intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN8- NĂM HỌC 2023 – 2024 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn KHTN8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II khi kết thúc nội dung 03 phân môn tuần 31 (theo PPCT tại trường): - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 20 câu hỏi trong đó nhận biết 15 câu, thông hiểu 5 câu. Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: ,1,0 điểm) Phân chia cho 3 lĩnh vực như sau: Hóa học 25% ( 2,5đ); Sinh học 50% (5,0 đ); Vật lý 25% ( 2,5 đ) Mức độ Hóa Sinh Lý Tổng TN ( 20 câu) B 5 (1,0đ) 5 (1,0đ) 5 (1,0đ) 15 ( 3,0đ) 4,0 điểm H 5 (1,0đ) 5 (1,0đ) B 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) Tự luận ( 7 câu) H 1 ( 0,5đ) 1 (1,0đ) 1 ( 0,5đ) 3 ( 2,0đ) 6,0 điểm VD1 1 (1,0đ) 1 (1,0 đ) 2 ( 2.0đ) VD2 1 (1,0 đ) 1 (1,0đ) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự luận Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Điểm số nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1.Acid 1 1 0.2 2. Base. Thang pH 2 1/2 0,5 2 0.9 3. Oxide 1 1 1/2 1,5 1 1.2 4. Muối 1 1 0.2 5. Điện 1 1 0,2 6. Nhiệt 4 1 1 2 4 2,3 7. Sinh học cơ thể người 3 1 4 0.8 8. Sinh vật và môi trường 1 2 1 4 1 3 6 4.2 Số câu TN/ Số ý TL 1 15 3 5 2 1 7 20 Số điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. 2. Bảng đặc tả Yêu cầu cần đạt Số ý TL/Số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi TN TL (số TN TL TN ý) (số (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C7 Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong Thông hiểu 1 C23b thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C8 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base Base không tan. Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm 1 C23a (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nhận biết Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. 1 C9 Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại Thang đo Ph Thông hiểu thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Vận dụng Vận dụng kiến thức về pH để điều chỉnh độ pH trong trồng trọt. 1 C24.1 cao Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố khác. 1 C6 - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Oxide Thông hiểu - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
  3. – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí 1 C23c nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học 1 C23d của oxide. Vận dụng - Xác định công thức oxide khi biết phần trăm về khối lượng của 1 C24.2 cao nguyên tố. – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được Nhận biết hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH  ). 4 – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. 1 C10 – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. Muối – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Điện Đo cường độ dòng Nhận biết - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. điện. Đo hiệu điện - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. thế - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. 1 C1 - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc
  4. nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn cao số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. Mạch điện đơn giản Nhận biết Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Nhiệt Năng lượng nhiệt. Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. 1 C2 Đo năng lượng nhiệt - Nêu được khái niệm nội năng. Thông hiểu Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Vận dụng - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. - Tính được độ tăng nhiệt độ của vật dựa vào năng lượng nhiệt và khối lượng Vận dụng - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. cao Dẫn nhiệt, đối lưu, Nhận biết - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. bức xạ nhiệt - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. 2 C3,4 - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối 1 C21 lưu. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách
  5. bức xạ nhiệt. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự 1 C22 nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận dụng - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục cao vụ trong sinh hoạt gia đình. Sự nở vì nhiệt Nhận biết - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. 1 C5 - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Thông hiểu - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt. - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. Vận dụng - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. Vận dụng - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượng nhiệt trong cao nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. Hệ thần kinh và các giác quan 1. Chức năng, sự phù Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quang hợp giữa cấu tạo với – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. chức năng của hệ Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung thần kinh và các giác ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần quan kinh). Nhận biết - Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài,
  6. tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. 2. Bảo vệ hệ thần Vận dụng – Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở kinh và các giác quan mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. 3. Sức khoẻ học Vận dụng – Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người đường có liên quan khác. tới hệ thần kinh và – Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người các giác quan thân trong gia đình. – Vận dụng – Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn cao thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. Hệ nội tiết ở người 1. Chức năng của các Nhận biết – Kể được tên các tuyến nội tiết. tuyến nội tiết Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. 2. Bảo vệ hệ nội tiết Nhận biết – – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu – - Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. Vận dụng – – Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng – Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, cao bướu cổ). 1. Chức năng và cấu Nhận biết – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. 1 C13 tạo da người Nêu được chức năng của da. 2. Chăm sóc và bảo – Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ vệ da Nhận biết và làm đẹp da an toàn. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. Vận dụng – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. cao – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. 3. Thân nhiệt Nhận biết – Nêu được khái niệm thân nhiệt. 1 C12 – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu – – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng – – Thực hành được cách đo thân nhiệt.
  7. Vận dụng – – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc cao lạnh. Da và điều hòa thân nhiệt ở người 1. Chức năng và cấu Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. 1 C11 tạo da người – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. Thông hiểu – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. – - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. 1 C14 2. Bảo vệ hệ sinh dục Nhận biết – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh và Bảo vệ sức khoẻ HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). sinh sản. Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu – Nêu được cách phòng tránh thai. – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng – -Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh cao sản vị thành niên (an toàn tình dục). Môi trường và các nhân tố sinh thái 1. Khái niệm Nhận biết – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật Thông – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, hiểu môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. 2. Nhân tố sinh thái Nhận biết – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. vô sinh, hữu sinh Thông – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ hiểu minh hoạ. Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Hệ sinh thái 1. Quần thể Nhận biết – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Thông hiểu – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc
  8. trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Nhận biết – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. 2. Quần xã - Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: 1 C15 số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. 1 C18 Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. 1 C27 3. Hệ sinh thái Nhận biết – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. 1 C25 Thông hiểu Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu 1 C16, thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. – Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh 1 C17 thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. 1 C26 - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận dụng – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh cao thái. 4. Sinh quyển Nhận biết Nêu được khái niệm sinh quyển. Cân bằng tự nhiên 1. Khái niệm, nguyên Nhận biết – Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. 1 C19 nhân gây mất cân Thông hiểu Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. 1 C20 bằng tự nhiên 2. Biện pháp duy trì Thông hiểu Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên. cân bằng tự nhiên Bảo vệ môi trường 1. Tác động của con Thông hiểu – Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua các thời người đối với môi kì phát triển xã hội; vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo môi trường trường tự nhiên. Trình bày được tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên; 2. Ô nhiễm môi Nhận biết – Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường trường Thông hiểu – Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường
  9. (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). 3. Biến đổi khí hậu Nhận biết – Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu. Nêu được một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. 4. Gìn giữ thiên nhiên Thông hiểu – Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật hoang dã (CITES) (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…). 5. Hạn chế ô nhiễm Thông hiểu – Trình bày được biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. môi trường Vận dụng – Điều tra được hiện trạng ô nhiễm môi trường ở địa phương. cao
  10. 3. Đề kiểm tra KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Thời gian: 90 Phút I. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Vôn kế là dụng cụ để đo: A. cường độ dòng điện. B. hiệu điện thế C. công suất điện. D. điện trở Câu 2. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ: A. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng nhỏ. B. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn D. Nhiệt độ của vật càng thấp thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng chậm và nhiệt năng của vật càng lớn. Câu 3. Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt năng truyền từ ngọn lửa đến người bằng cách nào? A. chỉ băng đối lưu. B. chỉ bằng dẫn nhiệt. C. chỉ bằng bức xạ nhiệt. D. bằng cả dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt. Câu 4. Cho các chất sau đây: nhôm, gỗ, nước , bạc. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật tăng dần? A. Gỗ, nước , nhôm, bạc. B. Bạc, nhôm, nước , gỗ. C. Nước, bạc, nhôm, gỗ. D. Nhôm, bạc, nước, gỗ. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra. B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Chất rắn co lại khi lạnh đi . D. Khi nung nóng khí thì thể tích của chất rắn giảm. Câu 6. Điền vào chỗ trống: "Oxide là hợp chất của ... với một nguyên tố khác." A. Oxygen. B. Hydrogen . C. Nitrogen. D. Carbon. Câu 7. Hợp chất nào sau đây là acid ? A. NaOH. B. CaO. C. H2SO4. D. CaCO3. Câu 8. Chất nào sau đây là base ? A. KOH. B. HCl. C. NaCl. D. SO2. Câu 9. Nếu pH
  11. C. điều khiển các cơ quan hô hấp. D. điều hòa các quá trình trao đổi chất. Câu 12. Biện pháp nào sau đây đúng khi nói về cách phòng chống cảm lạnh? A. vệ sinh mũi, miệng sạch sẽ. súc miệng bằng nước muối sinh lí. B. che nắng, uống nước sạch. C. uống đủ nước, hạn chế ra ngoài trời nắng. D. tránh ánh nắng trực tiếp vào vùng sau gáy. Câu 13. Da có cấu tạo gồm A. lớp biểu bì, lớp bì. B. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da. C. lớp bì, lớp mỡ dưới da. D. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. Câu 14. Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là A. hiện tượng kinh nguyệt. B. sự thụ thai. C. sự thụ tinh. D. hiện tượng rối loạn hoocmon. Câu 15. Đặc điểm cơ bản của quần xã như A. độ đa dạng. B. độ phong phú. C. độ thường gặp. D. Độ đa dạng và thành phần loài. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn? A. Chuỗi thức ăn gồm nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau. B. Chuỗi thức ăn gồm các hệ sinh thái có quan hệ dinh dưỡng với nhau. C. Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật có quan hệ về sinh sản với nhau. D. Chuỗi thức ăn gồm các nhân tố vô sinh của môi trường có quan hệ dinh dưỡng vớii nhau. Câu 17. Kiểu hệ sinh thái trên cạn bao gồm A. hệ sinh thái đồng ruộng, hệ sinh thái cửa sông, hệ sinh thái rừng nhiệt đới. B. hệ sinh thái ven biển, hệ sinh thái ruộng, hệ sinh thái rừng ôn đới. C. hệ sinh thái đồng cỏ, hệ sinh thái ruộng, hệ sinh thái rừng nhiệt đới. D. hệ sinh thái thảo nguyên, hệ sinh thái đồng cỏ, hệ sinh thái san hô. Câu 18. Trong sa mạc loài đặc trưng là A. lạc đà. B. đại bàng. C. chim cánh cụt. D. gấu trắng. Câu 19. Sinh quyển là …………..sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. A. toàn bộ nhân tố sinh thái. B. toàn bộ sinh vật. C. toàn bộ nhân tố vô sinh. D. toàn bộ nhân tố môi trường. Câu 20. Hoạt động nào sau đây gây mất cân bằng tự nhiên? A. Trồng cây gây rừng. B. Chăm sóc và bảo vệ thú rừng. C. Khai thác tài nguyên quá mức. D. Giữ gìn vệ sinh môi trường. II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 21. ( 0,5 điểm) Tại sao về mùa lạnh khi sờ tay vào một bức tượng bằng đồng tay ta cảm thấy lạnh hơn khi sờ vào bức tượng gỗ? Câu 22. (1,0 điểm)
  12. Câu 23. ( 0,5 điểm ) Hoàn thành các phương trình hoá học sau ( ghi rõ điều kiện nếu có) a. KOH+ HCl ---> b. Fe + HCl ---> c. CuO + H2SO4 ---> d. CO2 + NaOH --> Câu 24. ( 1,0 điểm ) 24.1. ( 0,5 điểm ) Cẩm tú cầu là loài có hoa thay đổi màu sắc theo pH thổ nhưỡng như sau: pH = 7, hoa có màu trắng sữa. pH < 7, hoa có màu lam. pH > 7, hoa có màu hồng. Muốn cẩm tú cầu có hoa màu hồng, ta phải làm gì ? 24.2. ( 0,5 điểm ) Cho oxide của kim loại R có hóa trị II, trong đó R chiếm 80% theo khối lượng. Xác định công thức của oxide đó ? (Cho biết : Na (M=23); O (M=16); H (M=1); Cu (M=64); Mg (M=24); Al (M=27)) Câu 25. Hệ sinh thái là gì? Cho 2 ví dụ minh họa về hệ sinh thái. Câu 26. Cho một số loài sinh vật sau đây: cỏ, đại bàng, chuột, châu chấu, ếch nhái, rắn, vi sinh vật phân giải. em hãy vẽ lưới thức ăn từ các loài trên. Câu 27. Càng đa dạng thì quần xã càng ổn đinh, tuy nhiên hiện nay vấn đề đa dạng sinh học ở Việt Nạm hiện nay càng ngày càng suy giảm. Vì vậy, em hãy đề xuất một số biện pháp để có thể bảo tồn đa dạng sinh học tại Việt Nam ( ít nhất 4 biện pháp).
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM KHTN 8 CUỐ KỲ II I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,20 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C A D A C A A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D C D A C A B C II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Mùa lạnh nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ miếng đồng. Vì đồng là kim Câu 21. loại dẫn nhiệt tốt, và tốt hơn gỗ. Nên nên khi sờ vào tượng đồng tay ta 0,5 (0,5điểm) mất nhiệt năng nhiều hơn khi ta sờ tay vào tượng gỗ => cảm giác lạnh hơn. Khi nến đèn kéo quân được thắp lên, bên trong đèn xuất hiện các dòng Câu 22. đối lưu của không khí. Những dòng đối lưu này làm quay tán của đèn 0,75 (1,0 điểm) kéo quân. Sự quay của cánh quạt làm cho khung đèn lồng cũng quay theo và những hình ảnh của đèn lồng chuyển động. 0,25 Câu 23 a. KOH+ HCl → KCl + H2O 0,125đ (0,5 điểm) b. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,125đ 0,125đ c. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 0,125đ d. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + + H2O Câu 24 24.a. (1,0 điểm) pH > 7, hoa có màu hồng. Mà pH > 7 là môi trường base. Để tạo môi 0,5 điểm trường base thì có thể bón thêm những chất có môi trường base như vôi bột ( CaCO3 ) hoặc Ca(OH)2 0, 1 đ 24.b 0, 1 đ Công thức chung: RO 0, 1 đ % R= (R.100) : ( R+16) 0, 1 đ 80= (R.100) : ( R+16) 0, 1 đ R=64
  14. Oxide là CuO Câu 25 Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật (0.25đ) và môi 0.5 trường sống của chúng(0.25đ). Ví dụ : hệ sinh thái đồng cỏ, hệ sinh thái ao ( mỗi ví dụ đúng được 0.25) 0.5 Câu 26 Chuột rắn đại bàng vi sinh vật Mỗi chuỗi Cỏ châu chấu ếch nhái đúng được 0.5đ Câu 27 Bảo vệ môi trường sống của các loài trong quần xã. Mỗi đáp án Cấm săn bắn động vật hoang dã có nguy cơ thuyệt chủng. đúng được Trồng rùng ngập mặn ven biển. 0.25đ Phòng chống cháy rừng….. Học sinh có thể nêu thêm ngoài những biện pháp trên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2