
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 2
download

“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 (từ tuần 19 đến tuần học thứ 31). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. + Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Phương án song song: Sinh 35%; Hóa 25%; Lý 40% Phân Tự luận Trắc nghiệm môn Lí NB NB 8 2,0đ TH TH VD 1 1,0đ VD VDC 1 1,0đ Hóa NB NB 4 1,0đ TH 1 1,5đ TH VDC VD Sinh NB NB 4 1,0đ TH 1 1,5đ TH VD 1 1,0đ VD Tổng 5 6,0đ 16 4,0đ cộng
- Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Base. 1 1. Một Thang 1 0,25 (0,25đ) số pH hợp 2 chất Oxide 2 0,5 (0,5đ) thông dụng 1 1 Muối 1 1 1,75 (0,25đ) (1,5đ) 2. Điện 5 5 1,25 (1,25đ) 3. 3 1 1 Nhiệt 2 3 2,75 (0,75đ) (1đ) (1đ) 4. Sinh học cơ 4 thể 4 1 (1đ) người
- Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Sinh vật và môi 1 1 2 2,5 trườn (1,5đ) (1đ) g Số câu 16 2 2 1 5 16 Điểm 4 3 2 1 6 4 số 10,0 Tổng số điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm điểm 2. Bảng đặc tả
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Chương II. Một số chất thông dụng Base. Thang - Nêu được khái 1 C1 pH niệm và cho ví dụ về base (tạo ra ion Nhận OH–). biết - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước, cho ví dụ base tan trong nước. Thông - Tra được bảng tính hiểu tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) xét về tính chất của base. - Hiểu được trung Vận hoà acid, từ đó đưa dụng ra cách xử lý đất bị nhiễm phèn - Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải Vận thích được hiện dụng cao tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Oxide Nêu được khái niệm 2 C2,3 oxide là hợp chất Nhận của oxygen với một biết nguyên tố khác. Cho ví dụ. Thông - Viết được phương hiểu trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). - Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Vận dụng Vận dụng cao Muối Nhận - Nêu được khái 1 C4 biết niệm về muối (các muối thông thường
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion Thông - Chỉ ra được một hiểu số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. - Đọc được tên và viết CTHH một số loại muối thông dụng. - Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. - Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. - Tiến hành được 1 C1 thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Vận dụng Vận dụng cao Phân bón hoá Nhận - Trình bày được vai học biết trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. - Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali,
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) N–P–K). - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không Thông đúng cách, không hiểu đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. - Đề xuất được biện Vận pháp giảm thiểu ô dụng nhiễm của phân bón. Vận dụng cao Hiện tượng - Lấy được ví dụ về nhiễm điện hiện tượng nhiệm 1 C9 Nhận điện biết - Biết được vật sau khi cọ xát có khả năng nhiễm điện. Thông - Mô tả cách làm hiểu một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. - Giải thích được một vài hiện tượng Vận thực tế liên quan dụng đến sự nhiễm điện do cọ xát. - Vận dụng phản Vận dụng ứng liên kết ion để cao giải thích cơ chế vật nghiễm điện. Dòng điện, Nhận - Phát biểu được 1 C10 nguồn điện biết định nghĩa về dòng điện - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Thông - Nguồn điện xoay hiểu chiều đổi cực liên tục. - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. Vận dụng Vận dụng cao Mạch điện Nhận Nhận biết kí hiệu đơn giản biết mô tả: nguồn điện, 1 C11 điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) quang. - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. Thông - Mô tả được sơ hiểu lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng cao Tác dụng của - Nêu được dòng dòng điện điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, 1 C12 hoá học, sinh lí. Nhận - Biết được các tác biết dụng của dòng điện thông qua các thiết bị tiêu thụ, sử dụng điện. Thông - Giải thích được hiểu tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. - Chỉ ra được các ví Vận dụ trong thực tế về dụng tác dụng của dòng điện và giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật Vận dụng điện hữu ích dụng cao cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). Cường độ Nhận - Nêu được đơn vị dòng điện và biết cường độ dòng hiệu điện thế. điện. Đo cường độ - Nhận biết được dòng điện và ampe kế, kí hiệu hiệu điện thế ampe kế trên hình vẽ. - Nêu được đơn vị 1 C13 đo hiệu điện thế.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). - Vẽ được mạch Thông điện đơn giản gồm: hiểu nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Vẽ sơ đồ mạch điện: nguồn điện, Vận biến trở, ampe kế, dụng cao vôn kế, bóng đèn, công tắc Năng lượng Nhận - Nêu được khái
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) niệm năng lượng 1 C14 nhiệt (nhiệt năng). biết - Nêu được khái niệm nội năng. Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật Thông chuyển động nhanh nhiệt và nội hiểu hơn và nội năng năng. Đo của vật tăng. Cho ví năng lượng dụ. nhiệt bằng - Giải thích được ví Joulemeter dụ trong thực tế trong các trường Vận hợp làm tăng nội dụng năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. Vận dụng cao Nhận - Nêu được khái 1 C15 biết niệm dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. 1 C16 - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. Sự truyền - Lấy được ví dụ về
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) nhiệt hiện tượng dẫn nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền Thông năng lượng (truyền hiểu nhiệt) bằng cách đối lưu. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt. Vận - Giải thích được 1 C4 dụng một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. - Trình bày được một số hậu quả do 1 C5 hiệu ứng nhà kính Vận gây ra. dụng cao - Đề xuất, giải thích một số biện pháp giúp giảm hiệu ứng nhà kính. Hệ thần kinh Nhận - Cấu tạo, chức 1 C5 và các giác biết năng của hệ thần quan ở người kinh và các giác quan.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng và chống các bệnh đó. Thông - Dựa vào hình ảnh hiểu hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai - Trình bày bằng sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng; liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. Vận - Vận dụng được dụng hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận - Tuyên truyền dụng cao chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. - Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. Hệ nội tiết ở - Kể được tên các 1 C6 người tuyến nội tiết, sản phẩm của tuyến nội tiết. - Nêu được đặc điểm và chức năng Nhận của các tuyến nội biết tiết (tuyến yên, tuyến giáp, ...) - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). - Giải thích vì sao Thông hoạt động của hiểu hormone tuyến tụy giúp ổn định lượng đường trong máu. Vận - Vận dụng được
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo dụng vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. - Nêu được cách Vận phòng chống các dụng cao bệnh liên quan đến hệ nội tiết Da và điều Nhận - Nêu được cấu tạo 1 C8 hoà thân biết sơ lược của da. nhiệt ở người - Nêu được chức năng của da. - Nêu được khái niệm thân nhiệt. - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – - Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
863 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
714 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
923 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
702 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1376 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1084 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
706 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
453 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
478 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
669 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
559 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
505 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
460 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
482 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
423 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p |
345 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
646 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
524 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
