intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Đại Tự, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Đại Tự, Yên Lạc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Đại Tự, Yên Lạc

  1. TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ Thứ…….., ngày……..tháng …… năm 2024 Họ và tên: ………………….. Lớp:…. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2023- 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm bằng số Lời phê của cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy đọc kỹ và chọn câu trả lời đúng (A hoặc B, hoặc C, hoặc D). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
  2. Đáp án Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án Câu 1. Để phân biệt hai cực của nam châm người ta sơn hai màu khác nhau là màu gì? A. Màu vàng là cực nam ghi chữ S, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ N. B. Màu xanh là cực nam ghi chữ S, màu vàng là cực Bắc ghi chữ N. C. Màu vàng là cực nam ghi chữ N, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ S. D. Màu xanh là cực nam ghi chữ S, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ N. Câu 2:Phản xạ ánh sáng là hiện tượng A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn bóng. B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề cong và nhám. C. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề mặt nhẵn bóng. D. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề mặt cong và nhám. Câu 3: Ảnh của vật qua gương phẳng có đặc điểm gì? A. Là ảnh ảo, không hứng được trên C. Là ảnh ảo, hứng được trên màn. màn. B. Là ảnh thật, hứng được trên màn. D. Là ảnh thật, không hứng được trên màn. Câu 4: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, tính chất nào dưới đây là đúng?
  3. A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật. C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn và bé D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật. hơn vật. Câu 5.Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. m/s. B. Hz. C. mm. D. kg. Câu 6:Nếu gọi v là tốc độ chuyển động; s là quãng đường đi được; t là thời gian đi hết quãng đường thì công thức tính quãng đường đi được là: A. s = v×t; B. ; C. ; D. s = v + t. Câu 7:Sóng âm không truyền được trong môi tường nào? A. Chân không; B. Chân khí và chất lỏng; C. Chất rắn; D. Chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 8: Từ đồ thị quãng đường – thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A. Tốc độ chuyển động; B. Thời gian chuyển động; C. Quãng đường đi được; D. Hướng của chuyển động. Câu 9:Theo hệ đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo của tốc độ là: A. cm/s; B. cm/min; C. m/s; D. km/s. Câu 10: Biên độ dao động là A. số dao động trong một giây. B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây. C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. Câu 11. Âm thanh không truyền được trong môi chân không vì A. chân không không có trọng lượng. B. chân không không có vật chất. C. chân không là môi trường trong suốt. D. chân không không đặt được nguồn âm. Câu 12:Một vận động viên xe đạp đi với tốc độ là 45km/h. Quãng đường người đó đi được trong vòng 2 giờ là: A. 45 km. B. 89 km. C. 90 km. D. 100 km. Câu 13: Từ đồ thị quãng đường – thời gian, ta không thể xác định được thông tin nào sau đây? A. Tốc độ chuyển động; B. Thời gian chuyển động; C. Quãng đường đi được; D. Hướng của chuyển động Câu 14:Tốc độ của vật là A. thời gian vật đi hết quãng đường 1m. B. quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian. C. quãng đường vật đi được. D. thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 15:Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế. B. Cân.
  4. C. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện. D. Lực kế. Câu 16. Mỗi phân tử đường gồm 12 nguyên tử C, 22 nguyên tử H và 11 nguyên tử O. Khối lượng phân tử của đường là A. 160 amu.B. 240 amu.C. 342 amu.D. 360 amu. Câu 17. Đơn chất là những chất được tạo thành từ A. một nguyên tố hóa học. B. một hay nhiều nguyên tố hóa học. C. hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen. D. hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen. Câu 18. Chất nào sau đây là hợp chất? A. Khí nitrogen (gồm 2 nguyên tử N). B. Kim loại copper (gồm 1 nguyên tử Cu). C. Ethanol (gồm 2 nguyên tử C, 6 nguyên tử H và 1 nguyên tử O). D. Fluorine (gồm 2 nguyên tử F). Câu 19. Đơn chất nào sau đây được tạo ra trong quá trình quang hợp của cây xanh và có vai trò quan trọng đối với sự sống của con người? A. Chlorine.B. Carbon dioxide.C. Oxygen.D. Nitrogen. Câu 20. Ở điều kiện thường, đơn chất kim loại nào ở thể lỏng? A. Sodium.B. Calcium.C. Magnesium.D. Mercury. Câu 21. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử Na và Cl lần lượt là 1 và 7. Hãy cho biết khi Na kết hợp với Cl để tạo thành phân tử sodium chloride, nguyên tử Na cho hay nhận bao nhiêu electron? A. Cho 1 electron.B. Cho 2 electron. C. Nhận 1 electron.D. Nhận 2 electron. Câu 22. Nguyên tử các nguyên tố có lớp vỏ ngoài cùng kém bền, khi liên kết với nguyên tử khác có xu hướng A. tạo ra lớp vỏ tương tự chlorine. B. tạo ra lớp vỏ tương tự khí hiếm. C. tạo ra lớp vỏ tương tự sodium. D. tạo ra lớp vỏ tương tự silver. Câu 23. Liên kết ion là A. là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa ion dương và ion âm. B. là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử phi kim. C. là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại. D. là liên kết được tạo thành bởi sự góp chung electron. Câu 24. Khi kim loại điển hình kết hợp với phi kim điển hình sẽ tạo ra A. hợp chất ion.B. chất cộng hóa trị.C. chất acid.D. chất base Câu 25. Tính chất nào sau đây không phải của hợp chất ion? A. Là chất rắn ở nhiệt độ thường. B. Thường có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Khi tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện. D. Thường có nhiệt độ sôi cao. Câu 26. Quy tắc hóa trị: A. Khi các nguyên tử của hai nguyên tố A, B liên kết với nhau, tích giữa hóa trị và số nguyên tử của A bằng tích giữa hóa trị và số nguyên tử của B.
  5. B. Khi các nguyên tử của hai nguyên tố A, B liên kết với nhau, tổng giữa hóa trị và số nguyên tử của A bằng tổng giữa hóa trị và số nguyên tử của B. C. Khi các nguyên tử của hai nguyên tố A, B liên kết với nhau, tích giữa hóa trị và số nguyên tử của A bằng hóa trị của B. D. Khi các nguyên tử của hai nguyên tố A, B liên kết với nhau, hóa trị của A bằng tích giữa hóa trị và số nguyên tử của B. Câu 27. Viết công thức hóa học của sodium sulfate, biết trong phân tử có 2 Na, 1 S và 4 O. A. NaSO.B. Na2SO.C. Na2SO4.D. Na2SO4. Câu 28. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là A. I.B. II.C. III.D. IV. Câu 29. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi C hóa trị IV và O. A. CO2.B. CO3.C. C2O4.D. C2O. Câu 30. Cho công thức hóa học của calcium nitrate là: Ca(NO3)2 Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử là A. 1 Ca, 1 N và 3 O; B. 1 Ca, 2 N và 5 O; C. 1 Ca, 1 N và 6 O; D. 1 Ca, 2 N và 6 O. Câu 31. Dựa vào sự tham gia của yếu tố đực và yếu tố cái, sinh sản được phân thành A. 2 loại.B. 3 loại.C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 32. Sinh sản vô tính là A. hình thức sinh sản không có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. B. hình thức sinh sản có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố cái. D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố đực. Câu 33. Trong các hình thức sinh sản dưới đây, đâu không phải ví dụ về sinh sản vô tính? A. Sinh sản bằng bào tử của rêu. B. Sính sản bằng thân rễ ở cây rau má. C. Sinh sản bằng củ ở gừng D. Sinh sản bằng hạt ở cây lúa. Câu 34. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức sinh sản vô tính ở động vật? A. Nảy chồi.B. Phân mảnh.C. Trinh sản.D. Sinh sản sinh dưỡng. Câu 35. Bạn Lan tiến hành cắt một đoạn thân cây hoa hồng cắm vào trong cát ẩm. Sau 3 tuần bạn Lan nhận thấy phần cắm xuống cát đã mọc ra rễ non. Em hãy cho biết bạn Lan đã sử dụng phương pháp nhân giống nào? A. Nuôi cấy mô.B. Giâm cành.C. Chiết cành.D. Ghép cành. Câu 36. Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào là nhóm chỉ gồm hoa đơn tính? A. Hoa cải, hoa bưởi, hoa cam. B. Hoa mướp, hoa bí, hoa ngô. C. Hoa cải, hoa bí, hoa ngô. D. Hoa mướp, hoa bí, hoa cam. Câu 37. Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào là nhóm chỉ gồm hoa lưỡng tính? A. Hoa cải, hoa bưởi, hoa cam. B. Hoa mướp, hoa bí, hoa ngô. C. Hoa cải, hoa bí, hoa ngô. D. Hoa mướp, hoa bí, hoa cam. Câu 38. Thụ phấn là quá trình A. hạt phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy. B. túi phấn được chuyển từ nhị đến đầu nhụy. C. hạt phấn được chuyển từ noãn đến đầu nhụy.
  6. D. hạt phấn được chuyển từ nhị đến noãn. Câu 39. Cho các giai đoạn sau: 1. Thụ tinh tạo thành hợp tử 2. Hình thành tinh trùng và hình thành trứng 3. Hợp tử phát triển thành cơ thể mới Trình tự các giai đoạn trong sinh sản hữu tính ở động vật là A. 1 → 2 → 3.B. 1 → 3 → 2. C. 2 → 3 → 1.D. 2 → 1 → 3. Câu 40. Trong nhóm các động vật dưới đây, nhóm động vật nào đẻ trứng? A. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, con mèo, ếch đồng, trai sông. B. Thằn lằn, rắn, chim cánh cụt, ếch đồng, trai sông. C. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông. D. Tinh tinh, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông. Câu 41. Trong nhóm các động vật dưới đây, nhóm động vật nào đẻ con? A. Cá mập, cá heo, thú mỏ vịt, chim cánh cụt, cá chép. B. Cá mập, con lợn, con bọ ngựa, con ve sầu, con gà. C. Cá heo, con lợn, con mèo, con chó, con hươu. D. Thú mỏ vịt, con voi, con hổ, con hươu, con khỉ. Câu 42. Một số loài thực vật chỉ ra hoa sau khi trải qua nhiệt độ thấp của mùa đông. Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những loài thực vật có đặc điểm trên? A. Lúa mì, bắp cải, lúa mạch, rau cải. B. Lúa mì, ngô, khoai, sắn, rau cải. C. Ngô, khoai, sắn, rau cải, lúa mạch. D. Ngô, khoai, sắn, rau cải, bắp cải. Câu 43. Tại sao cứ gần đến tết người ta lại thường thắp đèn vào những ruộng hoa cúc? A. Vì hoa cúc là loài cây ra hoa trong điều kiện ánh sáng mạnh, ngày dài. Do vậy, người ta thắp đèn để kích thích quá trình nở hoa sớm; giúp tích trữ năng lượng để cây ra hoa đúng dịp tết, đảm bảo chất lượng hoa to và đẹp. B. Vì hoa cúc là loài cây ra hoa trong điều kiện ánh sáng yếu, ngày ngắn. Do vậy, người ta thắp đèn để ức chế quá trình nở hoa sớm; giúp tích trữ năng lượng để cây ra hoa đúng dịp tết, đảm bảo chất lượng hoa to và đẹp. C. Vì hoa cúc là loài cây ra hoa trong điều kiện ánh sáng mạnh, ngày ngắn. Do vậy, người ta thắp đèn để ức chế quá trình nở hoa sớm; giúp tích trữ năng lượng để cây ra hoa đúng dịp tết, đảm bảo chất lượng hoa to và đẹp. D. Vì hoa cúc là loài cây ra hoa trong điều kiện ánh sáng mạnh, ngày dài. Do vậy, người ta thắp đèn để ức chế quá trình nở hoa sớm; giúp tích trữ năng lượng để cây ra hoa đúng dịp tết, đảm bảo chất lượng hoa to và đẹp. Câu 44. Tại sao vào mùa đông, cây trồng lại ít bị sâu ăn lá hơn so với các mùa khác trong năm? A. Vì các loài sâu ăn lá ngưng sinh sản vào mùa đông do thời gian chiếu sáng nhiều. B. Vì các loài sâu ăn lá ngưng sinh sản vào mùa đông do nhiệt độ lạnh. C. Vì các loài sâu ăn lá ngưng sinh sản vào mùa đông do độ ẩm thấp. D. Vì các loài sâu ăn lá ngưng sinh sản vào mùa đông do thời gian chiếu sáng ít. Câu 45. Trong quá trình nuôi gà, để điều chỉnh quá trình sinh sản của gà làm tăng số lượng trứng. Người ta đã dùng biện pháp nào sau đây? A. Tăng thời gian chiếu sáng. B. Giảm thời gian chiếu sáng.
  7. C. Tăng nhiệt độ. D. Giảm nhiệt độ Câu 46. Mục đích thắp đèn vào ban đêm cho cây thanh long là A. để thanh long ra nhiều hoa và tạo quả trái vụ. B. để tăng khả năng sinh trưởng của cây thanh long. C. để tăng khả năng chống chịu của cây thanh long. D. để kéo dài thời gian sinh sản của cây thanh long. Câu 47. Cho đoạn thông tin sau: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ (1) …………. Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào phân hóa thành các (2) ……………., (3) ………… khác nhau cùng phối hợp thực hiện tất cả các hoạt động sống của cơ thể. Các từ cần điền là A. (1) cơ quan; (2) mô; (3) tế bào. B. (1) tế bào; (2) mô; (3) cơ quan. C. (1) mô; (2) cơ quan; (3) tế bào. D. (1) mô; (2) tế bào; (3) cơ quan. Câu 48. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì A. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào. B. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào. C. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và tế bào có chức năng sinh sản. D. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và tế bào có chức năng sinh sản. Câu 49. Sự thống nhất giữa tế bào với cơ thể và môi trường được thể hiện thông qua A. các hoạt động sống.B. sự trao đổi chất. C. sự cảm ứng.D. các phản xạ. Câu 50. Cơ thể đơn bào có đặc điểm là A. chỉ gồm một tế bào nhưng thực hiện được tất cả các hoạt động sống của một cơ thể nhờ sự phối hợp giữa các thành phần cấu trúc của tế bào. B. chỉ gồm hai tế bào nhưng thực hiện được tất cả các hoạt động sống của một cơ thể nhờ sự phối hợp giữa các thành phần cấu trúc của tế bào. C. chỉ gồm một tế bào nhưng thực hiện được một số các hoạt động sống của một cơ thể nhờ sự phối hợp giữa các thành phần cấu trúc của tế bào. D. chỉ gồm một tế bào nhưng thực hiện được tất cả các hoạt động sống của một cơ thể nhờ sự phát triển giữa các thành phần cấu trúc của tế bào. Câu 51. Cho các hệ cơ quan sau: 1. Hệ tuần hoàn 2. Hệ hô hấp
  8. 3. Hệ cơ và xương 4. Hệ bài tiết Các hệ cơ quan tham gia phối hợp vào hoạt động chạy thể dục hằng ngày là A. 1, 2, 3, 4.B. 1, 2, 3.C. 2, 3, 4.D. 1, 3, 4. Câu 52. Trong các hoạt động sống, hoạt động sống nào là cơ bản và làm nền tảng cho các hoạt động sống khác? A. Sinh trưởng và phát triển.B. Cảm ứng. C. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.D. Sinh sản. Câu 53. Sự phân chia của tế bào giúp A. cơ thể lớn lên và sinh sản. B. cũng cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. C. cung cấp các sản phẩm tổng hợp cho tế bào. D. giúp cơ thể thích ứng với kích thích. Câu 54. Trong các hình thức dưới đây, đâu không phải hình thức sinh sản vô tính? A. Sinh sản bằng bào tử của cây rêu. B. Sinh sản bằng hạt của cây bàng. C. Nhân giống bằng phương pháp giâm cành. D. Sinh sản bằng lá của cây lá bỏng. Câu 55. Ở lớp Thú, con non được sinh ra và nuôi bằng sữa của mẹ. Đây là tập tính gì ở động vật? A. Tập tính sinh sản.B. Tập tính kiếm ăn. C. Tập tính lãnh thổ.D. Tập tính bầy đàn. Câu 56. Vào mùa hè, ta thường nghe thấy tiếng ếch nhái kêu. Tiếng kêu của ếch nhái nhằm mục đích gì? Thể hiện tập tính gì ở động vật? A. Mục đích kêu gọi bạn tình. Đây là tập tính sinh sản. B. Mục đích thông báo mùa hè. Đây là tập tính kiếm ăn. C. Mục đích bắt mồi. Đây là tập tính kiếm ăn. D. Mục đích chiến thắng tình địch. Đây là tập tính kêu gọi bạn tình. Câu 57. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không mô tả qua trình sinh trưởng ở thực vật? A. Cây cao lên từ 5 cm đến 15 cm. B. Cây tăng kích thước lá. C. Cây tăng chiều rộng của thân cây. D. Cây ra hoa. Câu 58. Khi chăn nuôi gia súc, gia cầm với thức ăn thiếu protein thì vật nuôi thường sẽ có biểu hiện là A. chậm lớn và gầy yếu.
  9. B. còi xương và chậm lớn. C. béo phì và còi xương. D. còi xương và gầy yếu. Câu 59. Khi cây trồng thiếu phân lân thường có biểu hiện là A. sinh trưởng chậm nhưng phát triển nhanh. B. sinh trưởng nhanh nhưng lại phát triển chậm. C. sinh trưởng chậm, lá cây chuyển màu xanh đậm. D. sinh trưởng nhanh, lá cây chuyển màu xanh đậm. Câu 60. Các loại rau bắp cải, su hào, củ cải phát triển tốt ở mức nhiệt độ là A. 13oC – 15oC. B. 23oC – 25oC. C. 25oC – 35oC. D. 20oC – 25oC. ------------------------Hết-------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2