Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
- PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: ................... SBD: ...................... ĐỀ A I. Trắc nghiệm (4 điểm): Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bảng bài làm. Câu 1. Pháp tuyến là A. đường thẳng song song với gương. B. đường thẳng trùng với tia sáng tới. C. đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới. D. đường thẳng vuông góc với tia sáng tới. Câu 2. Một ngọn nến cao 10cm được đặt trước một gương phẳng thẳng đứng và cách gương 2m. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ảnh ngọn nến trong gương cao hơn 10cm và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó là 4m. B. Ảnh ngọn nến trong gương cao 10cm và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó là 4m. C. Ảnh ngọn nến trong gương cao 10cm và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó là 2m D. Ảnh ngọn nến trong gương cao hơn 10cm và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó là 2m. Câu 3. Xung quanh vật nào sau đây có từ trường? A. Ti vi đang tắt. B. Cuộn dây đồng đang nằm trên kệ. C. Nam châm. D. Thanh sắt đặt trên bàn. Câu 4. Chọn phát biểu sai khi mô tả từ phổ của một nam châm thẳng. A. Dùng mạt sắt hay mạt nhôm thì từ phổ đều có dạng như nhau. B. Các mạt sắt xung quanh nam châm được sắp xếp thành những đường cong. C. Các đường cong này nối từ cực này sang cực kia của thanh nam châm. D. Các mạt sắt được sắp xếp dày hơn ở hai cực của nam châm. Câu 5. Nguyên tố phi kim là A. calcium. B . sodium. C. potassium D. chlorine. Câu 6. Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại hợp chất? A. H2. B. NaCl. C. Hg. D. O2. Câu 7. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử NaCl là liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. phi kim. D. kim loại. Câu 8. Khi hình thành phân tử calcium chloride (CaCl2), nguyên tử Ca (calcium) A. nhường 2 electron cho nguyên tử chlorine. B. nhận 1 electron từ nguyên tử chlorine. C. nhường 1 electron cho nguyên tử chlorine. D. nhận 2 electron từ nguyên tử chlorine. Câu 9. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản A. cần 2 cá thể. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. D. chỉ cần giao tử cái. Câu 10. Mô phân sinh đỉnh có chức năng là
- A. giúp thân, cành, rễ tăng trưởng về chiều dài. B. giúp lá to ra. C. giúp thân, cành, rễ tăng trưởng về chiều ngang. D. giúp quả to ra. Câu 11. Phát triển ở sinh vật bao gồm A. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. B. sinh sản, phân hóa tế tào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C. sinh trưởng, hoạt động của mô phân sinh, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. D. sinh trưởng, sinh sản, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 12. Cơ sở và đối tượng tác động của bẫy đèn là do A. tính giả chết khi đụng phải vật lạ của ruồi muỗi. B. tính hướng sáng của bọ cánh cứng. C. tính hướng hóa của ong mắt đỏ. D. tính hướng sáng của sâu đục quả. Câu 13. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra A. từ 1 phần của cơ quan sinh dưỡng của cây. B. chỉ từ rễ của cây. C. chỉ từ một phần thân của cây. D. chỉ từ lá của cây. Câu 14. Nhị hoa gồm những thành phần là A. bầu nhuỵ và chỉ nhị. B. bao phấn và noãn. C. bao phấn và chỉ nhị. D. noãn, bao phấn và chỉ nhị. Câu 15. Mô phân sinh là A. nhóm tế bào có khả năng phân chia. B. nhóm tế bào màu xanh. C. nhóm tế bào không có khả năng phân chia. D. nhóm tế bào màu xám. Câu 16. Phương pháp nhân giống cây trồng cho ra số cây giống nhanh, đồng loạt, số lượng lớn, giá thành rẻ là A. giâm cành. B. chiết cành. C. ghép cây. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Em hãy mô tả hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính? Câu 18. (0,5 điểm) Bốn nam châm điện A, B, C, D. Mỗi nam châm đều có một dòng điện I (với Ampe (A) là đơn vị đo) chạy vào ống dây và có số vòng dây n. a) So sánh từ trường của nam châm điện B và nam châm điện C. Giải thích? b) So sánh từ trường của nam châm điện A, nam châm điện B và nam châm điện D. Giải thích? Câu 19. (1,0 điểm) a. Vẽ sơ đồ sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử chloride (Cl2)? b. Lập công thức hóa học của nguyên tố Al (III) với SO4(II) ? Câu 20. (0,5 điểm) Hợp chất X có 2 nguyên tố , trong đó nguyên Al chiếm 36% về khối lượng, còn lại là nguyên tố sulfur. Tìm công thức của hợp chất X và tính khối lượng hợp chất X? Câu 21. (2,0 điểm)Dựa vào hình 40.3 sơ đồ quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa. Hãy mô tả quá trình thụ phấn, thụ tinh, hình thành quả và hạt ở thực vật có hoa?
- Câu 22.(1,0 điểm) Vận dụng kiến thức đã học về các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi, hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi? (Cho biết Al = 27 amu, S = 32 amu, O = 16 amu) Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................................... Lớp: ................... SBD: ...................... ĐỀ B I. Trắc nghiệm (4 điểm): Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bảng bài làm. Câu 1. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là A. tia phản xạ. B. góc tới. C. tia tới. D. góc phản xạ. Câu 2. Một ngọn nến cao 8cm được đặt trước một gương phẳng thẳng đứng và cách gương 1.5m. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ảnh ngọn nến trong gương cao 8cm và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó là 3m. B. Ảnh ngọn nến trong gương cao hơn 8cm và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó là 1.5m. C. Ảnh ngọn nến trong gương cao hơn 8cm và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó là 3m. D. Ảnh ngọn nến trong gương cao 8cm và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó là 1.5m. Câu 3. Xung quanh vật nào sau đây có từ trường? A. Dây dẫn mang dòng điện. B. Ti vi đang tắt. C. Thanh sắt đặt trên bàn. D. Cuộn dây đồng đang nằm trên kệ. Câu 4. Làm thế nào để nhận biết được tại một điểm trong không gian có từ trường? A. Đặt ở điểm đó một sợi dây dẫn, dây bị nóng lên. B. Đặt ở đó một kim nam châm, kim bị lệch khỏi hướng Bắc - Nam. C. Đặt ở đó các vụn giấy thì chúng bị hút về hai hướng Bắc - Nam. D. Đặt ở đó một kim nam châm, kim luôn chỉ hướng Bắc - Nam. Câu 5. Nguyên tố kim loại là A. calcium. B . hydrogen. C. silicon D. chlorine. Câu 6. Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất? A. H2O. B. NaCl. C. Hg. D. CO2. Câu 7. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. phi kim. D. kim loại. Câu 8. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron. B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. C. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron. D. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton. Câu 9. Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật gồm các giai đoạn A. hình thành trứng và tinh trùng, thụ tinh, hình thành quả và hạt. B. tạo giao tử, thụ phấn, thụ tinh, hình thành quả và hạt. C. tạo giao tử, thụ tinh, phát triển phôi thành cơ thể mới.
- D. hình thành trứng và phát triển phôi. Câu 10. Mô phân sinh bên có chức năng là A. giúp thân, cành, rễ tăng trưởng về chiều dài. B. giúp lá dài . C. giúp thân, cành, rễ tăng trưởng về chiều ngang. D. giúp rễ dài ra. Câu 11. Sinh trưởng ở sinh vật là A. sự tăng lên về số lượng cá thể. B. sự phát triển thành của một cá thể. C. sự tăng lên về kích thước cơ thể . D. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. Câu 12. Những cây trồng sau đây cần làm giàn là A. thiên lý, nho, bầu, mướp. B. rau muống, bí, mồng tơi. C. dưa chuột, khoai lang, mướp. D. bí ngô, dưa lê, mướp đắng. Câu 13. Bộ phận của cây không sinh sản vô tính là A. thân củ B. thân rễ. C. hoa. D. lá. Câu 14. Nhuỵ hoa gồm những thành phần là A. bầu nhuỵ và chỉ nhị. B. bao phấn và chỉ nhị. C. bầu nhụy, vòi nhụy và đầu nhụy. D. noãn, bao phấn và vòi nhụy. Câu 15. Mô phân sinh gồm có A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 16. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. cần 2 cá thể. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. D. chỉ cần giao tử cái. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Em hãy nêu cấu tạo và hoạt động của la bàn? Câu 18. (0.5 điểm) ) Bốn nam châm điện A, B, C, D. Mỗi nam châm đều có một dòng điện I (với Ampe (A) là đơn vị đo) chạy vào ống dây và có số vòng dây n. a) So sánh từ trường của nam châm điện A và nam châm điện B. Giải thích? b) So sánh từ trường của nam châm điện B, nam châm điện C và nam châm điện D. Giải thích? Câu 19. (1,0 điểm) a. Vẽ sơ đồ sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử nitrogen (N2)? b. Lập công thức hóa học của nguyên tố Ba (II) với nhóm PO4(III) ? Câu 20. (0,5 điểm) Hợp chất X có 2 nguyên tố , trong đó nguyên Fe chiếm 70% về khối lượng, còn lại là nguyên tố Oxygen. Tìm công thức của hợp chất X và tính khối lượng hợp chất X ?
- Câu 21.(2,0 điểm) Dựa vào hình 40.3 sơ đồ quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa. Hãy mô tả quá trình thụ phấn, thụ tinh, hình thành quả và hạt ở thực vật có hoa? Câu 22.(1,0 điểm) Vận dụng kiến thức đã học về các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của bướm, hãy đề xuất các biện pháp diệt bướm để bảo vệ mùa màng? (Cho biết Fe = 56 amu, S = 32 amu, O = 16 amu) Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn