intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy

  1. UBND QUẬN BÌNH THỦY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LONG TUYỀN MÔN THI: KHTN KHỐI 8 Thời gian: 60 Phút ( Không kể thờ gian phát đề ) ĐỀ CHÍNH THỨC KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 8 I. MA TRẬN a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 từ tuần 19 đến hết tuần 34. - Nửa kì đầu: + Hoá học: Từ bài 7 đến bài 10 (11 tiết). + Vật lí: Từ bài 21 đến bài 23 (6 tiết). + Sinh học: Từ bài 38 đến bài 41 (7 tiết). - Nửa kì sau: + Hoá học: Từ bài 11 đến bài 12 (13 tiết). + Vật lí: Từ bài 24 đến bài 29 (10 tiết). + Sinh học: Từ bài 42 đến bài 47 (16 tiết). - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận: Thành phần Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ 40% 60% - Cấu trúc: + Mức độ đề: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% + Phân bố: Phần trắc Phần tự luận nghiện Nhận Thông Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu biết hiểu dụng cao Số 12 4 1 2 2 1 câu Điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 + Nội dung nửa đầu học kì 2: 25%. + Nội dung nửa sau học kì 2: 75%. 1
  2. MỨC Tổng Tổng điểm ĐỘ số câu (%) Vận Nhận Thôn Vận dụng Chủ biết g hiểu dụng cao đề TN TL TN TL TL TL TN TL Nửa đầu 25% học kì 2 Vật lí: 2 Chủ 0,5 0,5đ 2 đề 5 5% C1,2 (6t) Hóa học: 1 1 1,25 Chủ 0,25đ 1,0đ 1 1 12,5% đề 2 C3 C17 (11t) Sinh học: 2 1 0,75 Chủ 0,5đ 0,25đ 3 7,5% đề 7 C4,5 C6 (7t) Nửa sau 75% học kì 2 Vật lí: 2 1 1 Chủ 2,5 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2 2 đề 6 25% C7,8 C18 C19 (13t) Hóa học: 3 1 1 2,0 Chủ 0,75đ 0,25đ 1,0đ 4 1 20% đề 2 C9-11 C12 C20 (10t) Sinh 3 học: 1 1 1 0,75đ 3,0 Chủ 0,25đ 1,0đ 1,0đ 4 2 C13- 30% đề 8 C16 C21 C22 15 (16t) Tổng 12 1 4 2 1 1 16 6 10 câu Tổng 10 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 4,0 điểm 100% 2
  3. 40 60 % điểm số 40% 30% 20% 10% 100% % % b) Bản đặc tả CK2 môn KHTN lớp 8 3
  4. Số câu Yêu cầu Câu hỏi Nội dung Mức độ hỏi cần đạt TL TN TL TN 1. Vật lí: Chủ đề 5 và 6 Phát biểu được định nghĩa về dòng  C1 điện. Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt,  C2 phát sáng, hoá học, sinh lí. Nhận Nêu được đơn vị cường độ dòng điện.  C7 biết Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe Điện và  C8 kế trên hình vẽ. nhiệt Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt.  C18 Nêu được khái niệm nội năng. Giải thích được ví dụ trong thực tế Vận trong các trường hợp làm tăng nội năng  C19 dụng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. 2 Hoá học: Chủ đề 2 Nhận biết được công thức hóa hoc của  C9 oxide. Nhận Tra được bảng tính tan để biết một biết hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc  C10 Acid – base không tan. base – ph Nêu được khái niệm muối.  C11 – oxide – Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng   C17 C3 muối và nêu được một số ứng dụng thực tế. Thông Viết phương trình hoá học và tính theo  C20 hiểu PTHH của acid, muối. Trình bày được thành phần phân bón  C12 hoá học. 3 Sinh học: Chủ đề 7 và 8 Da và Nêu được cấu tạo và chức năng của da  C5 điều hòa Nêu được khái niệm môi trường sống thân nhiệt Nhận  C4 của sinh vật ở người; biết Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái.  C14 Sinh sản ở Nêu được khái niệm sinh quyển.  C15 người; Trình bày được chức năng của các cơ Môi  C6 quan sinh dục nam và nữ. trường và Nêu được một số đặc điểm cơ bản của các nhân quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số tố sinh Thông lượng loài và số cá thể của mỗi loài;  C13 thái; hiểu đặc điểm về thành phần loài: loài ưu Quần xã thế, loài đặc trưng). sinh vật; Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức Hệ sinh ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, C16  thái sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Vận Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ  C21 4
  5. Số câu Mức độ Yêu cầu Câu hỏi Nội dung hỏi cần đạt TL TN TL TN dụng đa dạng sinh học trong quần xã. Vận Vẽ một lưới thức ăn từ các sinh vật dụng  C22 trong quần xã. cao III. ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu (0,25 điểm) Em hãy đọc kỹ và chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bảng dưới đây Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chiều dòng điện là chiều từ … qua … và … tới … của nguồn điện. A. cực dương, dây dẫn, cực âm, thiết bị điện. B. cực dương, dây dẫn, thiết bị điện, cực âm. C. cựa âm, dây dẫn, thiết bị điện. cực dương. D. cực âm, thiết bị điện, dây dẫn, cực dương. Câu 2. Trong y học, tác dụng sinh lý của dòng điện được sử dụng trong A. chạy điện khi châm cứu. B. chụp X – quang. C. đo điện não đồ. D. đo huyết áp. Câu 3. Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là A. tinh thể potassium chlorate: KClO3. B. áp suất. C. nhiệt độ. D. nhiệt độ và MnO2. Câu 4. Môi trường sống của sinh vật là gì? A. Là nơi sinh sống của mọi sinh vật. B. Môi trường sống của sinh vật bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật. C. Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp lên quá trình sinh sản và phát triển của sinh vật. D. Môi trường sống của sinh vật là nơi không tác động lên quá trình sinh sản và phát triển của sinh vật. Câu 5. Da được cấu tạo gồm mấy lớp? A. Lớp lông, lớp bì, lớp mỡ. B. Lớp mao mạch và biểu bì. C. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. D. Lớp thụ quan và tuyến mồ hôi. Câu 6. Chức năng của hệ sinh dục nam là gì? A. Sản xuất tinh trùng. B. Sản xuất vi trùng. C. Tiết chất nhầy. D. Tiết estrogen. Câu 7. Đơn vị đo cường độ dòng điện là A. vôn (V). B. héc (Hz). C. đêxiben (dB). D. ampe (A). 5
  6. Câu 8. Kí hiệu của ampe kế khi vẽ sơ đồ mạch điện là Hình B Hình C Hình D Hình A A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 9. Công thức hóa học nào sau đây là Oxide? A. KMnO4 B. HCl C. K2O D. Ca(OH)2 Câu 10. Cho các chất sau: NaOH, Cu(OH)2 , Al(OH)3, Mg(OH)2 chất nào là Base kiềm? A. NaOH B. Cu(OH)2 C. Al(OH)3 D. Mg(OH)2 Câu 11. Công thức phân tử của muối gồm: A. H và gốc acid. B. Ion kim loại và anion gốc acid. C. kim loại và OH. D. hợp chất chứa Oxygen. Câu 12. Loại phân bón hóa học nào chứa nguyên tố dinh dưỡng Nitrogen? A. Phân PK. B. Phân Kali. C. Phân lân. D. Phân đạm. Câu 13. Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là gì? A. Loài đặc trưng. B. Loài đặc hữu. C. Loài ưu thế. D. Loài ngẫu nhiên. Câu 14. Hệ thống gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng tương tác với nhau thành một thể thống nhất được gọi là gi? A. Tập hợp quần xã. B. Quần thể. C. Hệ sinh thái. D. Sinh cảnh. Câu 15. Sinh quyển bao gồm những thành phần nào dưới đây? A. Toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. B. Toàn bộ sinh vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. C. Toàn bộ thực vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường. D. Toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường. Câu 16. Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm những nhóm nào? A. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2, sinh vật phân giải. C. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than? Giải thích hiện tượng. Câu 18. (1,0 điểm) Thế nào là năng lượng nhiệt và nội năng của một vật? Câu 19. (1,0 điểm) Tại sao xoa hai bàn tay vào nhau thì tay nóng lên? Câu 20. (1,0 điểm) Hòa tan mẫu đá vôi (CaCO 3) vào dung dịch Hydro chloric acid. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học. Câu 21. (1,0 điểm) Hãy nêu một số biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học trong quần xã? Câu 22. (1,0 điểm) Cho các sinh vật sau: gà rừng, cáo, hổ, vi sinh vật, diều hâu, thỏ, dê, cỏ, chuột, rắn. Hãy viết sơ đồ lưới thức ăn từ các sinh vật trên? 6
  7. ----Hết---- 7
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHTN 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm. Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 801 B A D B C A D A C A B D C C B A 802 D B A C B A A A B D C C B A D A B. PHẦN TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm Câu 17 (1,0 điểm) Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. 0,25 Do nồng độ khí oxygen trong bình cao hơn nồng độ oxygen trong 0,25 không khí. Thành phần không khí gồm khí oxygen 21 %. 0,25 Trong bình khí oxygen chỉ có khí oxygen tiếp xúc với chất cháy. 0,25 Câu 18 (1,0 điểm) Năng lượng nhiệt là năng lượng vật có được do chuyển động nhiệt. 0,5 Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử, 0,5 nguyên tử cấu tạo nên vật. Câu 19 (1,0 điểm) Vì các hạt cấu trúc, phân tử, nguyên tử trong tay chúng ta dao động 1,0 nhiều hơn, chuyển động nhanh hơn làm tăng nhiệt năng. Câu 20 (1,0 điểm) Mẫu đá vôi tan dần. 0,25 Mẫu đá vôi có sủi bọt khí. 0,25 PTHH: CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 0,5 Câu 21 (1,0 điểm) - Có một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã như: + Tuyên truyền về giá trị của đa dạng sinh học 0,25 8
  9. + Xây dựng luật và chiến lược quốc gia về bảo tồn đa dạng sinh học. 0,25 + Thành lập các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên. 0,25 + Nghiêm cấm khai thác, săn bắt, buôn bán trái pháp luật các loài sinh 0,25 vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng. Câu 22 (1,0 điểm) Gà rừng Cáo Thỏ Hổ Vi Sinh vật 1,0 Cỏ Dê Chuột Rắn Diều hâu HS vẽ được 4 chuổi thức ăn đúng vẫn được hưởng trọn số điểm 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2