intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

  1. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: KHTN 8 I/ MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II khi kết thúc nội dung: tuần 32. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm : 15 câu ; Phần tự luận: 5,0 điểm : 6 câu + Phân môn Lý dạy 1 tiết/tuần: 2,5 điểm, Phân môn Hóa dạy 2 tiết/tuần: 5,0 điểm, Phân môn Sinh dạy 1 tiết/tuần: 2,5 điểm. Phân Nhận Thông Vận VD cao Tổng môn biết hiều dung 10% 40% 30% 20% TN TL TN TL TN TL TN TL Lý 2 câu 1 câu 2 câu / / 1 câu / / 2,5 đ 0,5đ (1đ) 0,5đ (0,5đ) Hóa 4 câu 1 câu 4 câu / / 1 câu / 1 câu 5,0 đ 1đ (1đ) 1đ (1 đ) (1 đ) Sinh 2 câu / 6 câu 1 câu / 2,5 đ 0,5đ 1,5đ / / (0,5đ) / Tổng 8 câu 2 câu 12 câu / / 3 câu / 1 câu 26 câu câu Tổng 2,0 đ 2,0 đ 3,0 đ / / 2,0 đ / 1,0 đ 10,0đ điểm
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN KHTN 8 Đề A a. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – PHÂN MÔN LÝ MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL VẬ 5Điệ 1/2b 1 1 2 4 T n 0,5 0,25 0,25 (1,5) (1) LÝ 2,5 đ Nhiệ 1/2a 1 1 1 t 0,5 0,25 0,25 0,5 Số câu TN/ 1 2 2 1 2 4 Số ý TL Số điể 1 0,5 0,5 0,5 1,5 1 2,5 đ m 1,5 0,5 2,5 Tổng cộng 15% 5% 25% b. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – PHÂN MÔN HÓA
  3. MỨ Tổng Chủ đề C Điểm số số ĐỘ Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao Số Trắc Trắc Trắc Trắc Số ý câu Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ tự trắc luận luận luận luận m m m m luận nghiệ m (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1. Tính theo phương trình hoá học 2. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác 3. Acid 1 1 1đ 4. Base. Thang 1 1 1 1 2 1,5 đ pH 5. Oxide 1 1 2 0,5 đ 1,75 6. Muối 1 2 1 1 3 đ 7. Phân 1 1 0,25 bón hoá đ
  4. MỨ Tổng Chủ đề C Điểm số số ĐỘ Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao Số Trắc Trắc Trắc Trắc Số ý câu Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ tự trắc luận luận luận luận m m m m luận nghiệ m (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) học Số câu 1 4 4 1 1 3 8 5.0 đ Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1 đ 3đ 2đ 5.0 đ Tổng số 2đ 1đ 1đ 1đ 5đ điểm c. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – PHÂN MÔN: SINH HỌC MỨ Tổng Chủ đề C Điểm số số ĐỘ Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Số Trắc Trắc Trắc Trắc Số ý câu Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ tự trắc luận luận luận luận m m m m luận nghiệ m
  5. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Da và điều hòa thân nhiệt Sinh 0.75 sản ở 1 2 3 đ người Môi trường và các 0.25 1 1 nhân tố đ sinh thái Quần thể sinh 2 2 0.5 đ vật Quần xã 1 1 1 1 2 1.0 đ sinh vật Hệ sinh thái Số câu 2 6 1 Điểm 0.5 1.5 0.5 2.5 đ Tổng số 0.5 đ 0.5 đ 2.5 đ điểm Bình Phú, ngày 20 tháng 4 năm 2024.
  6. Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề: TRẦN THỊ KIM QUYÊN TRẦN THỊ TRANG LÊ VĂN ÔN UBND HUYỆN THĂNG BÌNH BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: KHTN 8 NĂM HỌC: 2023-2024 1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – PHÂN MÔN: VẬT LÝ
  7. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) I. Điện Nhận biết Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. Thông hiểu Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. 1. Hiện tượng Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. nhiễm điện Vận dụng Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. VD cao Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. Nhận biết Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. 2. Nguồn điện Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. Thông hiểu Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Nhận biết Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. 1 C2 3. Dòng điện Thông hiểu 4. Tác dụng của Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. dòng điện Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích cho bản thân (hay VD cao đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 5.Đo cường độ Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. 1 C1 dòng điện. Đo Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. hiệu điện thế Nhận biết Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. Thông hiểu Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). VD cao Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1
  8. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) //R2)nt R3}. Nhận biết Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. C5 6. Mạch điện Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). đơn giản Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc Vận dụng đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). II. Nhiệt 1.Năng lượng Nhận biết Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. C5 nhiệt. Nêu được khái niệm nội năng. Thông hiểu Giải thích nội nswng khi vật nóng lên 1 C3 C6 Vận dụng Tính được năng lượng nhiệt : Q = mc ( t2 – t1 2. Đo năng Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. lượng nhiệt VD cao Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. Hiểu được ba cách truyền nhiệt. 1 C4 Nhận biết Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. Lấy được vt dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. Thông hiểu Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt 3. Dẫn nhiệt, đối Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách lưu, bức xạ nhiệt dẫn nhiệt. Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách Vận dụng đối lưu. Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong tự nhiên để phục vụ trong sinh VD cao hoạt gia đình. Nhận biết Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt. Thông hiểu Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. 4. Sự nở vì nhiệt Vận dụng Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống.
  9. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục VD cao vụ trong sinh hoạt gia đình. 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - MÔN KHTN 8- PHÂN MÔN: HOÁ Số ý TL/ số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt T TN TL TN ( (Số câu) (Số ý) Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số 1.Tính theo mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. phương Vận dụng Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản trình hoá phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được học theo thực tế. 2.Tốc độ Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Vận dụng phản ứng và So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; chất xúc tác Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). Nhận biết Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng C23 (HCl, H2SO4, CH3COOH). 3.Acid Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích Thông hiểu được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. 4.Base- Nhận biết - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C5 Thang pH - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Nhận biết được base kiềm
  10. Số ý TL/ số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt T TN TL TN ( (Số câu) (Số ý) - Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Thông hiểu 1 C9 - Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Vận dụng C24 - Dựa vào tính chất hoá học của base viết PTHH với acid và tính khối lượng dung dịch Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 Nhận biết 1 C6 nguyên tố khác. Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với 5.Oxide acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide 1 C10 Thông hiểu trung tính) Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion 1 C7 Nhận biết kim loại hoặc ion 6. Muối Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. Đọc được tên một số loại muối thông dụng. Thông hiểu Trình bày được một số phương pháp điều chế muối.
  11. Số ý TL/ số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt T TN TL TN ( (Số câu) (Số ý) Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng C11, 2 xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra C12 kết luận về tính chất hoá học của muối. Vận dụng Viết PT dựa vào tính chất hoá học của muối và tính nồng độ C25 cao dung dich các chất. Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. Nhận biết Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, 1 C8 7. Phân bón phân kali, N–P–K). hoá học Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá Thông hiểu học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận dụng Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu VD cao đường, bướu cổ). 3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 - MÔN KHTN 8- PHÂN MÔN: SINH HỌC
  12. Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu cần câu hỏi Nội dung Mức độ đạt TN TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu được cấu tạo sơ lược của da. - Nêu được chức năng của da. - Nêu được khái niệm thân nhiệt. - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn Nhận định ở người. biết - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. - Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. 1.Da - Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. và điều - Trình bày được một số phương pháp chống nóng, Thông hòa lạnh cho cơ thể. hiểu thân - Trình bày được một số bệnh về da và các biện nhiệt pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. Vận - Thực hành được cách đo thân nhiệt. dụng - Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. Vận - Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học dụng hoặc trong khu dân cư. cao - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. 2.Sinh Nhận - Nêu được chức năng của hệ sinh dục.
  13. - Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). - Nguyên nhân, triệu chứng của một số bệnh lây biết 1 C16 truyền qua đường tình dục. - Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. sản ở 1 C17 - Nêu được cách phòng tránh thai. người Thông - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. hiểu - Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu, ...). 1 C20 - Không mang thai ở tuổi vị thành niên - Nguyên tắc tránh thai. Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản Vận thân. dụng Vận dụng cao 3.Môi - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật trường Nhận - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. và các biết - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. hân tố sinh Thông - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi thái hiểu trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong
  14. đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. - Nhân tố con người là 1 nhân tố riêng. - Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. 1 C13 - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. - Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nhận biết - Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). - Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản 4. của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, Quần phân bố). thể Thông - Yếu tố làm ảnh hưởng đến một số đặc trưng 1 C15 sinh hiểu vật. của quầ thể (mật độ, tỉ lệ giới tính, …) 1 C18 - Xác định dạng biểu đồ tháp tuổi của một quần thể sinh vật Vận - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. dụng - Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nhận - Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã 1 C14 biết (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể 5. của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, Quần loài đặc trưng). xã sinh - Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần vật Thông 1 C19 xã.. hiểu - Yếu tố xác định độ đa dạng của 1 quần xã Vận - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng C26 dụng sinh học trong quần xã
  15. Nhận - Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. biết - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. - Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. 6. Hệ Thông - Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh sinh hiểu thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước thái. ngọt). - Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận - Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh dụng vật trong một hệ sinh thái. cao …………. Hết ………… Bình Phú, ngày 20 tháng 4 năm 2024.
  16. MÃ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC Duyệt của LĐ A 2023-2024 Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) UBND HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS LÊ LỢI (Đề gồm có 03 trang) I, TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Trong mỗi câu dưới đây, em hãy chọn một đáp án đúng nhất ghi vào giấy thi. Câu 1. Đơn vị cường độ dòng điện là: Ampe (A). B. Vôn (V). C. Niu tơn. D. Kg. Câu 2. Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt? Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm. Câu 3. Khi một vật nóng lên thì: A. Nội năng của vật tăng. B. Nội năng của vật giảm. C. Nội năng của vật không đổi. D. Nội năng của vật có thể tăng có thể giảm. Câu 4. Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng hình thức nào?
  17. A. Đối lưu. B. Bức xạ nhiệt. C. Dẫn nhiệt. D. Bức xạ nhiệt và đối lưu. Câu 5. Cho các chất sau: NaOH, Cu(OH)2 , Al(OH)3, Mg(OH)2 chất nào là Base kiềm? A. NaOH B. Cu(OH)2 C. Al(OH)3 D. Mg(OH)2 Câu 6. Công thức hóa học nào sau đây là Oxide? A. HCl B. Ca(OH)2 C. K2O D. KMnO4 Câu 7. Công thức phân tử của muối gồm: A. H và gốc acid B. Kim loại và OH C. Hợp chất chứa Oxygen D. Ion kim loại và anion gốc acid Câu 8. Loại phân bón hóa học nào chứa nguyên tố dinh dưỡng Nitrogen? A. Phân đạm B. Phân Kali C. Phân lân D. Phân PK Câu 9. Base tan và base không tan có tính chất hoá học chung là A. Làm đổi màu giấy quỳ tím sang đỏ. B. Tác dụng với dung dịch acid. C. Còn có tên gọi khác là kiềm. D. Làm dung dịch phenlphtalein hóa hồng. Câu 10. Dãy oxide vừa tác dụng với acid, vừa tác dụng với kiềm là: A. Al2O3, ZnO . B. Al2O3, MgO. C. CaO, FeO. D. CuO, Al2O3. Câu 11. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)? A. NaOH, MgSO4 B. KCl, Na2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. ZnSO4, H2SO4 Câu 12. Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K 2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là: A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 Câu 13. Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật. B. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc. C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật. Câu 14. Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là: A. Loài đặc trưng. B. Loài đặc hữu. C. Loài ưu thế. D. Loài ngẫu nhiên. Câu 15. Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào? A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, ... B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng. C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể. D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.
  18. Câu 16. Bệnh nào dưới đây thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh? A. Giang mai B. Lậu C. Lang ben D. Vảy nến Câu 17. Phương pháp tránh thai nào dưới đây không áp dụng cho những người có chu kì kinh nguyệt không đều? A. Uống thuốc tránh thai. B. Đặt vòng tránh thai. C. Tính ngày trứng rụng. D. Sử dụng bao cao su. Câu 18: Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: - Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ha. - Nhóm tuổi sinh sản: 43 con/ha. - Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con/ha. Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào: A. Dạng ổn định. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút. D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. Câu 19. Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các quần xã sinh vật khác nhau nhưng có độ đa dạng giống nhau. B. Số lượng loài trong quần xã là một chỉ tiêu biểu thị độ đa dạng của quần xã đó. C. Quần xã có độ đa dạng cao khi có số lượng loài lớn và số cá thể của mỗi loài thấp. D. Mức độ đa dạng của quần xã không biểu thị sự ổn định hay suy thoái của quần xã. Câu 20: Muốn tránh thai cần theo nguyên tắc? A. Ngăn trứng chín và rụng. B. Không để trứng và tinh trùng gặp nhau. C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. D. Cả A, B và C. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 21. (1.0 đ). a. Năng lượng nhiệt là gì? (0,5 đ) b.Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện 2 pin, một công tắc, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, am pe kế, vôn kế đo hiệu điện thế của bóng đèn Đ2, dây nối. Dùng mũi tên biểu diễn chiều dòng điện trong mạch khi đèn sáng. (0,5 đ) Câu 22. (0,5 đ) Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2 kg nước tăng từ 200C đến sôi? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Câu 23. (1.0 đ) Nêu khái niệm acid? Trình bày các ứng dụng của sulfuric acid? Câu 24. (1 đ) Trung hòa 200 mL dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch Ca(OH)2 20%. Khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 cần dùng là bao nhiêu? Câu 25. (1.0 đ) Cho 500mL dung dịch MgCl2 tác dụng vừa đủ với 30g NaOH. Hãy: a. Viết PTPƯ xảy ra. b. Tính nồng độ mol dung dịch MgCl2 đã dùng.
  19. (Cho biết: Ca = 40, Na = 23, Mg = 24 , O = 16, H = 1, Cl = 35,5) Câu 26. (0.5 đ) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. …………. Hết …………
  20. MÃ ĐỀ B UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI 2023-2024 Môn: KHTN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Trong mỗi câu dưới đây, em hãy chọn một đáp án đúng nhất ghi vào giấy thi: Câu 1. Đơn vị hiệu điện thế là: A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Niu tơn D. Kg Câu 2. Nội năng của một vật là A. Động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. B. Thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. C. Tổng động năng và thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. D. Tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. Câu 3. Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này có sự chuyển hóa năng lượng: A. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng. B. Từ cơ năng sang nhiệt năng. C. Từ cơ năng sang cơ năng. D. Từ nhiệt năng sang cơ năng. Câu 4. Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người là do: A. Tác dụng sinh lí của dòng điện. B. Tác dụng hóa học của dòng điện. C. Tác dụng từ của dòng điện. D. Tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)? A. NaOH, MgSO4 B. KCl, Na2SO4 C. CaCl2, NaNO3 D. ZnSO4, H2SO4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2