Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN KHTN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 32), khi kết thúc nội dung bài 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 12 câu, thông hiểu 4 câu. (Hóa 4 câu từ 1-4, sinh 6 câu từ 5-10, Lí 6 câu từ 11-16) - Phần tự luận: 6,0 điểm, gồm 6 câu hỏi ở mức độ nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm. (Hóa 2 câu từ 17-18, sinh 2 câu từ 19-20, lí 2 câu từ 21-22) MỨC ĐỘ Tổng số câu Điể m số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 4.Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 1 1ý 1ý 1 học (3 tiết sau) (0,25) (0,5) (0,5) (0,25) 1ý 1ý 5. Phân tử; đơn chất; hợp chất (4 tiết) Hóa (0,5) (0,5) 3đ học 6. Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, cộng hoá trị) 1ý 1 1ý 1 ( 4 tiết) (0,5) (0,25) (0,5) (0,25) 1 1 1ý 1ý 2 7. Hoá trị; công thức hoá học (3 tiết) (0,25) (0,25) (0,5) (0,5) (0,5) Vật 1ý 1 1ý 1 3,5 Phản xạ âm, chống ô nhiềm tiếng ồn ( 4 tiết) lí (0,5) (0,25) (0,5) (0,25) 1 1 . Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối (3 tiết) (0,25) (0,25) 1 1ý 1ý 1 Sự phản xạ ánh sáng (3 tiết) (0,25) (0,5) (0,5) (0,25) 1 1ý 1ý 1 Ảnh của vật qua gương phẳng (4 tiết) (0,25) (0,5) (0,5) (0,25) Nam châm (3 tiết) 1 1ý 1 1ý 2
- (0,25) (0,5) (0,25) (0,5) (0,5) 1 1 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật (2 tiết) (0,25) (0,25) 36. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh 1ý 1ý vật (2 tiết) (0,5) (0,5) 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1 1 và thực tiễn (3 tiết) (0,25) (0,25) Sinh 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và 1 1 3,5 học phát triển ở một số sinh vật (2 tiết) (0,25) (0,25) 1 1ý 1ý 1 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật (3 tiết) (0,25) (0,5) (0,5) (0,25) 1ý 1ý 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật (3 tiết) (0,5) (0,5) 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều 1 1 1ý 1ý 2 khiển sinh sản ở sinh vật (3 tiết) (0,25) (0,25) (0,5) (0,5) (0,5) Số câu 2ý 12 4ý 4 4ý 0 2ý 0 8 16 10 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10d HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
- II. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 C1 bảng tuần hoàn các – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá học Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim 1a C17a loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân tử; đơn Nhận biết chất; hợp chất Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng 1b C17b – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. bậc thấp Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6. Giới thiệu về Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên 1c 1 C17c C2 liên kết hoá học tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung (ion, cộng hoá trị) electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá trị; công Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công 1 C3 thức hoá học thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông 1 C4 dụng.
- Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá 1 C18 thấp học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) cao nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao đổi Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động nước và chất dinh vật (lấy ví dụ ở người); dưỡng ở động vật. + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở cao động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Thực hành: Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát Chứng minh thân hơi nước. vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm ứng ở Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. sinh vật và tập tính – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; ở động vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận dụng Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng hiện tượng cảm ứng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). ở sinh vật vào thực tiễn
- Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Bài 35: Thực hành: Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật 1 C5 cảm ứng ở sinh vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập cao tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. về sinh trưởng và - Nhận biết được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật phát triển ở sinh vật Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. - Trình bày được vai trò của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh 1a C19a – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng dụng Nhận biết - Nhận biết được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật 1 C6 sinh trưởng và phát Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của triển ở sinh vật và sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). thực tiễn - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực hành: Nhận biết - Phân biệt được sinh trưởng và phát triển 1 C7 Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.
- Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh sản vô Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. tính ở sinh vật - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. - Phân biệt các hình thức sinh sản vô tính 1 C8 Thông hiểu – Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví 1b C19b dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh sản Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. hữu tính ở sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. cao - Giải thích ưu điểm của hình thức sinh sản hữu tính 1a C20a Bài 41. Một số yếu Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh 1 C9 tố ảnh hưởng và vật. điều hòa, điều Thông hiểu - Các hình thức điều khiển sinh sản ở động vật 1 C10 khiển sinh sản ở Vận dụng - Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. sinh vật - Vận dụng những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn cuộc sống 1b C20b Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống cao và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). 5. Âm thanh (10 tiết) - Mô tả sóng âm. Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Độ to và độ cao - Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn 1a C21a của âm. - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C12
- - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Phản xạ âm Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các Vận dụng cao nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đô) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 6. Ánh sáng (10 tiết) - Sự truyền ánh - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. sáng - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, 2 C11,C13 - Sự phản xạ ánh Nhận biết góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. - Ảnh của vật tạo - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C14 bởi gương phẳng - Vẽ được ảnh của một vật 1a C22a - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng Thông hiểu bằng một chùm sáng hẹp song song. - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. - Vẽ được tia sáng từ một điểm sáng tới gương cho tia phản xạ đi qua một 1b C22b điểm cho trước. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
- - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 1. Từ (3 tiết ) - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C16 - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. Nhận biết - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. - Nam châm - Xác định được các cực của nam châm 1b C21b Thông hiểu - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C15 - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: Vận dụng + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Điểm: Họ tên HS: …………………..……….… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7 / …. MÔN: KHTN LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. 5 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. Cho biết phân tử Calcium chloride được tạo thành 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl. Liên kết ion trong phân tử hình thành từ 2 ion sau: A. Ca+ và Cl2- B. Ca+ và Cl- C. Ca2+ và Cl- D. Ca2+ và Cl2- Câu 3. Hóa trị của các nhóm nguyên tử sau: SO4, NO3, PO4 trong hợp chất lần lượt là: A. I, II, III B. III, II, C. II, I, III D. II, III, I Câu 4. Cho biết công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi hai nguyên tố X và O (oxygen); Y và H (hydrogen) lần lượt là X2O3 và YH3. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất giữa X với Y, biết X và Y có hóa trị bằng hóa trị của chúng trong các chất X2O3 và YH3. A.XY3 B. X3Y3 C. X3Y D.XY Câu 5. Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì? A. Hướng sáng B. Hướng tiếp xúc C. Hướng hóa D. Hướng nước Câu 6. Trong các nhóm động vật sau, nhóm động vật nào có hình thái con non giống với con trưởng thành? A. Muỗi, cào cào, thằn lằn, ếch đồng B. Ong, rết, chim bồ câu, rắn C. Cóc, ruồi, châu chấu, bướm D. Ve sầu, châu chấu, thằn lằn, kì nhông Câu 7. Bạn Lan trồng một cây ngô trên chậu đất. Lan cung cấp đầy đủ các yếu tố về dinh dưỡng, ánh sáng, nhiệt độ độ ẩm. Cho một số phương pháp sau: 1. Đo chiều dài của cây 2. Quan sát xem cây có ra lá không 3. Đo kích thước lá cây 4. Quan sát xem cây có ra bắp không Trong các phương pháp trên, Lan có thể xác định cây ngô có sinh trưởng hay không bằng phương pháp là: A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 3 Câu 8. Một trùng giày sinh sản bằng cách tự phân chia thành hai tế bào con. Quá trình này được gọi là: A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Nhân giống. Câu 9. Ý nào dưới đây không đúng về bản chất của điều khiển sinh sản ở động vật? A. Điều khiển tuổi thọ. B. Điều khiển giới tính. C. Điều khiển thời điểm sinh sản. D. Điểu khiển số con. Câu 10. Trong điều khiển sinh sản ở động vật, biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và chín hàng loạt? A. Thay đổi yếu tố môi trường. B. Sử dụng hormone. C. Nuôi cấy phôi D. Thụ tinh nhân tạo. Câu 11. Các biện pháp nào dưới đây để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe? A. Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn. B. Ngăn cản bớt sự lan truyền của tiếng ồn đến tai. C. Phân tán tiếng ồn trên đường truyền. D. Tất cả đáp án trên. Câu 12. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào? A. Điện năng. B. Quang năng. C. Nhiệt năng. D. Tất cả đều đúng. Câu 13. Pháp tuyến là: A. Đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới. B. Đường thẳng song song với gương. C. Đường thẳng trùng với tia sáng tới. D. Đường thẳng vuông góc với tia sáng tới. Câu 14. Khi đứng trước gương soi, nếu ta giơ tay phải lên thì ảnh của mình trong gương lại giơ tay trái lên. Tại sao lại như vậy?
- A. Vì ảnh của vật qua gương cùng chiều vật. B. Vì ảnh và vật có kích thước bằng nhau. C. Vì ảnh và vật đối xứng với nhau qua gương. D. Vì ảnh và vật không thể giống nhau về hình dạng và kích thước. Câu 15. Nam châm có thể hút vật nào sau đây? A. Nhôm. B. Đồng. C. Gỗ. D. Thép. Câu 16. Chọn đáp án đúng về tương tác giữa hai nam châm. A. Hai từ cực khác tên thì hút nhau. B. Hai từ cực cùng tên đẩy nhau. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a. Biết nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. Hãy xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) và cho biết M là kim loại, phi kim hay khí hiếm. b. - Tính phân tử khối của các phân tử sau: CaCO3, Fe(OH)3 - Phân tử 1 hợp chất gồm 1 nguyên tử B, 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử oxi. Tìm nguyên tử khối của B, cho biết tên và kí hiệu của B. c. Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydrogen chloride (HCl). Câu 18. (0,5 điểm) Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan trọng như: Tạo hình trong những công trình kiến trúc, làm vật liệu xây dựng, vữa trát tường, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhiệt, … Trong y tế, nó còn dùng làm khung xương, bó bột, khuôn mẫu trong nha khoa,…Thành phần chính của bột thạch cao là calcium sulfate (CaSO4). a. Calcium sulfate (CaSO4) cho biết ý nghĩa gì? b. Xác định phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất trên? ( C= 12, H= 1, O=16, Na =23, S=32, Fe= 56, Ca= 40) (Số hiệu:H = 1, Cl = 17, O =8) Câu 19. (1 điểm) a. Trình bày vai trò của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên? b. Trong các loài thực vật sau: cây tre, cây lúa, cây chuối, cây ngô, cây khoai tây, cây keo. Loài nào có hình thức sinh sản vô tính? Câu 20. (1 điểm) a. Giải thích tại sao hình thức sinh con ở động vật có vú lại có nhiều ưu điểm hơn so với hình thức đẻ trứng ở nhiều loài động vật khác? b. Khi trồng các cây như bầu, bí người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích gì? Câu 21. (1 điểm) a. Trong những vật dưới đây, vật nào phản xạ âm tốt: Ghế đệm mút; mặt gương; tấm xốp; rèm nhung; mặt đá hoa; mặt tường gạch; tấm kim loại; tấm bìa; mặt nước. b. Chiếu tia sáng SI đến gương phẳng ta thu được tia phản xạ I R như hình vẽ sau. Hãy tính độ lớn của góc tạo bởi tia phản xạ và tia tới là bao nhiêu độ? Câu 22. (1 điểm) a. Điều gì sẽ xảy ra khi một thanh nam châm thẳng bị gãy thành hai nửa? b. Bạn A đứng cách bức tường 4 m, trên tường treo thẳng đứng một tấm gương phẳng rộng và nhìn thấy ảnh của mình trong gương. Bạn A phải di chuyển về phía nào, một khoảng bao nhiêu để cách ảnh của mình 2m? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Điểm: Họ tên HS: …………………..……….… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7 / …. MÔN: KHTN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Phần lớn các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn là: A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Chất khí Câu 2. Cho biết phân tử sodium chloride được tạo thành 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl. Liên kết ion trong phân tử hình thành từ 2 ion sau: A. Na+ và Cl2- B. Na+ và Cl- C. Na2+ và Cl- D. Na2+ và Cl2- Câu 3. Hóa trị của các nhóm nguyên tử sau: OH, NO3, CO3, PO4 trong hợp chất lần lượt là: A. I, II, II, III B. I, II, IIII, II, C. I, I, II, III D. IIA, III, I, II Câu 4. Cho biết công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi hai nguyên tố X và O (oxygen); Y và H (hydrogen) lần lượt là X2O3 và YH3. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất giữa X với Y, biết X và Y có hóa trị bằng hóa trị của chúng trong các chất X2O3 và YH3. A. XY3 B. X3Y3 C. X3Y D. XY Câu 5. Các rễ cây mọc về phía có nhiều nước là kiểu hướng động gì? A. Hướng nước B. Hướng tiếp xúc C. Hướng hóa D. Hướng sáng Câu 6. Trong các nhóm động vật sau, nhóm động vật nào có hình thái con non khác với con trưởng thành? A. Ve sầu, châu chấu, thằn lằn, kì nhông B. Muỗi, bướm, ếch đồng, ong C. Ễnh ương, rết, chim bồ câu, rắn D. Cóc, ruồi, châu chấu, bướm Câu 7. Bạn Lan trồng một cây ngô trên chậu đất. Lan cung cấp đầy đủ các yếu tố về dinh dưỡng, ánh sáng, nhiệt độ độ ẩm. Cho một số phương pháp sau: 1. Đo chiều dài của cây 2. Quan sát xem cây có ra lá không 3. Đo kích thước lá cây 4. Quan sát xem cây có ra bắp không Trong các phương pháp trên, Lan có thể xác định cây ngô có phát triển hay không bằng phương pháp là: A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 3 Câu 8. Một con thủy tức sinh sản bằng cách mọc một nhánh trên cơ thể . Quá trình này được gọi là A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Nhân giống. Câu 9. Nhóm các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sinh sản của sinh vật là: A. Gió, nước, hormone. B. Gió, nước, thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm. C. Gió, nước, thức ăn, hormone. D. Thức ăn, nhiệt độ, con người Câu 10. Biện pháp nào thường không được sử dụng để làm tăng số con của trâu bò? A. Sử dụng hormone hoặc chất kích thích tổng hợp. B. Nuôi cấy phôi. C. Thụ tinh nhân tạo trong cơ thể. D. Thay đổi yếu tố môi trường. Câu 11. Các biện pháp nào dưới đây để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe? A. Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn. B. Ngăn cản bớt sự lan truyền của tiếng ồn đến tai. C. Phân tán tiếng ồn trên đường truyền. D. Tất cả đáp án trên. Câu 12. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào? A. Điện năng. B. Quang năng. C. Nhiệt năng. D. Tất cả đều đúng. Câu 13. Pháp tuyến là: A. Đường thẳng vuông góc với tia sáng tới. B. Đường thẳng song song với gương. C. Đường thẳng trùng với tia sáng tới. D. Đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới.
- Câu 14. Khi đứng trước gương soi, nếu ta giơ tay phải lên thì ảnh của mình trong gương lại giơ tay trái lên. Tại sao lại như vậy? A. Vì ảnh của vật qua gương cùng chiều vật. B. Vì ảnh và vật có kích thước bằng nhau. C. Vì ảnh và vật đối xứng với nhau qua gương. D. Vì ảnh và vật không thể giống nhau về hình dạng và kích thước. Câu 15. Nam châm có thể hút vật nào sau đây? A. Nhôm. B. Thép. C. Gỗ. D. Đồng. Câu 16. Chọn đáp án đúng về tương tác giữa hai nam châm. A. Hai từ cực khác tên thì hút nhau. B. Hai từ cực cùng tên đẩy nhau. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a. Biết nguyên tử của nguyên tố M có 3 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. Hãy xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) và cho biết M là kim loại, phi kim hay khí hiếm. b. - Tính phân tử khối của các phân tử sau: CaSO3, Fe(OH)2 - Phân tử 1 hợp chất gồm 1 nguyên tử B, 2 nguyên tử O và nặng bằng nguyên tử copper (Cu). Tìm nguyên tử khối của B, cho biết tên và kí hiệu của B. c. Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydrogen chloride (HCl). Câu 18. (0,5 điểm) a. Sodium sulfate (Na2SO4) cho biết ý nghĩa gì? b. Xác định phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất trên? ( C= 12, Cu = 64, H= 1, O=16, Na =23, S=32, Fe= 56, Ca= 40) (Số hiệu:H = 1, Cl = 17, O =8) Câu 19. (1 điểm) a. Trình bày vai trò của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên? b. Trong các loài động vật sau: con ong, con chim sâu, con sao biển, con lươn, con cóc nhà, con rệp. Loài nào có hình thức sinh sản vô tính? Câu 20. (1 điểm) a. Giải thích tại sao hình thức sinh con ở động vật có vú lại có nhiều ưu điểm hơn so với hình thức đẻ trứng ở nhiều loài động vật khác? b. Khi trồng các cây như bạch đàn, phi lao người ta thường tỉa cành nhằm mục đích gì? Câu 21. (1 điểm) a. Trong những vật dưới đây, vật nào phản xạ âm kém: Ghế đệm mút; mặt gương; tấm xốp; rèm nhung; mặt đá hoa; mặt tường gạch; tấm kim loại; tấm bìa; mặt nước. b. Chiếu tia sáng SI đến gương phẳng ta thu được tia phản xạ I R như hình vẽ sau. Hãy tính độ lớn của góc tạo bởi tia phản xạ và tia tới là bao nhiêu độ? Câu 22. (1 điểm) a. Điều gì sẽ xảy ra khi một thanh nam châm thẳng bị gãy thành hai nửa? b. Bạn A đứng cách bức tường 4 m, trên tường treo thẳng đứng một tấm gương phẳng rộng và nhìn thấy ảnh của mình trong gương. Bạn A phải di chuyển về phía nào, một khoảng bao nhiêu để cách ảnh của mình 3 m? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM -MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời B C C D B D D C A B D D A C D C II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 17 a. Nguyên tử M có 2 electron ở lớp ngoài cùng => M nằm ở nhóm IIA 0,5 (1,5 đ) - Nguyên tử M có 3 lớp electron => M nằm ở chu kì 3 => M thuộc ô số 12, nằm ở nhóm IIA, chu kì 3 - Ô số 12 màu xanh => Nguyên tử M là kim loại b. Phân tử khối 0,2 CaCO3= 100 amu Fe(OH)3= 107 amu - PTK của hợp chất =1B + 4H =16 amu 0,3 NTK của B là: 16-4=12 amu Vậy B là cacbon ( C ) c. 0,5 Câu 18 a. CaSO4 cho biết ý nghĩa: 0,2 (0,5 đ) - được tạo từ 3 nguyên tố : Ca, S, O. - Trong đó có 1Ca, 1 S, 4 O và tỉ lệ số nguyên tử là 1:1:4 - Khối lượng phân tử của calcium sulfate (CaSO4) bằng 40 + 32 + 16.4 = 136 (amu) b. 0,3 - Khối lượng phân tử của calcium sulfate (CaSO4) bằng 40 + 32 + 16.4 = 136 (amu) - Phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong calcium sulfate (CaSO4) là: % Ca =29,4% % S =23,5% % O= 47,1% Câu 19 a. Vai trò của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên: (1 đ) - Mô phân sinh đỉnh: Giúp thân, cành, rễ tăng về chiều dài 0,25 - Mô phân sinh bên: Giúp thân, cành và rễ tăng về chiều ngang 0,25 b. Loài nào có hình thức sinh sản vô tính: cây tre, cây chuối, cây khoai tây 0,5 Câu 20 a. Giải thích: Hiệu suất thụ tinh cao, con non được nuôi dưỡng, bảo vệ tốt, tỉ lệ 0,5 (1 đ) sống sót cao… b. Khi trồng các cây như bầu, bí người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích: Bấm 0,5 ngọn để tập trung chất dinh dưỡng vào phát triển chồi nách, giúp tạo được nhiều chồi hơn nhờ đó tạo được nhiều lá hoặc nhiều hoa quả hơn. Câu 21 a. Những vật phản xạ âm tốt là mặt gương; mặt đá hoa; mặt tường gạch; tấm kim 0,5 (1 đ) loại. Ta có: Góc PIN = 900 0,5 Suy ra góc tới: i = 900 – 200 = 700 Theo định luật phản xạ ánh sáng: i = i’ = 700 Vậy góc tạo bởi tia phản xạ và tia tới là i + i’ = 1400 Câu 22 a. Khi một thanh nam châm thẳng bị gãy thành hai nửa thì mỗi nửa sẽ tạo thành 0,5 (1 đ) thành một nam châm mới có hai cực từ khác tên ở hai đầu. b. Vì khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách từ vật tới gương 0,5 phẳng. ⇒ Để bạn A đứng cách ảnh của mình 2 m thì bạn A phải đứng cách gương 1 m. ⇒ Bạn A phải di chuyển tiến về phía gương một khoảng là: d = 4 – 1 = 3 m. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời A B C D A B C A B D D D D C B D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 17 a. Nguyên tử M có 3 electron ở lớp ngoài cùng => M nằm ở nhóm IIIA 0,5 (1,5 đ) - Nguyên tử M có 3 lớp electron => M nằm ở chu kì 3 => M thuộc ô số 13, nằm ở nhóm IIIA, chu kì 3 - Ô số 13 màu xanh => Nguyên tử M là kim loại b. Phân tử khối 0,2 CaSO3= 120 amu Fe(OH)2= 90 amu - PTK của hợp chất =1B + 2O =64 amu 0,3 NTK của B là: 64-32=32 amu Vậy B là cacbon ( S ) c. 0,5 Câu 18 a. Na2SO4 cho biết ý nghĩa: 0,2 (0,5 đ) - được tạo từ 3 nguyên tố : Na, S, O. - Trong đó có 2Na, 1 S, 4 O và tỉ lệ số nguyên tử là 2:1:4 - Khối lượng phân tử của calcium sulfate (CaSO4) bằng 46 + 32 + 16.4 = 142 (amu) b. 0,3 - Khối lượng phân tử của calcium sulfate (CaSO4) bằng 142 (amu) - Phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong calcium sulfate (CaSO4) là: % Na =32,4% % S =22,5% % O= 45,1% Câu 19 a. Vai trò của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên: (1 đ) - Mô phân sinh đỉnh: Giúp thân, cành, rễ tăng về chiều dài 0,25 - Mô phân sinh bên: Giúp thân, cành và rễ tăng về chiều ngang 0,25 b. Sinh sản vô tính: con ong, con sao biển, con rệp. 0,5 Câu 20 a. Giải thích: Hiệu suất thụ tinh cao, con non được nuôi dưỡng, bảo vệ tốt, tỉ lệ sống (1 đ) sót của con non cao… 0,5 b. Khi trồng các cây như bạch đàn, phi lao người ta thường tỉa cành nhằm mục đích: 0,5 Tỉa cành để loại bỏ bớt cành nhằm tập trung chất dinh dưỡng cho ngọn chính phát triển tốt hơn. Câu 21 a. Những vật phản xạ âm kém là ghế đệm mút; tấm xốp; rèm nhung; tấm bìa; mặt 0,5 (1 đ) nước. b. Ta có: Góc PIN = 900 0,5 Suy ra góc tới: i = 900 – 200 = 700 Theo định luật phản xạ ánh sáng: i = i’ = 700 Vậy góc tạo bởi tia phản xạ và tia tới là i + i’ = 1400 Câu 22 a. Khi một thanh nam châm thẳng bị gãy thành hai nửa thì mỗi nửa sẽ tạo thành 0,5 (1 đ) thành một nam châm mới có hai cực từ khác tên ở hai đầu. b. Vì khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách từ vật tới gương 0,5 phẳng. ⇒ Để bạn A đứng cách ảnh của mình 3 m thì bạn A phải đứng cách gương 1,5 m. ⇒ Bạn A phải di chuyển tiến về phía gương một khoảng là: d = 4– 1,5 = 2,5 m. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn