intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II môn Khoa học tự nhiên lớp 8 a) Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 16 câu (4đ), thông hiểu: 4 câu (1đ)) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) - Tỉ lệ phần trước và sau kiểm tra giữa kì II: 40%-60% Khung ma trận Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc số Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 9. Base. Thang 2 (0.5đ) 0 2 0.5 pH (4 tiết) Bài 10. Oxide (3 tiết) 2 (0.5đ) 0 2 0.5 Bài 11. Muối (6 tiết) 2 (0.5đ) 1 (1đ) 1 2 1.5 Bài 20. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát 0 0 0 (2 tiết) Bài 21. Dòng điện, 1 1 (0.25đ) 0 2 0.5 nguồn điện (2 tiết) (0.25đ) Bài 22. Mạch điện 1 1 (0.25đ) 0 2 0.5 đơn giản (2 tiết) (0.25đ) Bài 23. Tác dụng của dòng điện (2 0 0 0 tiết) Bài 24, 25 Hiệu 1 (1đ) 1 1 1.25 điện thế và cường 1 (0.25đ)
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc số Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 độ dòng điện (3 tiết) Bài 26. Năng lượng nhiệt và nội năng (2 1 (0.25đ) 0 1 0.25 tiết) Sinh học cơ thể 4 (1đ) 0 4 1 người ( 7 tiết) Sinh vật và môi 4 (1đ) 1 (1đ) 1 (1đ) 1 (1đ) 3 4 4 trường ( 13 tiết) Số câu 0 16 2 4 2 0 1 0 5 20 Điểm số 0 4 2 1 2 0 1 0 5 5 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  3. b) Bản đặc tả * Lĩnh vực Vật lý Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 20. Hiện tượng nhiễm Thông hiểu - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. điện do cọ xát - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ (2 tiết) Vận dụng xát. - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. 1 C1 - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. Nhận biết Bài 21. Dòng - Nêu được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu không dẫn điện, nguồn điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. điện (2 tiết) - Phân loại được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 1 C2 Thông hiểu - Liệt kê được một số nguồn điện thông dụng trong đời sống. Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, Nhận biết cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. 1 C3 Bài 22. Mạch - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện đơn giản điện). (2 tiết) Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở (biến trở), chuông, ampe 1 C4 kế, vôn kế, đi ốt và đi ốt phát quang. Vận dụng - Mắc được mạch điện đơn giản gồm: pin, công tắc, dây nối, bóng đèn. Nhận biết - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Bài 23. Tác dụng của dòng Thông hiểu - Giải thích được các tác dụng của dòng điện.
  4. điện (2 tiết) - Thực hiện được thí nghiệm để minh hoạ được các tác dụng cơ bản của dòng Vận dụng điện: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. 1 C5 Nhận biết - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Thực hiện thí nghiệm để nêu được số chỉ ampe kế là giá trị của cường độ dòng điện. Bài 24+25. Thông hiểu Hiệu điện thế, - Thực hiện thí nghiệm để nêu được khả năng sinh ra dòng điện của pin (hay ắc cường độ dòng quy) được đo bằng hiệu điện thế (còn gọi là điện áp) giữa hai cực của nó. điện (3 tiết) - Đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế bằng dụng cụ thực hành. Vận dụng - Vẽ được sơ đồ mạch điện với các kí hiệu mô tả ampe kế và vôn kế. 1 C21 Vận dụng Đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong mạch điện gồm 2 dụng cụ cao thiết bị điện mắc nối tiếp hoặc song song. - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. Bài 26+27. Nhận biết - Nêu được khái niệm nội năng. 1 C6 Năng lượng nhiệt, nội năng, - Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển động nhanh Thông hiểu thực hành đo hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. năng lượng - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của nhiệt bằng Vận dụng vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. joulemeter (4 tiết) Vận dụng - Đo được năng lượng nhiệt mà vật nhận được khi bị đun nóng bằng joulemeter cao * Lĩnh vực Hoá học TT Nội Đơn vị kiến Yêu cầu cần đạt Số ý Câu hỏi dung thức TL/số câu hỏi TN
  5. TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 3 Base Base (bazơ) Nhận biết 1 C7 – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. 4 pH Thang đo pH Nhận biết 1 C8 Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. 5 Oxide Oxide (oxit) Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với
  6. oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide 1 C9 acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong 1 C10 thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. 6 Muối Muối Nhận biết 1 C11 – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. 1 C12 Thông hiểu – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với 1 C22 base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. * Lĩnh vực Sinh học TT Nội Đơn vị kiến Yêu cầu cần đạt Số ý Câu hỏi dung thức TL/số câu hỏi TN TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu)
  7. 8 Sinh Hệ nội tiết ở Nhận biết: học cơ người 1 C13 – Kể được tên các tuyến nội tiết. thể người – Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu: – Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao: Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). Da và điều Nhận biết: hoà thân nhiệt 1 C14 – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. ở người – Nêu được chức năng của da. – Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu: – Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng:
  8. – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. – Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng cao: – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. Sinh sản Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. 1 C15 – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. 1 C16 – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu: - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. – Nêu được cách phòng tránh thai. – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng cao: – – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). Môi Môi trường Nhận biết: trường và các nhân tố – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật và các sinh thái
  9. nhân Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. tố sinh Thông hiểu: thái – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. 1 C23 – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Quần thể; Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Thông hiểu: – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng: Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Quần xã Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu: – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. Vận dụng: – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã.
  10. Hệ sinh thái Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. 1 C17 – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, 2 C18 sinh vật phân giải, tháp sinh thái. C19 Thông hiểu: – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận dụng: – Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. 1 C24 Vận dụng cao: – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái. 1 C25 Sinh Sinh quyển Nhận biết: quyển 1 C20 - Nêu được khái niệm sinh quyển.
  11. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học 2023 – 2024 Môn: KHTN 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện là dòng chuyển động của các hạt mang điện tích âm. B. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. C. Dòng điện là dòng chuyển động của các hạt mang điện tích dương. D. Dòng điện là dòng chuyển dời của các hạt electron tự do. Câu 2. Vật liệu nào dưới đây là vật liệu dẫn điện? A. Một đoạn ruột bút chì, một đoạn dây nhựa. B. Một đoạn dây thép, một đoạn dây cước. C. Một đoạn dây nhôm, một đoạn dây dù. D. Một đoạn ruột bút chì, một đoạn dây nhôm. Câu 3. Hình nào sau đây kí hiệu nguồn điện? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 4. Hình nào sau đây biểu diễn đúng chiều quy ước của dòng điện? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 5. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. ampe (A). B. vôn (V). C. niu tơn (N). D. jun (J). Câu 6. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 7. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hyđroxide. Khi tan trong nước, tạo ra ion OH- , thuộc hợp chất A. acid. B. muối. C. oxide base. D. base. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
  12. A. Môi trường kiềm có pH7. C. Môi trường trung tính có pH≠7. D. Môi trường acid có pH>7. Câu 9. Trong những oxide sau: SO2, Na2O, P2O5, CO, oxide tác dụng được với soddium hydroxide (NaOH) là A. SO2, P2O5. B. CO, Fe2O3. C. SO2, CO. D. Na2O, Fe2O3. Câu 10. Khi cho dung dịch H2SO4 vào ống nghiệp đựng bột CuO hiện tượng xảy ra A. bột CuO không tan. B. bột CuO tan ra và tạo dung dịch không màu. C. bột CuO tan ra và tạo dung dịch màu xanh. D. bột CuO từ màu đen chuyển sang bột Cu màu đỏ. Câu 11. Muối là hợp chất, được tạo thành từ sự thay thế ion nào của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)? A. NH4+. B. H+. C. O2-. D. OH-. Câu 12. Muối nào sau đây tan tốt trong nước? A. KCl. B. BaCO3. C. CaCO3. D. AgCl. Câu 13. Tuyến nội tiết nào sau đây tiết ra hoormone điều khiển hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến giáp. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến yên. Câu 14. Ở người, da có cấu tạo gồm mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15. Chức năng chính của hệ sinh dục nam là A. sản sinh trứng. B. nuôi dưỡng thai nhi. C. bảo vệ trứng. D. sản sinh tinh trùng. Câu 16: Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi là A. thụ thai. B. thai nhi. C. thụ tinh. D. hợp tử. Câu 17. Một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng được gọi là A. quần thể sinh vật. B. quần xã sinh vật. C. hệ sinh thái. D. sinh quyển. Câu 18. Các sinh vật có khả năng sử dụng quang năng để tổng hợp nên chất hữu cơ là A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ. C. sinh vật phân giải. D.sinh vật phân huỷ. Câu 19. Để đánh giá mức độ dinh dưỡng trong chuỗi và lưới thức ăn của quần xã sinh vật người ta đã xây dựng A. tháp dân số. B. tháp sinh thái. C. tháp dinh dưỡng. D. tháp thức ăn. Câu 20. Toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường gọi là A. sinh quyển. B. hệ sinh thái. C. sinh cảnh. D. quần xã. B/ Tự luận: (5 điểm) Câu 21. (1 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Nguồn điện (2 pin), 1 khoá K, 1 bóng đèn, 1 Am pe kế, 1 vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Biểu diễn chiều dòng điện trong mạch điện trên khi K đóng. Câu 22. (1 điểm) Em hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho dung dịch sođium hydroxide (NaOH) vào dung dịch copper II sulfate (CuSO4). Câu 23. (1 điểm) Giới hạn sinh thái là gì? Quan sát sơ đồ sau cho biết giới hạn sinh thái của 3 loài A, B, C?
  13. Câu 24. (1 điểm) Khi quan sát một khu vực trong quần xã rừng mưa nhiệt đới, ngươi ta đã xây dựng được một lưới thức ăn đơn giản như sau: Từ lưới thức ăn đó em hãy viết các chuỗi thức ăn tương ứng? Câu 25. (1 điểm) Khi tiến hành điều tra thành phần quần xã sinh vật trên một cánh đồng lúa, người ta đã xác đinh được các loài sinh vật trong hệ sinh thái đã quan sát như sau: lúa, cỏ, ốc bươu vàng, trâu, sâu cuốn lá, châu chấu, ếch, giun đất, nấm. Em hãy phân loại các sinh vật trên vào từng nhóm thuộc thành phần hữu sinh của hệ sinh thái cho phù hợp. (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) -Hết-
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D A A B D B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D B D C C A B A B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 21 (1đ) Vẽ đúng hình 0,75đ Vẽ đúng chiều dòng điện 0,25đ Câu 22 Xuất hiện kết tủa màu xanh không tan trong nước 0,5đ (1đ) PTHH CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5đ Nếu cân bằng sai hoặc không cân bằng trừ 0,25đ Câu 23 * Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của một nhân tố sinh (1đ) thái mà trong khoảng đó, sinh vật có thể tồn tại và phát triển 0.25 ổn định theo thời gian. * Giới hạn sinh thái của 3 loài A, B, C là - Giới hạn sinh thái của loài A: 0-14oC. 0.25 - Giới hạn sinh thái của loài B: 5-380C. 0.25 - Giới hạn sinh thái của loài C: 34-450C. 0.25 Câu 24 Cỏ → Dê → Hổ → Vi sinh vật phân giải 0.2 (1đ) Cỏ → Thỏ → Hổ → Vi sinh vật phân giải 0.2 Cỏ → Thỏ → Cáo → Hổ → Vi sinh vật phân giải 0.2 Cỏ → Gà → Cáo → Hổ → Vi sinh vật phân giải 0.2 Cỏ → Gà → Mèo rừng → Vi sinh vật phân giải 0.2 Câu 25 - Sinh vật sản xuất: lúa, cỏ. 0.25 (1đ) - Sinh vật tiêu thụ gồm + Động vật ăn thực vật: ốc bươu vàng, trâu, sâu cuốn lá, 0.25 châu chấu + Động vật ăn động vật: ếch. 0.25 - Sinh vật phân giải: giun đất, nấm 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2