intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Hóa học)

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Hóa học)” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Hóa học)

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: KHTN – LỚP 7- THỜI GIAN 60 PHÚT PHẦN HOÁ HỌC Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1.Sơ lược bảng tuần hoàn các 1 1 0,25 nguyên tố hoá học 2. Phân tử- đơn chất- hợp chất 1 1 1 1 0,5 3. Giới thiệu về liên kết hoá 1 1 1 1 1 1 học 4. Hoá trị và công thức hoá 1 1 1 1 0,75 học Số câu 4 2 1 1 Điểm số 1 0.75 0.5 0.25 Tổng số điểm 1 0,75 0,5 0,25 2,5
  2. BẢNG ĐẶC TẢ PHẦN HOÁ HỌC_ CUỐI HỌC KỲ II ST Mức độ Số ý TL/ số câu Câu hỏi Chủ đề Mức độ T Yêu cầu cần đạt hỏi TN TL(Số TN(Số TL(Số TN(Số ý) câu) ý) câu) 3 lược về Sơ Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. hoàn các – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C1 nguyên tố hoá học Thông Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố hiểu kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Phân tử; Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C3 đơn chất; hợp chất - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 C5a Thông hiểu – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C5b Giới thiệu Nhận biết Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 1 C2
  3. về liên kết nguyên tố khí hiếm hoá học Thông – Nêu được sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng (ion, cộng hiểu chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp hoá trị) dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Vận dụng – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất C6b cộng hoá trị. - Mô tả sự hình thành liên kết ion và liên kết kết cộng hoá trị trong một 1 C6a số chất Hoá trị và Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị, ion (cho chất cộng hoá trị). Cách 1 C4 công thức viết công thức hoá học. hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản 1 hiểu thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất.
  4. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
  5. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số thứ Hoá học 7 bài phách tự làm Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ..……………………… …………………………. …………..…………… …………………….…… A. TRẮC NGHIỆM: (1,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Phần lớn các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. chất khí. Câu 2. Lớp electron ngoài cùng của hầu hết khí hiếm có chứa A. 5 electron B. 6 electron C. 7 electron D. 8 electron Câu 3. Trong các chất có công thức sau : O2, H2, NaCl, H2O, Na. Số đơn chất trong các chất đó là A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 1 chất Câu 4. Điều kiện hình thành liên kết cộng hóa trị là A. sự dùng chung các cặp electron B. sự cho electron C. sự nhận electron D. Sự cho và nhận electron B. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 5 (0,75 đ).Phân tử của Calcium carbonate gồm 1 nguyên tử Calcium liên kết với 1 nguyên tử Carbon và 3 nguyên tử Oxygen. a.Calcium carbonate là đơn chất hay hợp chất ? b.Viết công thức hoá học của Calcium carbonate. c.Tính khối lượng phân tử Calcium carbonate. Cho biết : Ca = 40, C = 12, O = 16) Câu 6. (0,75 điểm) a.Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử Magnesium chloride (MgCl2) ( Biết Nguyên tử Mg có số proton 12, Cl có số proton 17) b.Trạng thái tồn tại của MgCl2 ở điều kiện thường ? ( rắn, lỏng hay khí) BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 Trả lời B. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
  6. UBND HUYỆN DUYXUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN HOÁ HỌC A. Trắc nghiệm (1 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 Trả lời A D B A B.Tự luận (1,5 đ) Câu 1: Calcium carbonate là hợp chất (0,25 đ) b. CaCO3 (0,25 đ) c. Khối lượng phân tử: 100 amu (0,25 đ) Câu 2: Vẽ đúng sự hình thành liên kết ion trong phân tử MgCl2 (0,5 đ) MgCl2 tồn tại ở thể rắn (0,25 đ) Duyệt của nhà trường Duyệt của tổ CM. Người duyệt đề GV ra đề Huỳnh Thà Trương Thị Phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2