intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN KHTN-LỚP 8 I. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1I. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu – 3,0 điểm, thông hiểu: 4 câu – 1 điểm). - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Điểm số Chủ MỨ Tổng số đề C ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Aci 1 1 1 1 1.75đ d (0,5) (0,25đ) Bas 2 1 1 e. Thang 2 2 1,5đ (0,5đ) (1đ) (1đ) pH
  2. Oxi 1 1 0.25đ de (0,25đ) Mu 1 1 0,25đ ối (0,25đ) Dò ng điện - 2 2 0,5đ Nguồn (0,5đ) điện Cường độ dòng điện và 1 (0,25đ) 1 0,25đ hiệu điện thế. Nă 1 ng 1 1 lượng 1 0,75đ nhiệt và (0,5đ) (0,25đ) nội năng Dẫ n nhiệt - 1 1 Đối lưu 1 (0,25đ) 2 1 2,25đ - Bức xạ (1đ) (1đ) nhiệt. Bài 41. Môi trường 1 1 0,25đ và các (0,25đ) nhân tố sinh thái
  3. Bài 42. 1 Quần 1 0,25đ thể sinh (0,25đ) vật Bài 43. 1 1 1 1 1,25đ Quần xã (0,25đ) (1đ) sinh vật Bài 1 1 44. Hệ 2 0,5đ sinh thái (0,25đ) (0,25đ) Bài 1 45. Sinh 1 0,25đ quyển (0,25đ) Số 2 12 2 4 2 1 7 16 câu Điể 1 3 2 1 2 1 6 4 m số Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
  4. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Nhận Khoa học tự nhiên 8. Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá biết Mở đầu chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 Thông Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu 2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật lí Nhận Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. và biến đổi hoá biết học Thông Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được hiểu ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Nhận Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử biết chất đầu và sản phẩm Phản ứng hoá Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến học Thông đổi hoá học. hiểu Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Năng lượng Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. Nhận trong các phản Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt biết ứng hoá học cháy than, xăng, dầu). Thông Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. hiểu Định luật bảo Nhận Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
  5. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) biết toàn khối lượng Thông Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá hiểu học, khối lượng được bảo toàn. Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập Nhận phương trình hoá học. biết Phương trình – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. hoá học Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá Thông học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ hiểu thể. Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối Nhận chất khí. biết Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0 C Mol và tỉ khối Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol của chất khí Thông (n) và khối lượng (m) So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào hiểu công thức tính tỉ khối. Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Tính theo biết phương trình Vận Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, hoá học dụng khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực
  6. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) tế. Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã Nhận tan trong nhau. biết Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ Nồng độ dung phần trăm, nồng độ mol. dịch Thông Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công hiểu thức. Vận Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho dụng trước. 3. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác Tốc độ phản ứng Vận Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: và chất xúc tác dụng So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. 4. Acid - Base - PH - Oxide - Muối. Phân bón hoá học Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). C7 1 Nhận biết Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng C18 Acid (axit) (HCl, H2SO4, CH3COOH). Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu Thông chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện hiểu tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút
  7. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) ra nhận xét về tính chất của acid. Nhận Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C9 biết Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm Base (bazơ) hoặc base không tan. Thông Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, hiểu phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng C19 xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nhận Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của 1 C10 biết dung dịch. Thông Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một Thang đo pH hiểu số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. C20 dụng Nhận Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên 1 biết tố khác. C8 Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base Oxide (oxit) Thông (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính) hiểu Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
  8. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H + của acid bởi ion kim Nhận loại hoặc ion biết Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. Đọc được tên một số loại muối thông dụng. 1 C11 Muối Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút Thông ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. hiểu Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới Nhận dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. biết Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, Phân bón hoá N–P–K). học Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học Thông (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của hiểu đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. dụng Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu VD cao đường, bướu cổ).
  9. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) 5. Khối lượng riêng và áp suất Nhận Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. biết Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là Thông thể tích của vật [m3] Khái niệm khối hiểu Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được lượng riêng khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một 2. Đo khối lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích lượng riêng thước không lớn). Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết Vận hai đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại. dụng Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Áp suất trên Nhận Phát biểu được khái niệm về áp suất. một bề mặt biết Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) Tăng, giảm áp suất Thông Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng
  10. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. hiểu Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. VD cao Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi Nhận Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. biết Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay Áp suất trong đổi độ cao so với mặt đất. chất lỏng Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên Thông Áp suất trong mọi phương của vật chứa nó. hiểu chất khí Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Vận Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột dụng chất lỏng. Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng VD cao phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Áp suất khí Thông Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng quyển hiểu theo mọi phương. Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi Vận độ cao so với mặt đất. dụng Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. VD cao Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc
  11. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) đòn bẩy 6. Điện Nhận Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. 1. Hiện tượng biết nhiễm điện Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. Thông Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm hiểu điện do cọ xát. Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự dụng nhiễm điện do cọ xát. VD cao Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. 2. Nguồn điện Nhận Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. biết Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. Thông Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. hiểu Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục 3. Dòng điện Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. 4. Tác dụng của Nhận Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 2 C12,1 dòng điện biết 3 Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. hiểu Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện.
  12. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và dụng giải thích. Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện VD cao hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. 1 C14 Nhận Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. biết Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến Thông trở), ampe kế. hiểu Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. 5.Đo cường độ Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. dòng điện. Đo Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai hiệu điện thế điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định Vận bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) dụng Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất VD cao một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. 6. Mạch điện Nhận Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, đơn giản biết ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang.
  13. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. hiểu Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện Vận trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song dụng song) Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). 7. Nhiệt Nhận Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. C21 biết Nêu được khái niệm nội năng. 1.Năng lượng nhiệt. Thông Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật 1 C16 hiểu chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm Vận tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. 2. Đo năng dụng Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng lượng nhiệt nhà kính. VD cao Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. 3. Dẫn nhiệt, Kể tên được ba cách truyền nhiệt. 1 C15 Nhận đối lưu, bức xạ Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. biết nhiệt Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) C22 hiểu bằng cách dẫn nhiệt. Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt)
  14. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) bằng cách bức xạ nhiệt Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. Vận Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt dụng trong tự nhiên bằng cách đối lưu. Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong tự C23 VD cao nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 4. Sự nở vì Nhận Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. nhiệt biết Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Thông Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt. hiểu Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. Vận Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng dụng trong kĩ thuật và đời sống. Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượng VD cao nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 19. Môi trường và các nhân tố sinh thái Khái niệm Nhận Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật 1 C1 biết: Thông Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên
  15. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường hiểu: sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. Nhận Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. Biết: Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy Nhân tố sinh được ví dụ minh hoạ. thái vô sinh, Thông Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh hữu sinh hiểu: (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. 20. Hệ sinh thái Nhận Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. biết: Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số 1 C2 Quần thể lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Thông Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể hiểu: (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. dụng: Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nhận Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ biết: đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Quần xã Thông Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. 1 C5 hiểu: Vận Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong C17 dụng: quần xã. Hệ sinh thái Nhận Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. 1 C3
  16. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) biết: Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh 1 C6 vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. Thông Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hiểu: hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một dụng hệ sinh thái. cao: Sinh quyển Nhận Nêu được khái niệm sinh quyển. 1 C4 biết: 21. Cân bằng tự nhiên Khái niệm, Nhận Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. nguyên nhân biết: gây mất cân Thông Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. bằng tự nhiên hiểu: Biện pháp duy Thông Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự trì cân bằng tự hiểu: nhiên. nhiên 22. Bảo vệ môi trường Tác động của Thông Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua
  17. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu câu hỏi TN Nội dung Mức độ cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) các thời kì phát triển xã hội; vai trò của con người trong bảo vệ con người đối hiểu: và cải tạo môi trường tự nhiên. với môi trường Trình bày được tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên; Nhận Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường biết: Ô nhiễm môi Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường Thông trường (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hiểu: hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu Biến đổi khí Nhận Nêu được một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến hậu biết: đổi khí hậu. Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất Thông là những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Gìn giữ thiên hiểu: Công ước quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật hoang dã nhiên (CITES) (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…). Hạn chế ô Thông Trình bày được biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. nhiễm môi hiểu: trường HẾT
  18. Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên MÔN: KHTN – LỚP: 8 HS………………… Thời gian làm bài: 90 phút …….. Lớp: ……. Điểm Chữ ký giám Chữ ký của giám thị Số TT khảo ĐỀ A I. Trắc nghiệm (4đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất. Câu 1: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
  19. Câu 2: Dấu hiệu không phải đặc trưng của quần thể là A. mật độ. B. tỉ lệ giới tính. C. cấu trúc tuổi. D. độ đa dạng loài. Câu 3: Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm A. quần xã sinhvật và các quần thể. B. quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. C. quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng. D. quần xã sinh vật và các cá thể. Câu 4: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. toàn bộ thực vật sinh sống. B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng. C. toàn bộ sinh vật sinh sống. D. thực, động vật; vi sinh vật. Câu 5: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha, nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha, nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha. Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định. Câu 6: Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Hươu → Hổ, thì cỏ là A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật ăn cỏ. C. sinh vật tiêu thụ. D. sinh vật phân giải. Câu 7: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..." A. đơn chất, hydrogen, OH− B. hợp chất, hydroxide, H+ C. đơn chất, hydroxide, OH− D. hợp chất, hydrogen, H+ Câu 8: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 9: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với nhóm hydroxide. Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..." A. hợp chất, kim loại, OH− B. hợp chất, kim loại, H+ C. đơn chất, kim loại, OH− D.đơn chất, kim loại, H+. Câu 10: Dung dịch có pH < 7 là A. KCl. B. CaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 11: Tên gọi của các muối: ZnCl2; FeSO4; CuSO4. lần lượt là:
  20. A. Zinc chloride, Copper(II)sulfate, Iron(II) sulfate B. Iron(II) sulfate, Copper(II)sulfate, Zinc chloride. C. Zinc chloride, Iron(II)sulfate, Copper(II)sulfate . D. Iron(II) sulfate, Zinc chloride,Copper(II)sulfate. Câu 12: Nhóm vật liệu nào sau đây dẫn điện? A. Sắt, cao su, vải. B. Thủy tinh, gỗ khô, đồng. C. Nhôm, đồng, sắt. D. Nhôm, đồng, sứ Câu 13: Nhóm vật liệu nào sau đây cách điện? A. Sứ, cao su, vải. B. Chì, nhựa, sứ. C. Thủy tinh, gỗ khô, đồng. D. Chì, nhựa, sắt. Câu 14: Đơn vị đo cường độ dòng điện là: A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Niutơn (N). D. Kilôgam (Kg). Câu 15: Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh A. chỉ bằng dẫn nhiệt. B. chỉ bằng đối lưu C. chỉ bằng bức xạ nhiệt. D. bằng cả dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. Câu 16: Khi nung nóng quả cầu bằng kim loại thì: A. Các phân tử của vật chuyển động nhanh lên. B. Nội năng của vật tăng. C. Nội năng của vật giảm . D. Các phân tử của vật chuyển động nhanh lên và nội năng của vật tăng. II. Tự luận (6đ) Câu 17.(1,0 điểm) Em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. Câu 18.(0,5 điểm) Em hãy nêu một số ứng dụng của acetic acid. Câu 19.(1,0 điểm) Nhỏ vài giọt dung dịch Copper(II)sulfate (CuSO4) vào ống nghiệm có chứa dung dịch sodium hydroxide (NaOH). Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Câu 20.(1,0 điểm ) Em hãy tìm hiểu và cho biết giá trị PH trong máu, trong dịch dạ dày của người. Nếu giá trị PH trong máu và trong dịch dạ dày của người ngoài khoảng chuẩn sẽ gây nguy hiểm cho sức khỏe của người như thế nào? Câu 21. (0,5 điểm) Em hãy nêu khái niệm năng lượng nhiệt và nội năng của một vật.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2