khối của S =32, O =16. Vậy khối lượng phân tử của sulfur trioxide là A. 32 amu. B. 64 amu. C. 80 amu. D. 128 amu. Câu 15. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước thuộc liên kết A. ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. phi kim. Câu 16. Trong phân tử hydrogen (H2), khi hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau, chúng A. góp chung proton. B. góp chung electron. C. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. Câu 17. Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Hợp chất ion dễ hóa lỏng. D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định. Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp electron ngoài cùng. B. Trừ helium, vỏ nguyên tử của các nguyên tố còn lại có điểm giống nhau là đều có 8 electron lớp ngoài cùng. C. Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron. D. Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí. Câu 19. Khi đặt nam châm lại gần các vật liệu sau đây, vật liệu nào không bị nam châm hút? A. Sắt. B. Thép. C. Niken. D. Nhôm. Câu 20. Phản xạ khuếch tán thường A. tạo ra ảnh bằng vật. B. không tạo ra hình ảnh của vật. C. tạo ra ảnh nhỏ hơn vật. D. tạo ra ảnh lớn hơn vật. PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). a) Tại sao ăn thức ăn bị ôi thiu, hư hỏng lại gây nguy hiểm cho cơ thể con người?
  11. b) Nên làm gì để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm? Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? Câu 23 (1,0 điểm). Em hãy quan sát mô hình bên dưới, trình bày sự hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide (MgO)? Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 24 (1,0 điểm). Cho vật sáng AB trước gương như hình vẽ. Hãy dựng ảnh của vật AB qua gương phẳng? Câu 25 (1,0 điểm). Từ phổ là gì? -- Hết -- Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Phạm Thị Thu Lệ Huỳnh Thị Bích Yến Võ Thị Ái
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2 Môn: KHTN 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u ĐA A C A B D C A B D B D A D C B B A B D B PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu: Đáp án: Điểm Câu 21 a) Sử dụng các thực phẩm không đảm bảo vệ sinh trước mắt có thể bị 0,5 đ (1,0 điểm) ngộ độc cấp tính với các triệu chứng như nôn mửa, đau bụng (0,25đ); Nhưng vấn đề nguy hiểm hơn nữa là sự tích luỹ dần các chất độc hại ở một số cơ quan trong cơ thể sau một thời gian mới phát bệnh hoặc có thể gây các dị tật, dị dạng cho thế hệ mai sau (0,25đ). d) Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cần: - Đảm bảo điều kiện chế biến và bảo quản thức ăn đúng cách, hợp vệ 0,125đ sinh. - Nên mua thực phẩm tại những nơi uy tín, đã được kiểm định chất 0,125đ lượng. - Tăng cường công tác quản lí, bài trừ các cơ sở sản xuất thực phẩm 0,125đ trái phép, không đảm bảo vệ sinh. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức người dân về vấn đề an toàn vệ sinh 0,125đ thực phẩm và ăn uống khoa học. - Khái niệm sinh trưởng và phát triển: Câu 22 + Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự 0,5đ (1,0 điểm) tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. + Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái 0,5đ cơ quan và cơ thể. Câu 23 - Khi hình thành phân tử magnesium oxide (MgO): Nguyên tử (1,0 điểm) magnesium nhường 2 electron tạo thành ion dương, kí hiệu là Mg 2+
  13. (0,5đ); đồng thời nguyên tử oxygen (O) nhận 2 electron từ nguyên tử 1,0đ Mg tạo thành ion âm, kí hiệu O 2-. Ion Mg2+ và O2- hút nhau tạo phân tử magnesium oxide (MgO) (0,5đ). Câu 24 (1,0 điểm) 1,0đ Câu 25 Hình ảnh các đường mạt sắt xung quanh nam châm gọi là từ phổ. 1,0đ (1,0 điểm) ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN 7 Họ tên:……………………………….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian Lớp: …./…… Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Sinh sản vô tính là A. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giao tử đực và giao tử cái. B. hình thức sinh sản có sự kết hợp giao tử đực và giao tử cái. C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 giao tử cái. D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 giao tử đực. Câu 2. Tập tính ở động vật bao gồm A. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. B. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật tăng trưởng số lượng cá thể liên tục. Câu 3. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài. C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa. D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển. Câu 4. Đối với thí nghiệm, đặt chậu nước có lỗ thủng vào trong 1 chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây, sau đó quan sát hướng mọc của rễ cây, đây là thí nghiệm chứng minh hiện tượng cảm ứng gì ở cây? A. Tính hướng sáng. C. Tính hướng tiếp xúc. B. Tính hướng nước. D. Tính hướng nhiệt độ.
  14. Câu 5. Quan sát vòng đời của muỗi sau đây: Để tiêu diệt muỗi hiệu quả, nên tác động vào các giai đoạn nào? A. Giai đoạn trứng và giai đoạn muỗi trưởng thành. B. Giai đoạn nhộng và giai đoạn muỗi trưởng thành. C. Giai đoạn muỗi tiền trưởng thành và giai đoạn muỗi trưởng thành. D. Giai đoạn trứng và giai đoạn ấu trùng.
  15. Câu 6. Cho các hiện tượng sau: (1) Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại. (2) Cây bàng rụng lá vào mùa hè. (3) Cây xoan rụng lá khi có gió thổi mạnh. (4) Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời. Số hiện tượng thể hiện tính cảm ứng của thực vật là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Phát triển là A. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. B. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của môi trường sống mà không liên quan đến biến đổi vật chất di truyền. D. những biến đổi đột ngột của cơ thể sinh vật do biến đổi vật chất di truyền mà không liên quan đến biến đổi điều kiện môi trường sống. Câu 8. Cho bảng thông tin sau: Quá trình Biểu hiện (1) Sinh trưởng (a) Thể trọng lợn con từ 5kg tăng 8kg. (2) Phát triển (b) Kích thước lá tăng lên. (c) Hạt giống nảy mầm. (d) Cây bưởi ra lá non. (e) Trứng gà nở thành gà con. Cách ghép nối phù hợp là A. 1-a,c; 2-b,d,e. B. 1-a,b; 2-c,d,e. C. 1-a,d; 2-b,c,e. D. 1-a,e; 2- b,c,d. Câu 9. Sinh trưởng là sự tăng lên về A. kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. B. khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng tế bào. C. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. D. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. Câu 10. Sinh sản là A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự sinh trưởng liên tục của loài. B. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các thể mới (con) đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. C. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các loài mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. D. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là kim loại? A. Na, K, Ca, C. B. Mg, N, Cl, H. C. H, N, F, Br. D. K, Na, Ca, Mg. Câu 12. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 2 nguyên tố trở lên.
  16. C. Từ 3 nguyên tố. D. Từ 4 nguyên tố. Câu 13. Phân tử là A. hạt đại diện cho hợp chất, do một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. B. hạt đại diện cho chất, do một số nguyên tố liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. C. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. D. hạt đại diện cho chất, do một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất của chất. Câu 14. Trong phân tử khí sulfur trioxide có 1 nguyên tử S liên kết với 3 nguyên tử O. Biết nguyên tử khối của S =32, O =16. Vậy khối lượng phân tử của sulfur trioxide là A. 32 amu. B. 64 amu. C. 80 amu. D. 128 amu. Câu 15. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước thuộc liên kết A. ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. phi kim. Câu 16. Trong phân tử hydrogen (H2), khi hai nguyên tử hydrogen liên kết với nhau, chúng A. góp chung proton. B. góp chung electron. C. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. Câu 17. Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Hợp chất ion dễ hóa lỏng. D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định. Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp electron ngoài cùng. B. Trừ helium, vỏ nguyên tử của các nguyên tố còn lại có điểm giống nhau là đều có 8 electron lớp ngoài cùng. C. Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron. D. Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí. Câu 19. Khi đặt nam châm lại gần các vật liệu sau đây, vật liệu nào không bị nam châm hút? A. Sắt. B. Thép. C. Niken. D. Nhôm. Câu 20. Phản xạ khuếch tán thường A. tạo ra ảnh bằng vật. B. không tạo ra hình ảnh của vật. C. tạo ra ảnh nhỏ hơn vật. D. tạo ra ảnh lớn hơn vật. PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). a) Tại sao ăn thức ăn bị ôi thiu, hư hỏng lại gây nguy hiểm cho cơ thể con người?
  17. b) Nên làm gì để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm? Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? Câu 23 (1,0 điểm). Em hãy quan sát mô hình bên dưới, trình bày sự hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide (MgO)? Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 24 (1,0 điểm). Cho vật sáng AB trước gương như hình vẽ. Hãy dựng ảnh của vật AB qua gương phẳng? Câu 25 (1,0 điểm). Từ phổ là gì? -- Hết --
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2