intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 32). - Thời gian làm bài:60 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi, ở mức độ nhận biết 14 câu , thông hiểu 6 câu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết:0,75 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Chủ đề Đơn vị kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm NT - 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1(0,25) 0,25 BTH nguyên tố hoá học (3 tiết sau) Phân tử 5. Phân tử; đơn chất; hợp chất 1(0,25) 0,25 - Liên 6.Giới thiệu về liên kết hoá học 1(0,25) 0,25 kết hóa (ion, cộng hoá trị) học 7. Hoá trị; công thức hoá học 2 (0,5) 1/2 1(0,25) 1/2 1,75 16. Sự phản xạ ánh sáng Ánh 1 1 sáng 17. Ảnh của vật qua gương phẳng 1 1 1,5 0,25 (1,0) 3 1 1 18. Nam châm 1 4 1,25 (0,75) (0,5) (0,25) Từ 1 1 19. Từ trường 1 1 0,75 (0,25) (0,5) Trao 31. Trao đổi nước và chất dinh đổi chất dưỡng ở động vật
  2. 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm ứng ở sinh vật và tập 1 tính ở động vật 1 Cảm 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ứng ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh 1 vật 1 36. Khái quát về sinh trưởng và 1 phát triển ở sinh vật 1 Sinh 37. Ứng dụng sinh trưởng và trưởng phát triển ở sinh vật và thực tiễn và phát triển 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật 1/2 1/2 1 1.0đ Sinh sản 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật 1/2 2 2 1/2 1 4 2.0đ ở sinh 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và 1 vật 1 điều hòa, điều khiển sinh sản ở 0,25 sinh vật
  3. Số câu 14 6 1 6 20 10,00 Điểm số 0,5 3,5 1,5 1,5 2,0 0 1,0 5,0 5,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. lược về bảng – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. tuần hoàn Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim 1 C10 các nguyên loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong tố hoá học bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân Nhận biết 1 C9 tử; đơn chất; Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. hợp chất Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng bậc – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu thấp - Giải thích được khoảng cách giữa các phân tử ở các phân tử ở các trạng thái khác nhau
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6.Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên 1 C11 thiệu về liên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung kết hoá học electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho (ion, cộng các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). hoá trị) – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công 2 C13, trị; công thức hoá học. C14 thức hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông 1/2 1 C23b C12 dụng. Vận dụng bậc – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá 1/2 C23a thấp học của hợp chất. Vận dụng bậc – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) cao nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 5. Ánh sáng (4 tiết) Bài 16. Sự Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. phản xạ ánh sáng Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Bài 17. Ảnh Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C15 của vật qua Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. gương phẳng Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. 1 C26 - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 3 C16, châm C17, - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. C18 Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 1 C24 C19 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang 1 C20 trường dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 1 C25
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Bài 20. Chế Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của tạo nam nó bằng thay đổi dòng điện. châm điện Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như đơn giản xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động đổi nước và vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả dưỡng ở được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật động vật. (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử). Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Thực hành: thoát hơi nước. Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C6
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tập tính bẩm vật và tập sinh, thế nào là tập tính học tập. tính ở động – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng dụng hiện trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực 1 C5 Thực hành: vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). cảm ứng ở Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số sinh vật cao tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C4 quát về sinh Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. trưởng và – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm phát triển ở và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. sinh vật – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển 1 C3 dụng sinh của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực phát triển ở tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng sinh vật và chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). thực tiễn Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38.Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số hành: Quan thực vật, động vật. sát, mô tả sự - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. sản vô tính - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C21a ở sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. /đề B –Nhận biết được các hình thức sinh sản vô tính ở động, thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân 1 C21b/ giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Đề B Bài 40. Sinh Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 1 C21a sản hữu tính – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. Đề A ở sinh vật - Nêu được các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật, động 2 C1,2 vật. Nhận biết được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Lấy ví dụ minh họa Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 1 C8 – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản 1 C22 hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. 1 C21b Đề A Bài 41. Một Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh 1 C7 số yếu tố vật. ảnh hưởng Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. và điều hòa, Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống điều khiển và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). sinh sản ở sinh vật
  10. UBND HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 75 phút ĐỀĐỀ CHÍNH CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) THỨC MÃ ĐỀ: A (Đề gồm có 03 trang) I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây và ghi vào phần bài làm? Câu 1. Hoa nào sau đây là hoa đơn tính? A. Hoa mướp. B. Hoa ớt. C. Hoa cải. D. Hoa bưởi. Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng về quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật? A. Hình thành giao tử – Thụ phấn – Thụ tinh – Kết hạt, tạo quả. B. Hình thành giao tử – Thụ tinh – Thụ phấn – Kết hạt, tạo quả. C. Hình thành giao tử – Thụ phấn – Kết hạt, tạo quả – Thụ tinh. D. Hình thành giao tử – Kết hạt, tạo quả - Thụ phấn – Thụ tinh. Câu 3. Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò A. chuyển hóa photpho để hình thành xương. B. chuyển hóa Canxium để hình thành xương. C. cung cấp vitamin D tham gia cấu tạo xương. D. oxi hóa để hình thành xương. Câu 4. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Sự nảy mầm. 2. Thân dài ra. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Lá to lên. A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3) D. (2) và (4). Câu 5. Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây? a b c Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây Chuẩn bị: 2 chậu đất trổng cây giống nhau; 2 hộp carton không đáy, một hộp khoét lỗ phía trên, hộp còn lại khoét phía bên cạnh. 1. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton, đặt trong môi trường ánh sáng tự nhiên (Hình b). 2. Gieo hạt đỗ vào trong đất, tưới nước đủ ẩm và đợi cho đến khi hạt nảy mầm (Hình a). 3. Sau khoảng từ 3 đến 5 ngày, nhấc hộp carton ra khỏi các chậu cây, quan sát hướng của thân cây (Hình c). A. 1->2->3 B. 3->2->1 C. 2->1->3 D. 1->3->2 Câu 6. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là cảm ứng ở thực vật? A. Lá cây trinh nữ khép lại khi lấy ngón tay chạm vào. B.Cành cây bị gãy khi dùng tay bẻ. C. Thân cây bị chảy mủ khi dùng dao rạch. D. Lá cây bị gió cuốn đi.
  11. Câu 7. Nhóm các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh sản của sinh vật là A. gió, nước, hormone. B. ánh sáng, nước, thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm. C. gió, nước, thức ăn, hormone. D. thức ăn, nhiệt độ, con người. Câu 8. Trong các hình thức sinh sản sau, hình thức nào là sinh sản vô tính? A. Gà đẻ trứng. B. San hô sinh sản bằng cách mọc chồi trên chính cơ thể mẹ. C. Bí đỏ ra hoa, quả, hạt và hạt nảy mầm thành cây bí. D. Sự tạo thành cây mới từ hạt cây lúa. Câu 9. Chọn câu đúng: A. Đơn chất và hợp chất giống nhau. B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với 2 nguyên tố hóa học. D. Có duy nhất một loại hợp chất. Câu 10. Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 1 B.2 C. 4 D. 3 Câu 11. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử Nitrogen là liên kết : A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. Phi kim Câu 12.Công thức hoá học của sodium chloride (muối ăn ) là: A. NaCl B. NaCl2 C. CaCl D. CaCl2 Câu 13. Hóa trị là: A. con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác. B. con số biểu thị khả năng liên kết của các nguyên tử trong cùng một nguyên tố. C. con số biểu thị khả năng liên kết của phân tử này với phân tử khác. D. Cả A, B và C đều sai. Câu 14. Trong hợp chất: A. H luôn có hóa trị là I. B. O luôn có hóa trị là II. C. C luôn có hóa trị là IV. D. Cả A và B đều đúng. Câu 15: Ảnh của một vật qua gương phẳng luôn là A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật B. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật C. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật D. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật Câu 16.Cách nào sau đây giúp xác định được cực từ Bắc của một thanh nam châm? A. Cực từ có ghi chư N là cực từ Bắc. B. Để thanh nam châm tự do, cân bằng, cực từ Bắc hướng về phương Nam địa lý. C. Cực từ có ghi chữ S là cực từ Bắc D. Đưa lại gần thanh sắt: cực từ Bắc sẽ hút sắt. Câu 17. Đinh sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm bị hút mạnh nhất ? A. Ở phần giữa của thanh nam châm. B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. D. Ở gần 2 đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm.
  12. Câu 18. Đưa 2 cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau và thấy chúng đẩy nhau. Điều đó chứng tỏ A. hai từ cực này khác tên. B. hai từ cực này cùng tên. C. cả hai đều là từ cực Bắc. D. cả hai đều là từ cực Nam. Câu 19. Nam châm có thể hút được các vật liệu nào dưới đây? A. Thép. B. Gỗ. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 20.Vùng không gian nào có từ trường ? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dây dẫn mang dòng điện. C. Xung quanh dây dẫn. D. Cả A và B. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21. ( 1,5 điểm ) a. Phát biểu khái niệm sinh sản hữu tính? 0.5đ b. Con người đã ứng dụng sinh sản hữu tính trong thực tiễn như thế nào? 1.0đ Câu 22. ( 0,5 điểm ) a.Thụ tinh là gì? b. Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa? Câu 23.(1 điểm) a.Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất H2SO4. (Cho H =1:S=32 ; O=16) b. Viết công thức hóa học của các hợp chất sau: - Sulfuric acid, biết trong một phân tử chất này có 2 nguyên tử hydrogen, 1 nguyên tử sulfur, 4 nguyên tử oxygen. - Iron (III) oxide, biết trong một phân tử chất này có 2 nguyên tử iron, 3 nguyên tử oxygen. Câu 24. (0,5 điểm)Những hiện tượng nào chứng tỏ nam châm có từ tính? Câu 25. (0,5điểm)Hãy vẽ đường sức từ quanh một thanh nam châm dưới đây ? Dùng mũi tên đánh dấu chiều của các đường sức từ vừa vẽ ? S N Câu 26. (1,0 điểm ) Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng ( hình 5.1 ). Góc tạo bởi vật và mặt gương bằng 600 . a. Hãy vẽ ảnh A/B/ của vật AB tạo bởi gương phẳng ? b.Tìm góc tạo bởi ảnh A/B/ và mặt gương phẳng? ( Chứng minh )
  13. UBND HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 75 phút ĐỀĐỀ CHÍNH CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) THỨC MÃ ĐỀ: B (Đề gồm có 03 trang) I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây và ghi vào phần bài làm? Câu 1. Hoa nào sau đây là hoa lưỡng tính? A. Hoa dưa hấu. B. Hoa cải. C. Hoa bí đỏ. D. Hoa mướp. Câu 2. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm các giai đoạn nào? A. Tinh trùng kết hợp với trứng tạo hợp tử, phát triển phôi và hình thành cơ thể mới. B. Hình thành giao tử, thụ phấn, phát triển phôi. C. Hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi và hình thành cơ thể mới. D. Hình thành trứng và tinh trùng. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ảnh hưởng của dinh dưỡng đến sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật? A. Dinh dưỡng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. B. Nhu cầu dinh dưỡng cho sự sinh trưởng và phát triển của một cá thể là như nhau trong mọi giai đoạn. C. Thiếu hay thừa dinh dưỡng đều ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. D. Để sinh vật sinh trưởng và phát triển bình thường cần thiết lập chế độ ăn uống hợp lí, cân đối. Câu 4. Quá trình nào sau đây là quá trình phát triển của sinh vật? A. Cây ổi cao lên 10cm. B. Diện tích phiến lá tăng lên. C. Cây ra lá, ra hoa. D. Con gà tăng từ 1,2 kg đến 3 kg. Câu 5. Hình bên chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật? A. Tính hướng đất dương của rễ, hướng sáng dương của thân. B. Tính hướng tiếp xúc. C. Tính hướng sáng. D. Tính hướng nước. Câu 6. Tập tính nào dưới đây là tập tính bẩm sinh ở động vật? A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả. B. Sáo học nói tiếng người. C. Em dừng xe khi thấy đèn đỏ. D. Khỉ tập đi xe đạp. Câu 7. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật là A. hormone, di truyền, nhiệt độ. B. hormone, độ ẩm, chế độ dinh dưỡng. C. di truyền, độ tuổi, hormone. D. di truyền, dinh dưỡng, ánh sáng.
  14. Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là hình thức sinh sản hữu tính? A. Khi bị mất một bộ phận trên cơ thể, sao biển có khả năng tái sinh tạo ra bộ phận mới. B. Ở khoai tây, củ nảy chồi thành cây con. C. San hô sinh sản bằng cách mọc chồi trên chính cơ thể mẹ. D. Bí đỏ ra hoa, quả, hạt và nảy mầm thành cây bí. Câu 9. Trong hợp chất: A. H luôn có hóa trị là I. B. O luôn có hóa trị là II. C. C luôn có hóa trị là IV. D. Cả A và B đều đúng. Câu 10. Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất : A. Nước. B. Muối ăn. C. Thủy ngân. D. Khí cacbonic. Câu 11. Các nguyên tố hoá học nhóm IIA có điểm gì chung? A. Có cùng số nguyên tử. B. Tính chất hoá học tương tự nhau. C. Có cùng khối lượng. D. Không có điểm gì chung. Câu 12: Trong phân tử KCl, nguyên tử K và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết: A. cộng hóa trị. B. kim loại. C. ion. D. phi kim Câu 13 Công thức hoá học của nước là: A. H2O. B. H2O. C. CO2 D. HO. Câu 14. Hóa trị là A. con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác; B. con số biểu thị khả năng liên kết của các nguyên tử trong cùng một nguyên tố; C. con số biểu thị khả năng liên kết của phân tử này với phân tử khác; D. Cả A, B và C đều sai. Câu 15. Nói về tích chất ảnh của một vật qua gương phẳng, tính chất nào dưới đây là đúng? A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. C. Không hứng được trên màn và bé hơn vật. D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật. Câu 16. Cách nào sau đây giúp xác định được cực từ Nam của một thanh nam châm? A. Cực từ có ghi chư N là cực từ Nam . B. Để thanh nam châm tự do, cân bằng, Cực từ Bắc hướng về phương Nam địa lý. C. Cực từ có ghi chữ S là cực từ Nam. D. Đưa lại gần thanh sắt, cực từ Nam sẽ hút sắt. Câu 17. Đinh sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa của thanh nam châm. B. Ở gần 2 đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm. C. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. D. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. Câu 18. Đưa 2 cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau và thấy chúng hút nhau. Điều đó chứng tỏ A. hai từ cực này khác tên. B. hai từ cực này cùng tên. C. cả hai đều là từ cực Bắc. D. cả hai đều là từ cực Nam.
  15. Câu 19. Nam châm có thể hút được các vật liệu nào dưới đây: A. Đồng. B. Gỗ. C. Sắt. D. Nhôm. Câu 20. Vùng không gian nào có từ trường? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dây dẫn mang dòng điện. D. Xung quanh dây dẫn. D. C cả A và B. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) a. Phát biểu khái niệm sinh sản vô tính (0.5 điểm) b. Trình bày các ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn. (1.0 điểm) Câu 22. (0.5 điểm) a. Thụ phấn là gì ? b. Hạt được hình thành từ bộ phận nào của hoa ? Câu 23. ( 1điểm) a.Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Al2O3. (Cho Al=27; O=16) b. Viết công thức hóa học của các hợp chất sau: - Phosphoric acid, biết trong một phân tử chất này có 3 nguyên tử hydrogen, 1 nguyên tử phosphorus, 4 nguyên tử oxygen. - Barium oxide, biết trong một phân tử chất này có 1 nguyên tử barium, 1 nguyên tử oxygen. Câu 24. (0,5 điểm) Những hiện tượng nào chứng tỏ nam châm có từ tính? Câu 25.(0,5 điểm) Hãy vẽ đường sức từ quanh một thanh nam châm dưới đây? Dùng mũi tên đánh dấu chiều của các đường sức từ vừa vẽ? N S Câu 26. (1,0 điểm) Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình vẽ dưới). Góc tạo bởi vật và mặt gương bằng 300. a. Hãy vẽ ảnh A/B/ của vật AB tạo bởi gương phẳng? b. Tìm góc tạo bởi ảnh A/B/ và mặt gương phẳng? (Chứng minh ) 00
  16. UBND HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 75 phút ĐỀĐỀ CHÍNH CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) THỨC MÃ ĐỀ: KT (Đề gồm có 03 trang) I. Trắc nghiệm: (8 điểm) Chọn đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây và ghi vào phần bài làm? Câu 1. Hoa nào sau đây là hoa đơn tính? A. Hoa mướp. B. Hoa ớt. C. Hoa cải. D. Hoa bưởi. Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng về quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật? A. Hình thành giao tử – Thụ phấn – Thụ tinh – Kết hạt, tạo quả. B. Hình thành giao tử – Thụ tinh – Thụ phấn – Kết hạt, tạo quả. C. Hình thành giao tử – Thụ phấn – Kết hạt, tạo quả – Thụ tinh. D. Hình thành giao tử – Kết hạt, tạo quả - Thụ phấn – Thụ tinh. Câu 3. Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò A. chuyển hóa photpho để hình thành xương. B. chuyển hóa Canxium để hình thành xương. C. cung cấp vitamin D tham gia cấu tạo xương. D. oxi hóa để hình thành xương. Câu 4. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Sự nảy mầm. 2. Thân dài ra. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Lá to lên. A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3) D. (2) và (4). Câu 5. Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây? a b c Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây Chuẩn bị: 2 chậu đất trổng cây giống nhau; 2 hộp carton không đáy, một hộp khoét lỗ phía trên, hộp còn lại khoét phía bên cạnh. 1. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton, đặt trong môi trường ánh sáng tự nhiên (Hình b). 2. Gieo hạt đỗ vào trong đất, tưới nước đủ ẩm và đợi cho đến khi hạt nảy mầm (Hình a). 3. Sau khoảng từ 3 đến 5 ngày, nhấc hộp carton ra khỏi các chậu cây, quan sát hướng của thân cây (Hình c). A. 1->2->3 B. 3->2->1 C. 2->1->3 D. 1->3->2 Câu 6. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là cảm ứng ở thực vật? A. Lá cây trinh nữ khép lại khi lấy ngón tay chạm vào. B. Cành cây bị gãy khi dùng tay bẻ. C. Thân cây bị chảy mủ khi dùng dao rạch.
  17. D. Lá cây bị gió cuốn đi. Câu 7. Nhóm các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh sản của sinh vật là A. gió, nước, hormone. B. ánh sáng, nước, thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm. C. gió, nước, thức ăn, hormone. D. thức ăn, nhiệt độ, con người. Câu 8. Trong các hình thức sinh sản sau, hình thức nào là sinh sản vô tính? E. Gà đẻ trứng. F. San hô sinh sản bằng cách mọc chồi trên chính cơ thể mẹ. G. Bí đỏ ra hoa, quả, hạt và hạt nảy mầm thành cây bí. H. Sự tạo thành cây mới từ hạt cây lúa. Câu 9. Chọn câu đúng : A. Đơn chất và hợp chất giống nhau. B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với 2 nguyên tố hóa học. D. Có duy nhất một loại hợp chất. Câu 10. Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 1 B.2 C. 4 D. 3 Câu 11. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử Nitrogen là liên kết : A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. Phi kim Câu 12. Công thức hoá học của sodium chloride (muối ăn ) là: A. NaCl B. NaCl2 C. CaCl D. CaCl2 Câu 13. Hóa trị là A. con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác. B. con số biểu thị khả năng liên kết của các nguyên tử trong cùng một nguyên tố. C. con số biểu thị khả năng liên kết của phân tử này với phân tử khác. D. Cả A, B và C đều sai. Câu 14. Trong hợp chất: A. H luôn có hóa trị là I. B. O luôn có hóa trị là II. C. C luôn có hóa trị là IV. D. Cả A và B đều đúng. Câu 15: Ảnh của một vật qua gương phẳng luôn là A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật B. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật C. ảnh ảo, cùng chiều và bằng vật D. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật Câu 16.Cách nào sau đây giúp xác định được cực từ Bắc của một thanh nam châm? A. Cực từ có ghi chư N là cực từ Bắc. B. Để thanh nam châm tự do, cân bằng, cực từ Bắc hướng về phương Nam địa lý. C. Cực từ có ghi chữ S là cực từ Bắc D. Đưa lại gần thanh sắt: cực từ Bắc sẽ hút sắt. .II/ Tự luận: (2điểm) Câu 19. ( 2 điểm ) a.Phát biểu khái niệm sinh sản hữu tính? b.Thụ phấn là gì ?
  18. ĐÁP ÁN VÀ BIỄU ĐIỂM ĐỀ A I.Trắc nghiệm: điểm. Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B D C A B B B A Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A A D C A D B A D II. Tự luận:5 điểm Biểu Câu Đáp án điểm a. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực 0,5đ và giao tử cái thông qua quá trình thụ tinh tạo thành hợp tử. Hợp tử phát triển thành cơ thể mới. 0,25đ b. Trong chăn nuôi và trồng trọt, con người đã ứng dụng sinh sản hữu tính để tạo ra những cá thể mang đặc điểm phù hợp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của con người. - Sinh sản hữu tính ở thực vật được ứng dụng trong thụ phấn nhân tạo 0,25đ 21 cho cây trồng, lai và tạo giống mới, điều khiển ra hoa trái vụ, tạo quả không hạt. - Sinh sản hữu tính ở động vật được ứng dụng trong tạo giống vật nuôi 0,25đ mới cho năng suất cao, chất lượng tốt, thích nghi với điều kiện môi trường và đáp ứng nhu cầu của con người. - Ví dụ: các giống giống vật nuôi, cây trồng được tạo ra từ ứng dụng sinh 0,25đ sản hữu tính như ngô nếp tím, giống lợn lai Ỉ - Đại Bạch, vịt xiêm, giống lúa DT 17, DT 24, nho không hạt, … - Thụ tinh là sự kết hợp của giao tử đực với giao tử cái tạo thành hợp tử. 0,25đ 22 - Quả là do bầu nhụy phát triển thành. 0,25đ a/- Tính đúngkhối lượng phân tử hợp chất: 0,25đ - Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: 23 0,25đ b/ Viết đúng CTHH mỗi chất: 0,25đ 0,5đ Những hiện tượng chứng tỏ nam châm có từ tính: + Nam châm hút được các vật bằng sắt và một số hợp kim của sắt. 0,25 đ 24 + Kim nam châm tự do ở trạng thái cân bằng thì một đầu luôn chỉ hướng Bắc 0,25đ đầu kia luôn chỉ hướng Nam.
  19. - Nếu vẽ sai chiều đường sức từ thì trừ 0,1đ 25 0,5đ a) Vẽ ảnh A/B/ của vật AB: - - Vẽ ảnh của điểm A - Vẽ ảnh của điểm B 0,5đ - - Nối ảnh của điểm A và ảnh của điểm B 26 Nếu vẽ thiếu kí hiệu 2 đoạn thẳng bằng nhau trừ 0,1đ; vẽ thiếu kí hiệu 0,25đ vuông góc trừ 0,1đ 0,25đ b) Tính góc hợp bởi ảnh A/B/ và mặt gương: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau - Suy ra 2 góc tương ứng bằng nhau và bằng 600 ĐỀ B I. Trắc nghiệm:54 điểm. Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B C A A C D D C Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B A B C B A C D II. Tự luận:5 điểm Biểu Câu Đáp án điểm 0,5đ a. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, cơ thể con được tạo thành từ một phần của cơ thể mẹ b. Trình bày các ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn: 0,25đ Trong thực tiễn, con người ứng dụng sinh sản vô tính để nhân giống cây trồng, tạo giống cây sạch bệnh, rút ngắn thời gian sinh trưởng, nâng cao 21 hiệu quả kinh tế bằng các phương pháp như: 0,25đ - Phương pháp giâm cành (mía, sắn, hoa hồng, khoai lang,…), chiết cành (chanh, cam, bưởi, táo…), ghép cây (một số cây ăn quả, cây cảnh). 0,25đ - Phương phápnuôi cấy tế bào và mô thực vậtđểnhân nhanh giống cây trồng, tạo giống cây sạch bệnh, giữ được đặc tính tốt của cây mẹ ,… Ví 0,25đ dụ: Nuôi cấy mô cây phong lan, sâm ngọc linh, trầm hương, cà rốt, …
  20. Thụ phấn làquá trình di chuyểnhạtphấnđến đầu nhụy. 0,25đ 22 Hạt do noãn đã thụ tinh phát triển thành. 0,25đ - Tính đúngkhối lượng phân tử hợp chất 0,25đ - Tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: 23 0,25đ b/ Viết đúng CTHH mỗi chất: 0,25đ 0,5đ Những hiện tượng chứng tỏ nam châm có từ tính: + Nam châm hút được các vật bằng sắt và một số hợp kim của sắt. 0,25 đ 24 + Kim nam châm tự do ở trạng thái cân bằng thì một đầu luôn chỉ hướng Bắc 0,25đ đầu kia luôn chỉ hướng Nam. Tương tự như đề A 25 0,5đ a) Vẽ ảnh A/B/ của vật AB: 0,5đ - - Vẽ ảnh của điểm A - Vẽ ảnh của điểm B - - Nối ảnh của điểm A và ảnh của điểm B 26 Nếu vẽ thiếu kí hiệu 2 đoạn thẳng bằng nhau trừ 0,1đ; vẽ thiếu kí hiệu vuông góc trừ 0,1đ b) Tính góc hợp bởi ảnh A/B/ và mặt gương: 0,25đ - Chứng minh hai tam giác bằng nhau 0,25đ Suy ra 2 góc tương ứng bằng nhau và bằng 300 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KHUYẾT TẬT ĐỀ KT I. Trắc nghiệm:8 điểm. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B D C A B B B A Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A A D C A II.Tự luận :(2 điểm) Câu 19.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2