Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Nhóm GV: KHTN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Ngày kiểm tra: ……./…../2024 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 34), khi kết thúc nội dung bài 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 7 câu hỏi MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị Chủ đề kiến Nhận biết thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. Sơ lược về bảng tuần NT - 1 hoàn các 1 0,25 BTH (0,25) nguyên tố hoá học (3 tiết sau) Phân tử 5. Phân 1 1 0,25 - Liên tử; đơn (0,25) kết hóa chất;
- hợp chất 6. Giới thiệu về liên kết 1 hoá học 1 1,0 (1,0) học (ion, cộng hoá trị) 7. Hoá trị; công 2 1 1 2 1,0 thức hoá (0,5) (0,5) học 16.Sự 1 1 phản xạ (0,5) 1 1 0,75 (0,25) ánh sáng Ánh 17.Ảnh sáng của vật 1 qua 1 0,25 (0,25) gương phẳng 18. Nam 1 1 1 1 0,75 châm (0,25) (0,5) Từ 19. Từ 1 2 3 0,75 trường (0,25) (0,5) Trao đổi 31. Trao 2 chất đổi nước và chất 2 0,5 dinh (0,5) dưỡng ở động vật 32. Thực hành:
- Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm 3 ứng ở sinh vật 2 1 0,75 và tập (0,5) (0,25) tính ở động vật 34. Vận dụng hiện Cảm tượng 1 ứng cảm ứng (1,0) ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật Sinh 36. Khái 2 2 0,5 trưởng quát về (0,5) và phát sinh triển trưởng và phát triển ở
- sinh vật 37. Ứng dụng sinh trưởng 1 và phát 1 0,5 (0,5) triển ở sinh vật và thực tiễn 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Sinh sản 39. Sinh ở sinh sản vô 1 1 2 0,5 vật tính ở (0,25) (0,25) sinh vật 40. Sinh 1 sản hữu 1 1 1 1,25 tính ở 0,25 (1,0) sinh vật 41. Một 1 1,0 số yếu tố ảnh hưởng
- và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất Số câu 0 16 2 4 3 0 2 0 7 20 27 Điểm số 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Bài 4. Sơ lược về Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 1 C1 bảng tuần hoàn học. các nguyên tố hoá – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. học Thông – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố hiểu kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân tử; Nhận biết 1 C2 Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. đơn chất; hợp chất Thông Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. hiểu Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. bậc thấp Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6. Giới thiệu Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 1 về liên kết hoá nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc học (ion, cộng dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp hoá trị) dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hiểu hoá trị. Bài 7. Hoá trị; Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết 2 C3,C4 công thức hoá học công thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông hiểu dụng.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá bậc thấp học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) 1 bậc cao nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương : Ánh sáng Bài 16: Sự phản Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp, tuyến, góc 2 C5,6 xạ ánh sáng tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng Thông - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán hiểu Vận dụng - Vễ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. 1 - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17: Ảnh của Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng vật qua gương Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kì tạo bởi gương phẳng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng ( như kính tiềm vọng, kính vạn hoa…) Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C7 châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Bài 19. Từ trường Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang 1 C10 dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với 2 C8,9 hiểu quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: 1 thấp + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 20. Chế tạo Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nam châm điện thấp nó bằng thay đổi dòng điện. đơn giản Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện cao (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Nhận biết + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động 2 C15,19 Bài 31. Trao đổi vật (lấy ví dụ ở người); nước và chất dinh + Biết được sự vận chuyển các chất ở động vật. dưỡng ở động vật. Thông + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) hiểu được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng thấp ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Thực Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hành: Chứng hơi nước. minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm ứng Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ở sinh vật và tập – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tâp tính bẩm sinh, 2 C18,20 tính ở động vật thế nào là tập tính học tập. – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Thông - Quan sát hình ảnh, nhận biết được các cảm ứng ở sinh vật. 1 C11 hiểu Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận dụng Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng 1 hiện tượng cảm trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật hành: cảm ứng ở hiểu (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) sinh vật Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập cao tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái quát Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C14,17 về sinh trưởng và - PPhát biểu khái niệm mô phân sinh và chức năng của mô phân sinh. phát triển ở sinh Thông - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. vật hiểu – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng dụng Thông - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển sinh trưởng và hiểu của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). phát triển ở sinh - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn vật và thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải 1 cao thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số hành: Quan sát, thực vật, động vật. mô tả sự sinh - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh sản Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C16 vô tính ở sinh vật - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Thông – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản 1 C12 hiểu sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh sản Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. hữu tính ở sinh – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. 1 C13 vật - Nhận biết được hoa đơn tình và hoa lưỡng lính. Lấy ví dụ minh họa Thông – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 1 hiểu – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Bài 41. Một số Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở yếu tố ảnh hưởng sinh vật. và điều hòa, điều Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. khiển sinh sản ở Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sinh vật sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Bài 42. Cơ thể Vận dụng Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – sinh vật là một thể cao cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất thống nhất và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
- TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, THCS NĂM HỌC 2023-2024 ……………… ….. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Họ tên học Ngày kiểm tra: ……./…../2024 sinh: ……………… ……… Lớp …….. (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A. Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cho : O=16 H=1 S=32 I. Trắc nghiệm( 5 Đ) Em hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1. Các kim loại trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 7 B. 5 C. 3. D.1 Câu 2. Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 3. Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen thường có hóa trị là bao nhiêu? A.I B.II C.III D.IV Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất. B. Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất. C. Công thức hoá học cho biết số nguyên tử các nguyên tố có trong phân tử của chất D. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 5. Pháp tuyến là gì? A. Đường vuông góc với mặt phẳng gương tại điểm tới B. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới I C. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới
- D. Góc hợp bởi pháp tuyến của gương tại điểm tới và tia phản xạ Câu 6. Tia tới SI hợp với gương phẳng một góc 200, góc phản xạ bằng: A. 200 B. 400 C. 100 D. 700 Câu 7: Kí hiệu N ở 1 cực của nam châm là viết tắt chữ nào? A. Nam. B. North. C. Nothing. D. Normal. Câu 8. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như sau: Tên các cực từ của nam châm là A. A là cực Bắc, B là cực Nam B. A và B là cực Bắc. C. A là cực Nam, B là cực Bắc. D. A và B là cực Nam. Câu 9: Độ dày, thưa của các đường sức từ trên cùng một hình vẽ cho ta biết điều gì về từ trường? A. Chỗ nào đường sức từ càng dày thì từ trường càng yếu, càng thưa thì càng mạnh B. Chỗ nào đường sức từ càng dày thì từ trường càng mạnh, càng thưa thì càng yếu C. Chỗ đường sức từ càng thưa thì thì dòng điện đặt ở đó cường độ càng lớn D. Chỗ đường sức từ càng dày thì dấy dẫn đặt ở đó càng bị nóng lên nhiều Câu 10: La bàn là dụng cụ dùng để xác định A. Từ trường. B. Chiều của đường sức từ C. Cực của nam châm. D. Hướng Câu 11. Ví dụ dưới đây ứng dụng hiện tượng cảm ứng nào của thực vật? Làm giàn cho chanh leo. A. Tính hướng sáng. B. Tính hướng nước.
- C. Tính hướng dinh dưỡng. D. Tính hướng tiếp xúc. Câu 12. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. Câu 13. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm các giai đoạn A. Hình thành trứng và tinh trùng. B. Hình thành giao tử, thụ phấn, phát triển phôi. C. Hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi thành cơ thể mới. D. Hình thành trứng và phát triển phôi. Câu 14. Sinh trưởng ở sinh vật là gì? A. Sinh trưởng là sự tăng lên về số lượng cá thể. B. Sinh trưởng là sự phát triển thành của một cá thể. C. Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước cơ thể. D. Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về khối lượng kích thước tế bào. Câu 15. Con đường vận chuyển các chất trong vòng tuần hoàn nhỏ ở người: A. Tim → Tĩnh mạch phổi →Động mạch phổi →Tim. B. Tim → Động mạch phổi → Tĩnh mạch phổi → Tim. C. Tim → Động mạch chủ → Mao mạch các cơ quan → Tim. D. Tim → Mao mạch các cơ quan → Động mạch chủ → Tim. Câu 16. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được hình thành A. từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cây. B. chỉ từ rễ của cây. C. chỉ từ một phần thân của cây. D. chỉ từ lá của cây. Câu 17. Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh thân. B. Mô phân sinh bên . C. Mô phân sinh đỉnh rễ. D. Mô phân sinh lóng. Câu 18. Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật là A. dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt. B. hình thức phản ứng đa dạng. C. diễn ra nhanh, dễ nhận thấy. D. mức độ chính xác cao, dễ nhận thấy Câu 19. Nước tiểu được tạo ra nhờ quá trình A. lọc các cặn bã ở thận. B. lọc máu ở thận. C. tiêu hóa ở ruột già. D. tiêu hóa ở ruột non.
- Câu 20. Tập tính bẩm sinh là những tập tính A. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. B. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21. (0,5 điểm) Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết. Theo em, tại sao khi bị ngập nước cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trọng đối với sự sống của cây? Câu 22. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số ví dụ ứng dụng hiện tượng cảm ứng hoặc tập tính của động vật trong chăn nuôi mà e biết. Câu 23. (1,0 điểm) Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Lấy ví dụ về hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Câu 24. (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử khí oxygen .Cho biết số proton trong hạt nhân của O là 8. Câu 25. (0,5 điểm) (HSKT không làm nội dung này) Hợp chất A tạo bởi sulfur và hydrogen có dạng HxS , khối lượng phân tử của hợp chất là 34 amu. Tìm công thức hóa học của A Câu 26: (0,5điểm) Cho tia sáng tới SI chiếu tới gương phẳng(G) đặt nằm ngang, Tia SI hợp với gương phẳng một góc 250. Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng, vẽ tai phản xạ IR và tính góc phản xạ. Câu 27: (0,5 điểm) Nêu hai cách khác nhau để xác định tên cực của một thanh nam châm khi màu sơn đánh dấu cực đã bị tróc hết.
- ĐỀ B: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cho: O=16 H=1 S=32 I. Trắc nghiệm( 5 Đ) Em hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1. Các kim loại trong nhóm IIA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 6 B. 4 C. 2. D.1 Câu 2. Phân tử khí Nitrogen chứa hai nguyên tử Nitrogen. Khí Nitrogen là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 3. Trong hợp chất, nguyên tố Oxygen thường có hóa trị là bao nhiêu? A.I B.II C.III D.IV Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Công thức hoá học cho biết các phân tử tạo nên chất. B. Công thức hoá học cho ta biết được trật tự liên kết của chất. C. Công thức hoá học cho biết thể tích các nguyên tố có trong phân tử của chất D. Công thức hoá học cho biết số nguyên tử hoặc tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Câu 5. Chọn câu đúng: A. Góc phản xạ là góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương B. Góc phản xạ là góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới C. Góc phản xạ là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến D. Góc phản xạ là góc hợp bởi tia tới và mặt gương Câu 6. Tia tới SI hợp với gương phẳng một góc 400, góc phản xạ bằng: A. 200 B. 400 C. 500 D. 900 Câu 7: Kí hiệu S ở 1 cực của nam châm là viết tắt chữ nào? A. South. B. Sorth. C. Sun. D. Sormal. Câu 8. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như sau:
- Tên các cực từ của nam châm là A. A và B là cực Nam. B. A là cực Nam, B là cực Bắc. C. A và B là cực Bắc. D. A là cực Bắc, B là cực Nam. Câu 9: Độ dày, thưa của các đường sức từ trên cùng một hình vẽ cho ta biết điều gì về từ trường? A. Chỗ nào đường sức từ càng dày thì từ trường càng yếu, càng thưa thì càng mạnh B. Chỗ nào đường sức từ càng dày thì từ trường càng mạnh, càng thưa thì càng yếu C. Chỗ đường sức từ càng thưa thì thì dòng điện đặt ở đó cường độ càng lớn D. Chỗ đường sức từ càng dày thì dấy dẫn đặt ở đó càng bị nóng lên nhiều Câu 10: Bộ phận chính để xác định hướng của la bàn là A. Hộp kim loại. B. Hộp kính C. Kim nam châm. D. Mặt chia độ Câu 11. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được hình thành A. từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cây. B. chỉ từ rễ của cây. C. chỉ từ một phần thân của cây. D. chỉ từ lá của cây. Câu 12. Nước tiểu được tạo ra nhờ quá trình A. lọc các cặn bã ở thận. B. lọc máu ở thận. C. tiêu hóa ở ruột già. D. tiêu hóa ở ruột non. Câu 13. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm các giai đoạn A. Hình thành trứng và tinh trùng. B. Hình thành giao tử, thụ phấn, phát triển phôi. C. Hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi thành cơ thể mới. D. Hình thành trứng và phát triển phôi. Câu 14. Sinh trưởng ở sinh vật là gì? A. Sinh trưởng là sự tăng lên về số lượng cá thể. B. Sinh trưởng là sự phát triển thành của một cá thể. C. Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước cơ thể. D. Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về khối lượng kích thước tế bào.
- Câu 15. Đặc điểm của các hình thức cảm ứng ở động vật là A. dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt. B. hình thức phản ứng đa dạng. C. diễn ra nhanh, dễ nhận thấy. D. mức độ chính xác cao, dễ nhận thấy. Câu 16. Ví dụ dưới đây ứng dụng hiện tượng cảm ứng nào của thực vật? Làm giàn cho chanh leo. A. Tính hướng sáng. B. Tính hướng nước. C. Tính hướng dinh dưỡng. D. Tính hướng tiếp xúc. Câu 17. Tập tính bẩm sinh là những tập tính A. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. B. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. Câu 18. Con đường vận chuyển các chất trong vòng tuần hoàn nhỏ ở người: A. Tim → Tĩnh mạch phổi →Động mạch phổi →Tim. B. Tim → Động mạch phổi → Tĩnh mạch phổi → Tim. C. Tim → Động mạch chủ → Mao mạch các cơ quan → Tim. D. Tim → Mao mạch các cơ quan → Động mạch chủ → Tim. Câu 19. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. Câu 20. Sự sinh trưởng làm tăng bề ngang của thân do hoạt động mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh thân. B. Mô phân sinh bên . C. Mô phân sinh đỉnh rễ. D. Mô phân sinh lóng. II. Tự luận: (5,0 điểm)
- Câu 21. (0,5 điểm) Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết. Theo em, tại sao khi bị ngập nước cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trọng đối với sự sống của cây? Câu 22. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số ví dụ ứng dụng hiện tượng cảm ứng hoặc tập tính của động vật trong chăn nuôi mà e biết. Câu 23. (1,0 điểm) Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Lấy ví dụ về hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Câu 24. (0,5 điểm) Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử khí nitrogen. Cho biết số proton trong hạt nhân của N là 7. Câu 25. (0,5 điểm) (HSKT không làm nội dung này) Hợp chất A tạo bởi sulfur và oxygen có dạng SOx , khối lượng phân tử của hợp chất là 80 amu. Tìm công thức hóa học của A Câu 26: (0,5điểm) Cho tia sáng tới SI chiếu tới gương phẳng(G) đặt thẳng đứng, Tia SI hợp với gương phẳng một góc 300. Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng, vẽ tia phản xạ IR và tính góc phản xạ. Câu 27: (0,5 điểm) Nêu hai cách khác nhau để xác định tên cực của một thanh nam châm khi màu sơn đánh dấu cực đã bị tróc hết.
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. C âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 16 17 18 19 20 hỏ i Đ áp án D A A D A D B C B D D A C D B A B C B A (đ ề A) Đ áp án C B B D B C A D B C A B C D C D A B A B (đ ề B) II. Tự luận: Biểu Câu Đáp án điểm - Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu oxygen nên quá trình hô hấp ở rễ 0,25 đ Câu bị ngừng trệ làm cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị huỷ 21 hoại, mất đi khả năng hút nước và chất khoáng. - Cây sẽ bị chết vì thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ cây ngập trong nước. 0,25 đ Ứng dụng hiện tượng cảm ứng hoặc tập tính của động vật trong chăn nuôi: - Nghe tiếng kẻng trâu bò trở về chuồng. 0,25 đ - Dùng đèn để thu hút một số loài hải sản (mực) trong đánh bắt. Câu 0,25 đ - Vỗ tay gọi gà về ăn. 22 0,25 đ - Huấn luyện chim cốc để đánh bắt cá ở trên sông. 0,25 đ - Ứng dụng tập tính bảo vệ lãnh thổ của chó để huấn luyện chó trông nhà. - Hoa đơn tính: chỉ có nhị (tạo ra giao tử đực)là hoa đực hoặc chỉ có 0,5 đ Câu nhụy (tạo ra giao tử cái) là hoa cái. VD: Hoa dưa chuột, hoa bí. 23 - Hoa lưỡng tính: có đủ nhị (tạo ra giao tử đực) và nhụy (tạo ra giao tử cái). VD: Hoa cải, hoa bưởi. 0,5 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 394 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 411 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 695 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 278 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 209 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn