Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm,60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Tỉ lệ giữa các phân môn: Lý 25%, Hóa 25%, Sinh 50% Cụ thể: Lý : 4 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận Hóa: 4 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận Sinh: 8 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. Sơ Chủ đề lược về Nguyên bảng tử- Sơ tuần lược về hoàn 1 1 0,25 bảng các (0,25) tuần nguyên hoàn tố hoá học (3 tiết sau) 5. Phân tử; đơn 2 1 1 chất; 1 3 1,25 (0,25) (0,5) (0,5) hợp Phân chất tử - 6. Giới Liên thiệu về kết hóa liên kết học 1 hoá học 1 1,0 (1,0) (ion, cộng hoá trị)
- 16. Sự phản xạ 1 1 0,5 ánh (0,5) sáng Ánh 17. Ảnh sáng của vật 1 qua 1 0,25 (0,25) gương phẳng 18. 1 1 Nam 1 1 1,25 (0,25) (1,0) Từ châm 19. Từ 1 1 2 0,5 trường (0,25) (0,25) Trao 31. 1 đổi Trao chất đổi nước và 1 chất 0,25 (0,25) dinh dưỡng ở động vật Cảm 33. 1 1 0,25 ứng Cảm (0,25) ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật
- 34. Vận dụng hiện tượng cảm 1 1 1 ứng ở (1) sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: 1 1 0,25 Cảm (0,25) ứng ở sinh vật Sinh 36. trưởng Khái và phát quát về triển sinh 1 1 2 2,0 trưởng (1) (1,0) và phát triển ở sinh vật 37. Ứng 1 1 2 0,5 dụng (0,25) (0,25) sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- và thực tiễn 38. Thực hành: Quan sát, mô 1 tả sự (0,25) 1 0,25 sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Sinh 39. sản ở Sinh 1 1 sinh sản vô 2 0,5 (0,25) (0,25) vật tính ở sinh vật Số câu 2 8 2 4 2 4 1 0 7 16 10,00 Điểm số 2 2 2 1 1,0 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm điểm Tỉ lệ 30% 20% 100% 100%
- b) Bảng đặc tả
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chương 1. 1 C1 Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Bài 4. Sơ Vận dụng 1 C1 lược về bảng tuần Sử dụng bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố kim hoàn các loại, phi kim, khí hiếm. nguyên tố hoá học Chương 2. 2 3 C17a,b C2,3,4 Phân tử - Liên kết hóa học Bài 5. Phân Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C2, C3 tử; đơn Vận dụng C17b C4 chất; hợp – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 chất Bài 6. Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử C17a thiệu về của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng liên kết hoá hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp học (ion, vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các cộng hoá phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). trị) – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 7. Hoá Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị; công trị). Cách viết công thức hoá học. thức hoá – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công học thức hoá học. Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Chương 5. Ánh 1 1 C18a C5 sáng Bài 16. Sự Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp phản xạ ánh tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số C18a trường hợp đơn giản. Bài 17. Ảnh Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C5 của vật qua gương phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chương 6. Từ 1 3 C18b C6,7,8 Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C6 châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ C18b tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc trường dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định 1 C7 được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. – Hiểu được từ trường của nam châm thẳng. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; 1 C8 + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Chương 7. Trao 1 C10 đổi chất và
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Bài 31. Trao Hiểu - Dựa vào sơ đồ khái quát, mô tả được con đường thu nhận và đổi nước và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật (đại diện ở chất dinh người) 1 C10 dưỡng ở động - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng vật. nước ở động vật - Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật, lấy ví dụ cụ thể hai vòng tuần hoàn ở người Vận dụng - Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống Chương 8. Cảm 1 2 C20 C9,11 ứng ở sinh vật Bài 33. Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Cảm ứng ở – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tâp 1 C9 sinh vật và tính bẩm sinh, thế nào là tập tính học tập. tập tính ở – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. động vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Bài 34: Vận Vận dụng cao – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số C20 dụng hiện hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng tượng cảm trọt). ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm 1 C11 Thực hành: ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). cảm ứng ở sinh vật
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chương 9: Sinh 2 3 C19a,b C12,13,15 trưởng và phát triển ở sinh vật Bài 36. Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật C19a Khái quát Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. C19b về sinh – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá trưởng và mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây phát triển ở lớn lên. sinh vật – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Nhận biết - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và 1 C15 Ứng dụng phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh sinh trưởng dưỡng). và phát Thông hiểu - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển 1 C12 triển ở sinh trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật và thực vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). tiễn Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của sinh vật để giải thích một số hiện tượng thực tiễn (Ví dụ: tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi) Bài 38. Nhận biết – Biết quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một 1 C13 Thực hành: số thực vật, động vật. Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. Chương 10. 2 C14, 16 Sinh sản ở sinh vật Bài 39. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật Sinh sản vô - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C14 tính ở sinh Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức 1 C16 vật sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật Vận dụng - Trình bày được vai trò và các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn Người ra đề Người duyệt đề Nhóm KHTN Phạm Thị Vy PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) I/Trắc nghiệm: (4đ). Chọn phương án đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường A. ở đầu nhóm. B. ở cuối nhóm. C. ở đầu chu kì. D. ở cuối chu kì. Câu 2. Chất nào sau đây là hợp chất? A. Khí carbon dioxide. B. Khí oxygen. C. Đồng. C. Sắt.
- Câu 3. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau: A. Đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. B. Hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. C. Phân tử gồm một số nguyên tử liên kết với nhau. D. Đơn chất và hợp chất đều được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Câu 4. Khối lượng phân tử nước bằng A. 18 amu B. 16 amu C. 12 amu D. 3 amu Câu 5. Ảnh của vật qua gương phẳng A. lớn hơn vật. B. nhỏ hơn vật. C. nhỏ hơn hoặc bằng vật. D. bằng vật. Câu 6. Đưa một kim nam châm lại gần đầu A của một thanh nam châm thì thấy đầu A của thanh nam châm hút cực bắc của kim nam châm. Đầu A của thanh nam châm là A. cực dương. b. cực âm. C. cực bắc. D. cực nam. Câu 7. Hiện tượng nào sau đây khẳng định trái đất có từ trường? A. Trái đất hút mọi vật về phía nó. B. Trái đất có khối lượng lớn. C. Trái đất có kích thước lớn. D. Khi để tự do, kim nam châm luôn chỉ hướng Bắc - Nam Câu 8. Nam châm hút các vật liệu nào sau đây? A. Sắt, thép. B. Đồng. C. Nhôm. D. Kim loại. Câu 9. Tập tính bẩm sinh là những tập tính A. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. B. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. Câu 10: Bạn An nặng 30 kg. Dựa theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia (trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40mL nước/1 kg thể trọng mỗi ngày), thể tích nước bạn An cần cung cấp cho bản thân mỗi ngày là: A. 700 ml B. 1200 ml C. 40 ml D. 288 ml Câu 11. Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây. a b c Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây
- Chuẩn bị: 2 chậu đất trổng cây giống nhau; 2 hộp carton không đáy, một hộp khoét lỗ phía trên, hộp còn lại khoét phía bên cạnh. 1. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton, đặt trong môi trường ánh sáng tự nhiên (Hình b). 2. Gieo hạt đỗ vào trong đất, tưới nước đủ ầm và đợi cho đến khi hạt nảy mầm (Hình a). 3. Sau khoảng từ 3 đến 5 ngày, nhấc hộp carton ra khỏi các chậu cây, quan sát hướng của thân cây (Hình c). A. 12 3 B. 321 C. 213 D. 132 Câu 12. Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò A. chuyển hóa photpho để hình thành xương. B. hấp thụ Ca để hình thành xương. C. cung cấp vitamin D tham gia cấu tạo xương. D. oxi hóa để hình thành xương. Câu 13. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Sự nảy mầm 2. Thân dài ra. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Lá to lên. A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 14. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. cần 2 cá thể. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái C. chỉ cần giao tử cái D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. Câu 15. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển ở sinh vật. A. Ở động vật, ánh sáng mặt trời giúp cơ thể tổng hợp vitamin D. B. Ở thực vật, nước là nguyên liệu chủ yếu cho quá trình quang hợp. C. Nhiệt độ càng cao thì sinh vật sinh trưởng và phát triển càng nhanh. D. Dinh dưỡng là nhân tố quan trọng tác động đến quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật Câu 16. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. giống cây mẹ, khó thích nghi khi môi trường sống bị thay đổi. B. giống cây mẹ, dễ thích nghi khi môi trường sống bị thay đổi. C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a. (1đ) Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị được tạo thành như thế nào? b. (0,5đ) Tính khối lượng phân tử của các chất sau: b1. Khí Nitrogen gồm 2N. b2. Khí carbon dioxide gồm 1C, 2O.
- Câu 18. (1,5 điểm). a. (1đ): Một gương phẳng đặt nghiêng một góc 300 so với phương ngang, mặt phản xạ hướng lên trên. Chiếu một tia sáng theo phương ngang đến gương phẳng (như hình 1) thì thu được tia phản xạ. Hãy vẽ tia phản xạ và tính số đo của góc phản xạ. b. (0,5đ): Có hai thanh nam châm, Thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên ghi chữ S, nữa kia màu đỏ trên ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của nam châm này? Câu 19. (2 điểm) a. (1đ): Sinh trưởng là gì? Phát triển là gì? b. (1đ): Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của sinh vật? Câu 20. (1,0 điểm) Giải thích cơ sở khoa học của việc thắp sáng đèn khi trồng cây thanh long trái vụ và cây hoa cúc --- HẾT --- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D A D B D A B B Câu 11 12 13 14 15 16 hỏi Đáp C B D B C A án II. Tự luận: Biểu Câu Đáp án điểm
- Liên kết ion được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu 0,5 đ 17a Liên kết công hóa trị được tạo nên do sự dùng chung một hay nhiều cặp 0,5 đ electron 17b b1) Khối lượng phân tử của khí oxygen: 2.14=28 (amu) 0,25 đ b2) Khối lượng phân tử của khí carbon dioxide: 12+2.16 = 44 (amu) 0,25 đ Vẽ đúng tia phản xạ 18a 0,5đ Tính đúng góc phản xạ Vì SI // PQ => = = 300 (So le trong) => = 900 – 300 = 600 0,25đ => = = 600 (Góc phản xạ bằng góc tới) 0,25đ Đưa một đầu thanh nam châm thứ hai lại gần một đầu của thanh nam châm thứ 0,25 đ nhất (chẳng hạn đầu cực Bắc), nếu thấy chúng hút nhau thì hai đầu khác tên, 18b nếu đẩy nhau thì hai đầu cùng tên Từ đó xác định được cực từ của nam châm thứ hai. 0,25 đ
- - Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên 0,5đ về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên 19a 0,5đ - Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể - Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: Sinh trưởng và phát triển là hai 0,5 đ quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau. 19b - Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng. 0,5 đ Do đó, nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và ngược lại. - Thanh long là cây ngày dài, chỉ ra hoa trong điều kiện ánh sáng kéo dài nên 0,5 đ thắp đèn để kéo dài thời gian chiếu sáng nhằm kích thích cho cây ra hoa và tạo quả trái vụ 20 - Hoa cúc là loài cây ra hoa trong điều kiện ánh sáng yếu, ngày ngắn. Do vậy, người ta thắp đèn để ức chế quá trình nở hoa sớm; giúp tích trữ năng lượng để cây 0,5đ ra hoa đúng ý muốn, đảm bảo chất lượng hoa to và đẹp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn