Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023– 2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN : KHTN LỚP 8 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Thời gian: 90 phút - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II (Tuần học 19 đến hết tuần 31). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; ) + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung từ tuần 19 – 25: 30% (3,0 điểm) + Nội dung từ tuần 26 – 31: 70% (7,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương II. Một số hợp chất 6 (1,5) 1 (1,0) 2 (0,5) 1 (1,0) 6 (2) 3 thông dụng. (13 tiết) Chương 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 V. Điện
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm (10 tiết) Chương VI. Nhiệt 1 (1,0) 2 (0,5) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 (5 tiết) Chương VII. Sinh học cơ 1 (0,25) 1 (1,0) 1 1 1,25 thể người. (8 tiết) Chương VIII. Sinh vật 3 (0,75) 1 (1,0) 4 (1,0) 1 (1,0) 7 (1,75) 2,75 và môi trường. (12 tiết) Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 10,00 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2.
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần TL TN Nội dung Mức độ TN đạt (Số (Số (Số câu) ý) câu) – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 2 C1,7 Nhận – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. biết - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại 1 Bài 9. Base. kiềm hoặc base không tan. Thang pH Thông – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, C2 (4 tiết hiểu phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng sau/5tiết) xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, Vận đất. dụng - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,…) Nhận Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một 1 C3 biết nguyên tố khác. - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Bài 10. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với Oxide (3 acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide Thông tiết) trung tính). 1 C4 hiểu – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion C5 Nhận kim loại hoặc ion 3 C8 biết
- Trường THCS Lê Văn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Tám MÔN: KHTN LỚP 8 Họ và tên: ………………………… Lớp 8 Đề gồm có 2 trang; thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Khi tan trong nước, base tạo ra ion A. H+. B. OH-. C. O2-. D. OH+. Câu 2. Trong các chất sau chất nào làm quỳ tím chuyển sang xanh? A. KOH. B. NaCl.. C. HCl. D. CuO. Câu 3. Oxide là hợp chất có 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là A. hyđrogen. B. sodium. C. carbon. D. oxygen. Câu 4. Hợp chất nào sau đây không phải là oxide? A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS Câu 5. Những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion H trong acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+) thuộc hợp chất + A. base. B. acid. C. muối. D. oxide base. Câu 6. Trong các muối sau, muối nào không tan trong nước? A. NaCl. B. AgNO3. C. BaSO4. D. CuSO4. Câu 7. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào tan được trong nước A. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2. B. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2. C. Zn(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2. D. Mg(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 Câu 8. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối? A. MgCl2; Na2SO4; KNO3. B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2. C. CaSO4; HCl; MgCO3. D. H2O; Na3PO4; KOH. Câu 9. Dòng điện là dòng các A. điện tích dương chuyển động hỗn loạn. B. điện tích âm chuyển động hỗn loạn. C. điện tích dịch chuyển có hướng. D. nguyên tử chuyển động có hướng.
- Câu 10. Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng nhiệt. Câu 11. Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. nội năng của vật giảm. B. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm. C. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. D. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. Câu 12. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hóa thành năng lượng khác. C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi. Câu 13. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần xã? A. Thành phần loài. B. Tỉ lệ giới tính. C. Loài ưu thế. D. Độ đa dạng loài. Câu 14. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Quần thể là tập hợp những cá thể …….., cùng chung sống trong một khoảng ………, tại thời điểm nhất định. Các cá thể có khả năng ……………. để tạo thành những ……….. mới.” A. cùng loài, không gian, cạnh tranh, vùng đất. B. khác loài, thời gian, hỗ trợ nhau, quần thể. C. cùng loài, không gian, giao phối, cá thể. D. khác loài, không gian, giao phối, cá thể. Câu 15. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng? A. Ống dẫn tinh. B. Tinh hoàn. C. Túi tinh. D. Mào tinh. Câu 16. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng. C. Các sinh vật khác và ánh sáng. D. Con người và các sinh vật khác. 2 Câu 17. “4 cây bèo Nhật Bản/1 m mặt hồ; 5 con nai/1 ha rừng” là các chỉ số thể hiện đặc trưng nào của quần thể sinh vật? A. Mật độ quần thể. B. Tỉ lệ giới tính. C. Thành phần nhóm tuổi. D. Kích thước quần thể. Câu 18: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì?
- A. Giới hạn sinh thái. B. Tác động sinh thái C. Nhân tố sinh thái. D. Sức bền của cơ thể. Câu 19. Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc hệ sinh thái trên cạn? A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới. B. Hệ sinh thái sa mạc. C. Hệ sinh thái ao cá. D. Hệ sinh thái đồng cỏ. Câu 20. Sinh quyển là A. toàn bộ thực vật sinh sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. B. toàn bộ sinh vật sinh sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. C. toàn bộ động vật sinh sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. D. tất cả các loài động vật, thực vật sống trên trái đất. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Cho dung dịch BaCl2 phản ứng với dung dịch Na2SO4, sinh ra chất rắn màu trắng BaSO4 và dung dịch NaCl. a) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b) Đọc tên các sản phẩm tạo thành? Câu 22. (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản để trang trí gồm pin, dây nối, bóng đèn, công tắc? Xác định chiều của dòng điện khi đóng công tắc điện? Câu 23. (1,0 điểm) Năng lượng nhiệt là gì? Tại sao mọi vật đều luôn có năng lượng nhiệt? Câu 24. (1,0 điểm) Em hãy kể tên một số bệnh về da thường gặp ở học sinh trường THCS Lê Văn Tám huyện Tiên Phước. Đề xuất biện pháp phòng tránh một trong các bệnh đã nêu trên. Câu 25. (1,0 điểm) Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu hại, thực vật, hổ, mèo rừng, vi sinh vật, chim sâu. a) Hãy viết các chuỗi thức ăn có ở quần xã trên. b) Hãy sắp xếp các sinh vật vào các thành phần phù hợp của hệ sinh thái: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. ------------------Hết-------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 4. I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu đạt 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D D C C C A C A D C B C B D A A C B
- II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm a/ BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. 0,5 Câu 21 b/ BaSO4: Barium sulfate 0,25 1,0 điểm NaCl: Sodium chloride 0,25 (Lưu ý: Viết phương trình đúng không cân bằng hoặc cân bằng sai trừ 0,25đ) Câu 22 1,0 điểm 0,5 đ - Vẽ được đúng các ký hiệu đồ điện thành mạch kín như hình. 0,5 đ - Vẽ đúng chiều của dòng điện. Câu 23 - Năng lượng nhiệt là năng lượng mà vật có được nhờ chuyển động 0,5 đ 1,0 điểm nhiệt. - Mọi vật đều luôn có năng lượng này vì mọi vật đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn loạn không ngừng nên mọi 0,5 đ vật đều có nhiệt năng. Một số bệnh về da thường gặp ở học sinh trường THCS Lê Văn Tám huyện Tiên Phước như bệnh lang ben, hắc lào, mụn trứng cá, …. 0.5 Câu 24 HS ghi đúng đủ 3 bệnh trở lên tính điểm tối đa. 1,0 điểm Biện pháp phòng tránh 0.5 Tùy vào cách trình bày của HS, nếu đúng đạt điểm tối đa Viết chuỗi thức ăn HS viết đúng 3 chuỗi thức ăn trở lên đạt điểm tối đa. 0.5 Các thành phần của hệ sinh thái Câu 25 - Sinh vật sản xuất: cỏ, thực vật. 0.25 1,0 điểm - Sinh vật tiêu thụ: dê, sâu hại, hổ, mèo rừng, chim sâu. - Sinh vật phân giải: vi sinh vật. Đúng 2 thành phần đạt 0,25 điểm, đúng 3 thành phần đạt 0,5 điểm.
- Tiên Phong, ngày 20 tháng 04 năm 2024 Duyệt của Tổ CM GV ra đề Võ Thị Hiền Nguyễn Thị Minh Tâm Thái Thị Liễu Nguyễn Thị Thủy Tiên DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Thành Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: KHTN LỚP 8 ………………………… Lớp ĐỀ DÀNH CHO HSKT 8 Đề gồm có 3trang; thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
- Câu 1. Khi tan trong nước, base tạo ra ion A. H+. B. OH-. C. O2-. D. OH+. Câu 2. Trong các chất sau chất nào làm quỳ tím chuyển sang xanh? A. KOH. B. NaCl.. C. HCl. D. CuO. Câu 3. Oxide là hợp chất có 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là A. hyđrogen.B. sodium. C. carbon. D. oxygen. Câu 4. Hợp chất nào sau đây không phải là oxide? A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS Câu 5. Dòng điện là dòng các A. điện tích dương chuyển động hỗn loạn. B. điện tích âm chuyển động hỗn loạn. C. điện tích dịch chuyển có hướng. D. nguyên tử chuyển động có hướng. Câu 6. Khi cho dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng, sau một thời gian thấy có một lớp đồng mỏng bám vào thỏi than nối với điện cực âm của nguồn điện. Có thể giải thích hiện tượng này dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng sinh lí. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng nhiệt. Câu 7. Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. nội năng của vật giảm. B. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm. C. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. D. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. Câu 8. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hóa thành năng lượng khác. C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi. Câu 9. “4 cây bèo Nhật Bản/1 m2 mặt hồ; 5 con nai/1 ha rừng” là các chỉ số thể hiện đặc trưng nào của quần thể sinh vật? A. Mật độ quần thể. B. Tỉ lệ giới tính. C. Thành phần nhóm tuổi. D. Kích thước quần thể. Câu 10: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì? A. Giới hạn sinh thái. B. Tác động sinh thái
- C. Nhân tố sinh thái. D. Sức bền của cơ thể. Câu 11. Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc hệ sinh thái trên cạn? A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới. B. Hệ sinh thái sa mạc. C. Hệ sinh thái ao cá. D. Hệ sinh thái đồng cỏ. Câu 12. Sinh quyển là A. toàn bộ thực vật sinh sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. B. toàn bộ sinh vật sinh sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. C. toàn bộ động vật sinh sống trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. D. tất cả các loài động vật, thực vật sống trên trái đất. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 23. (2,0 điểm) Năng lượng nhiệt là gì? Tại sao mọi vật đều luôn có năng lượng nhiệt? Câu 25. (2,0 điểm) Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu hại, thực vật, hổ, mèo rừng, vi sinh vật, chim sâu. a) Hãy viết các chuỗi thức ăn có ở quần xã trên. b) Hãy sắp xếp các sinh vật vào các thành phần phù hợp của hệ sinh thái: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu đạt 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D D C A D C A A C B II. TỰ LUẬN: 4,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm - Năng lượng nhiệt là năng lượng mà vật có được nhờ chuyển động 1đ Câu 23 nhiệt. 1,0 điểm - Mọi vật đều luôn có năng lượng này vì mọi vật đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn loạn không ngừng nên mọi 1đ vật đều có nhiệt năng. Viết chuỗi thức ăn HS viết đúng 3 chuỗi thức ăn trở lên đạt điểm tối đa. 1đ Các thành phần của hệ sinh thái Câu 25 - Sinh vật sản xuất: cỏ, thực vật. 1đ 1,0 điểm - Sinh vật tiêu thụ: dê, sâu hại, hổ, mèo rừng, chim sâu. - Sinh vật phân giải: vi sinh vật. Đúng 2 thành phần đạt 0,25 điểm, đúng 3 thành phần đạt 0,5 điểm. Tiên Phong, ngày 25 tháng 04 năm 2024 Duyệt của Tổ CM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Tâm Võ Thị Hiền Thái Thị Liễu Nguyễn Thị Thủy Tiên
- DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Thành
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn