Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU * Phân bố số tiết các phân môn, như sau: Phân môn HỌC KỲ I HỌC KỲ II Tổng số tiết (Giống sự thay đổi của môn LS & ĐL) (Thực dạy + 4 tiết ôn tập và Tuần 1 9 Tuần 10 18 Tuần 19 34 Tuần 35 kiểm tra) VẬT LÝ 1 tiết/tuần = 9 2 tiết/tuần = 18 1 tiết/tuần = 16 0 tiết/tuần = 0 43 tiết HÓA HỌC 1 tiết/tuần = 9 1 tiết/tuần = 9 2 tiết/tuần = 32 0 tiết/tuần = 0 50 tiết SINH HỌC 2 tiết/tuần = 18 1 tiết/tuần = 9 1 tiết/tuần = 16 4 tiết/tuần = 4 47 tiết MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHTN8 – NĂM HỌC 2023 - 2024 I/ Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 môn KHTN8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II khi kết thúc nội dung: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi - Phần tự luận: 5,0 điểm , gồm 4 câu hỏi - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm), nội dung nửa cuối học kì 2 : 75% (7,5 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Chủ đề số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Tính theo phương trình 1 1b hoá học 0,25 0,5 Tốc độ phản ứng và chất 1 1 xúc tác 0,25 0,25 HÓA 1 1. Base. Thang Ph HỌC 0,25 2 1 1 1a 5 2. Oxide (2,5) 0,25 0,25 0,5 điểm 10 1a 1 1 1b 3. Muối (2,5) 1 0,25 0,25 0,5 1 1 4. Phân bón hóa học 0,25 0,25 VẬT 5. Điện 1a 1 5 2,5 LÝ 0,5 1 (1,25) (1,25) điểm
- 0,25 1 1b 2 1c 1 6. Nhiệt 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 1 1 7. Sinh học cơ thể người 1 5 SINH 0,25 0,25 2,5 (1,25) (1,25) HỌC điểm 1a 1 1b 1 1c 1 8. Sinh vật và môi trường 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 Số câu TN/ Số ý TL 3/2 8 1/2 8 3/2 2 1/2 2 4 20 10,0 Số điểm 2 2 1 2 1,5 0,5 0,5 0,5 5,0 5,0 10,0 4 3 2 1 10 Tổng cộng 40% 30% 20% 10% 100% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
- II. BẢN ĐẶC TẢ 15. Sinh sản Nhận biết: – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. Chức năng, – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. cấu tạo của hệ –Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. sinh dục Thông hiểu: - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. –Kể tên và nhận biết được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh 1 C16 Nhận biết: HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Bảo vệ hệ sinh –Nêu được cách phòng tránh thai. dục và Bảo vệ –Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. sức khoẻ sinh Thông hiểu: –Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục 1 C17 sản. (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: –Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng –Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản cao: vị thành niên (an toàn tình dục). 16. Môi trường và các nhân tố sinh thái Nhận biết: – Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi Khái niệm Thông hiểu: trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. Nhận biết: – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ Nhân tố sinh minh hoạ. thái vô sinh, Thông hiểu: – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả 1 C18 hữu sinh nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. 17. Hệ sinh thái – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nhận biết: – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới Quần thể tính, lứa tuổi, phân bố). – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc Thông hiểu: trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Vận dụng: - Bài tập về nhận biết các nhóm tuổi trong quần thể 1 C19
- – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nhận biết: – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu Quần xã thế, loài đặc trưng). - Nhận biết loài ưu thế, loài đặc trưng 1a C24a Thông hiểu: –Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã.. Vận dụng: – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. Thông hiểu: – Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái Hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Vẽ được chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. 1b C24b - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh Vận dụng thái. - Đề xuất các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái 1c C24c Sinh quyển Nhận biết Nêu được khái niệm sinh quyển. Thông hiểu Các thành phần cấu tạo chính của sinh quyển 1 C20 18. Cân bằng tự nhiên Nhận biết: – Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. Khái niệm, nguyên nhân gây mất cân – Trình bày được các các loại mắt xích trong mối quan hệ dinh dưỡng các bằng tự nhiên Thông hiểu: loài. - Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. Biện pháp duy Thông hiểu: trì cân bằng tự Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên. nhiên 19. Bảo vệ môi trường Tác động của Thông hiểu: – Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua các thời kì con người đối phát triển xã hội; vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo môi trường
- tự nhiên. với môi trường – Trình bày được tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên; Nhận biết: – Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường Ô nhiễm môi – Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trường Thông hiểu: (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). Biến đổi khí – Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu Nhận biết: hậu – Nêu được một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. – Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là những Gìn giữ thiên Thông hiểu: loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước quốc tế về nhiên buôn bán các loài động, thực vật hoang dã (CITES) (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…). Hạn chế ô Thông hiểu: – Trình bày được biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. nhiễm môi trường
- Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên…………………… MÔN: KHTN 8 Lớp: 8/… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Cho 9,916 lít N2 (đkc) tác dụng với 22,311 lít H2 (đkc) thu được 3,4 gam NH3. Hiệu suất của phản ứng là A.20,3% B. 33,3% C.33,8% D.50,6% Câu 2. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều tăng B. Đều giảm. C. Phần lớn tăng. D.Phần lớn giảm Câu 3.So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) . Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) và Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là . A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn(1). C. Như nhau. D. Ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1). Câu 4. Khi bị ong hay kiến đốt, ta có thể sử dụng chất nào sau đây để bôi vào chỗ đốt và có tác dụng giảm sưng, ngứa ? A. Rượu B. Cồn 90o C. Vôi tôi D. Giấm Câu 5. Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính? A. Fe2O3. B. CaO. C. SO3. D. Al2O3. Câu 6. Đốt phosphorus trong khí oxygen, thu được diphosphorus pentoxide . Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? Ạ. 4P + 5O2 2P1O5. B. 2P + O2 P2O5. C. 4P + 5O2 2P2O5. D. 2P + 5O2 2P2O5. Câu 7. Chất nào dưới đây là muối? A. K2O. B. HCl. C. K2SO4. D. H2SO4. Câu 8. Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với muối sodium sulfite, sau phản ứng thu được chất khí nào? A. H2. B.CO2. C. SO2. D. NO2 Câu 9. Để thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây trồng, giúp cây trồng phát triển thân, rễ, lá, người ta bón phân nào sau đây? A. Phân kali B. Phân đạm C. Super lân D. Phân lân nung chảy Câu 10. Các chất nào sau đây đều là thành phần chính của phân đạm? A.NaNO3, K2SO4, Ca3(PO4)2 B. NaNO3, Na2SO4, CaSO4 C. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, CaSO4 D. Ca(NO3)2, NH4Cl, (NH2)2CO Câu 11. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng liên quan đến dẫn nhiệt là: A. Dùng một que sắt dài đưa một đầu vào bếp than đang cháy đỏ, một lúc sau cầm đầu còn lại ta thấy nóng tay. B. Nhúng một đầu chiếc thìa bằng bạc vào một cốc nước sôi, tay ta có cảm giác nóng lên. C. Khi đun nước trong ấm, nước sẽ nóng dần lên, nếu ta sờ ngón tay vào nước thì tay sẽ ấm lên. D. Các trường hợp trên đều liên quan đến hiện tượng dẫn nhiệt. Câu 12. Đơn vị hiệu điện thế là: A. Ampe (A); B. Vôn (V); C. Niu tơn; D. Kg. Câu 13. Thả 1 miếng đồng đã được đun nóng vào 1 cốc nước lạnh thì nội năng của cốc nước và của miếng đồng thay đổi như thế nào? A. Nội năng của miếng đồng tăng, nội năng của cốc nước giảm. B. Nội năng của miếng đồng giảm, nội năng của cốc nước tăng. C. Nội năng của cả 2 vật đều giảm. D. Nội năng của cả 2 vật đều tăng. Câu 14. Chọn câu trả lời sai: A. Một vật khi hấp thụ bức xạ nhiệt truyền đến thì nhiệt độ của vật sẽ tăng lên. B. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng. C. Vật lạnh quá thì không thể bức xạ nhiệt. D. Bức xạ nhiệt có thể xảy ra trong chân không. Câu 15. Người ta cung cấp nhiệt lượng Q = 836000 J cho m kg nước để tăng nhiệt độ ban đầu 20 0 C lên đến 600C. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4180 J/Kg.K. Khối lượng nước là bao nhiêu? A. 2,5 kg B. 10 kg C. 3,33 kg D. 5 kg.
- Câu 16. Tác nhân gây bệnh lậu là một loại: A. Xoắn khuẩn. B. Song cầu khuẩn. C. Tụ cầu khuẩn. D. Trực khuẩn. Câu 17. Bệnh nào dưới đây lây truyền qua đường tình dục ? A. Giang mai B. Lậu C. Viêm gan B D. Tất cả các phương án trên Câu 18. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái nào? A. Vô sinh. B. Hữu sinh. C. Hữu sinh và vô sinh. D. Hữu cơ. Câu 19. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thề ở các nhóm tuổi như sau: Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định. Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển? A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21 (1.5 điểm) a. Dựa vào tên một số gốc acid ở bảng dưới đây, hoàn thành theo bảng mẫu sau: Tên muối Công thức hoá học Potassium hydrogencarbonate ? Iron(II) sulfate ? ? CuCl2 Sodium nitrate ? Na3PO4 b.Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: K K2O KOH K2 CO3 CO2 CaCO3 c. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ sắt. Bằng sự hiểu biết của mình, bạn hãy giải thích hiện tượng trên và hãy đưa ra các giải pháp để bảo vệ các công trình bằng sắt nhằm hạn chế sư gỉ sắt này. Câu 22. (1 điểm) Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 3,65%, sau phản ứng thu được 2,479 lít khí CO2 (đkc). a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính m. c.Tính a. d. Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng. (Na= 23, Cl= 35,5, C= 12, O= 16, H= 1, N=14) Câu 23. (1,25 điểm) a.( 0,5đ) Nêu các tác dụng của dòng điện? Nêu 1 ví dụ trong các tác dụng đó. b.( 0,5 đ) Về mùa đông, một bàn gỗ và một bàn nhôm có cùng nhiệt độ. Khi sờ tay vào mặt bàn ta cảm thấy mặt bàn nhôm lạnh hơn mặt bàn gỗ. Tại sao? c.( 0,25 đ) Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm? Câu 24. (1,25 điểm) a. Cho các loài sinh vật gồm: gỗ lim xanh, cây thông, gấu trắng, lạc đà, lúa nước, cây đước. Em hãy xác định loài đặc trưng tương ứng với các quần xã sinh vật: bắc cực, sa mạc, rừng lá kim. b. Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: cây cỏ, sâu, ếch, châu chấu, vi sinh vật, chim ăn sâu. c. Em hãy đề xuất 3 biện pháp để bảo vệ hệ sinh thái rừng? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................
- Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên…………………… MÔN: KHTN 8 Lớp: 8/… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Cho 4,958 lít N2 (đkc) tác dụng với 22,311 lít H2 (đkc) thu được 3,4 gam NH3. Hiệu suất của phản ứng là A.20% B. 35% C.33% D.50% Câu 2. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều tăng. B. Đều giảm. C. Phần lớn tăng. D.Phần lớn giảm Câu 3. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn(1). C. Như nhau. D. Ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1). Câu 4. Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2. Số chất thuộc hợp chất base là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 5. Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính? A. Fe2O3. B. ZnO. C. SO3. D. P2O3. Câu 6. Đốt phosphorus trong khí oxygen, thu được diphosphorus pentoxide . Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? Ạ. 4P + 5O2 2P1O5. B.. 4P + 5O2 2P2O5. C. 2P + O2 P2O5 D. 2P + 5O2 2P2O5. Câu 7. Chất nào dưới đây là muối? A. K2O. B. NaCl. C. H2SO3. D. H2SO4. Câu 8. Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với muối sodium carbonate, sau phản ứng thu được chất khí nào? A. H2. B.CO2. C. SO2. D. CO3 Câu 9. Để thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây trồng, giúp cây trồng phát triển thân, rễ, lá, người ta bón phân nào sau đây? A.Phân kali B. Super lân C. Phân đạm D. Phân lân nung chảy Câu 10. Các chất nào sau đây đều là thành phần chính của phân đạm? A.NaNO3, NH4Cl, (NH2)2CO B. NaNO3, Na2SO4, CaSO4 C. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, CaSO4 D. Ca(NO3)2, NH4Cl, Ca3(PO4)2 Câu 11. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng liên quan đến dẫn nhiệt là: A. Dùng một que sắt dài đưa một đầu vào bếp than đang cháy đỏ, một lúc sau cầm đầu còn lại ta thấy nóng tay. B. Nhúng một đầu chiếc thìa bằng bạc vào một cốc nước sôi, tay ta có cảm giác nóng lên. C. Khi đun nước trong ấm, nước sẽ nóng dần lên, nếu ta sờ ngón tay vào nước thì tay sẽ ấm lên. D. Các trường hợp trên đều liên quan đến hiện tượng dẫn nhiệt. Câu 12. Đơn vị cường độ dòng điện là: A. Ampe (A); B. Vôn (V); C. Niu tơn; D. Kg. Câu 13. Thả 1 miếng đồng vào 1 cốc nước sôi thì nội năng của cốc nước và của miếng đồng thay đổi như thế nào? A. Nội năng của miếng đồng tăng, nội năng của cốc nước giảm. B. Nội năng của miếng đồng giảm, nội năng của cốc nước tăng. C. Nội năng của cả 2 vật đều giảm. D. Nội năng của cả 2 vật đều tăng. Câu 14. Trong các hình thức truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò. B. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. C. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 15. Người ta cung cấp nhiệt lượng Q =627000 J cho m = 3 kg nước để ở nhiệt độ ban đầu 200 C. Hỏi nước nóng đến bao nhiêu độ. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4180 J/Kg.K. A. 200 C B. 600 C C. 700 C D. 500 C. Câu 16. Tác nhân gây bệnh giang mai là một loại:
- A. Xoắn khuẩn. B. Song cầu khuẩn. C. Tụ cầu khuẩn. D. Trực khuẩn. Câu 17. HIV có thể lây truyền qua con đường nào dưới đây? A. Đường máu B. Từ mẹ sang con C. Qua quan hệ tình dục không an toàn D. Tất cả các phương án trên Câu 18. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì? A. Giới hạn sinh thái. B. Tác động sinh thái C. Khả năng cơ thể. D. Sức bền của cơ thể. Câu 19. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thề ở các nhóm tuổi như sau: Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha Nhóm tuổi sinh sản: 51 con/ha Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định. Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển? A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển. C. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật. D. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21( 1 điểm) Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 3,65%, sau phản ứng thu được 4,958 lít khí CO2 (đkc). a. Viết PTHH b. Tính m. c. Tính a. d.Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 22( 1.5 điểm) a.Dựa vào tên một số gốc acid ở bảng dưới đây, hoàn thành theo bảng mẫu sau: Tên muối Công thức hoá học Potassium carbonate ? Iron(III) sulfate ? ? CuCl2 Ammonium nitrate ? ? Ca3 (PO4)2 b.Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca SO4 BaSO4 c. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ sắt. Bằng sự hiểu biết của mình, bạn hãy giải thích hiện tượng trên và hãy đưa ra các giải pháp để bảo vệ các công trình bằng sắt nhằm hạn chế sư gỉ sắt này. (Na= 23, Cl= 35,5, C= 12, O= 16, H= 1, N=14) Câu 23. (1,25 điểm) a. ( 0,5đ) Nêu các tác dụng của dòng điện? Nêu 1 ví dụ trong các tác dụng đó. b. ( 0,5 đ) Tại sao xoong nồi làm bằng kim loại, còn bát đĩa làm bằng sứ ? c. ( 0,25 đ) Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt đầy? Câu 24. (1,25 điểm) a. Cho các loài sinh vật gồm: gỗ lim xanh, tôm sú, gấu trắng, cây cỏ, lạc đà, cây lúa. Em hãy xác định loài ưu thế tương ứng với các quần xã sinh vật: ruộng lúa, đồng cỏ, ao tôm. b. Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: cây cỏ, thỏ, vi sinh vật, chuột, đại bàng, rắn. c. Em hãy đề xuất 3 biện pháp để bảo vệ hệ sinh thái biển? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................................................
- II. Đáp án đề kiểm tra: MÃ ĐỀ A: A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B C A C D C C C B D D B B C D B D B B A A. TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Câu Tên muối Công thức hoá học 0.5đ 21 Potassium hydrogencarbonate KHCO3 (1 Iron(II) sulfate FeSO4 điểm) Copper (II) chloride CuCl2 a Sodium nitrate NaNO3 Sodium phosphate Na3PO4 b Đúng phương trình 0.1 0,5đ c - Sắt để trong không khí sẽ tác dụng với khí oxygen trong không khí để tạo ra các oxide 0,25đ của sắt (gỉ). Fe + O2 Fe3O4. - Để bảo vệ các công trình bằng sắt, người ta thường hạn chế sự tiếp xúc trực tiếp của 0,25đ sắt với không khí bằng các cách sau: sơn, bôi dầu mỡ, … Câu a) Na2CO3 + 2HCl NaCl + CO2 + H2O 0,25 22 b) mol (1,5 0,25 điểm) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,2 0,4 0,4 0,2 mol Theo phương trình ⇒ m = 0,2 .106 = 21,2 gam. c) nHCl = 0,4 mol ⇒ mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6 gam. Khối lượng dung dịch HCl = a = = 400 gam. 0,25 d) Khối lượng dung dịch sau phản ứng msau phản ứng = = 21,2 + 400 – 0,2 . 44 = 412,6 gam. 0,25 Chất tan sau phản ứng là NaCl với khối lượng mNaCl = 0,4 . 58,5 = 23,4 gam ⇒ C%(NaCl) = 5,67%. Câu a. Nêu đc các tác dụng của dòng điện: tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng Mỗi tác 23. hóa học, tác dụng sinh lý. dụng 0,1 (1,25 Tìm đươc 1 vd bất kỳ về tác dụng của dòng điện. điểm điểm) 0,1 điiểm b. Vì nhôm dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên khi sờ vào bàn ta sẽ bị mất nhiệt nhiều hơn đo 0,5 điiểm đó ta thấy lạnh hơn. c. Nếu đổ đầy ấm thì khi ta đun nóng nước trong ấm sẽ nóng lên và nở ra làm cho 0,25 điiểm nước tràn ra ngoài. Câu a. Loài đặc trưng: 0,5 điểm 24. - Bắc cực: gấu trắng (1,25 - Sa mạc: lạc đà điểm) - Rừng lá kim: cây thông b. Vẽ một lưới thức ăn: 0,5 điểm Sâu chim ăn sâu Cây cỏ Vi sinh vật Châu chấu ếch
- b.Đề xuất 3 biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng: 0,25 điểm - Trồng cây gây rừng, không chặt phá rừng - Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ rừng - Khai thác hợp lí tài nguyên rừng II. Đáp án đề kiểm tra: MÃ ĐỀ B: A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C B A B B B B C A D A A B C A D A D B B.TỰ LUẬN( 5 điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Câu 21 Tên muối Công thức hoá học 0.5đ (1 Potassium carbonate K2CO3 điểm) a Iron(III) sulfate Fe2(SO4)3 Copper (II) chloride CuCl2 Ammonium nitrate NH4NO3 Calcium phosphate Ca3 (PO4)2 b Đúng phương trình 0.1 0,5đ c - Sắt để trong không khí sẽ tác dụng với khí oxygen trong không khí để tạo ra các 0,25đ oxide của sắt (gỉ). Fe + O2 Fe3O4. 0,25đ - Để bảo vệ các công trình bằng sắt, người ta thường hạn chế sự tiếp xúc trực tiếp của sắt với không khí bằng các cách sau: sơn, bôi dầu mỡ, … Câu 22 a) Na2CO3 + 2HCl NaCl + CO2 + H2O 0,25 (1,5 b) mol điểm) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,25 0,1 0,2 0,2 0,1 mol Theo phương trình ⇒ m = 0,1 .106 = 10,6 gam. c) nHCl = 0,2 mol ⇒ mHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 gam. Khối lượng dung dịch HCl = a = = 200 gam. 0,25 d) Khối lượng dung dịch sau phản ứng msau phản ứng = = 7,3 + 200 – 0,1 . 44 = 202,9 gam. 0,25 Chất tan sau phản ứng là NaCl với khối lượng mNaCl = 0,2 . 58,5 = 11,7 gam ⇒ C%(NaCl) 5,76%. Câu a. Nêu đc các tác dụng của dòng điện: tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác Mỗi tác dụng 23. dụng hóa học, tác dụng sinh lý. 0,1 điểm (1,25 Tìm đươc 1 vd bất kỳ về tác dụng của dòng điện. 0,1 điiểm điểm) b. Vì kim loại dẫn nhiệt tốt hơn nên làm xoong nồi nấu sẽ nhanh chín hơn. 0,5 điểm Còn sứ dẫn nhiệt kém hơn bác đĩa làm bằng sứ để đỡ nóng hơn khi sử dụng. c. Nếu đóng đầy thì khi nhiệt độ tăng lên nước trong chai sẽ nóng lên và nở ra 0,25 điểm có thể làm vỡ chai. Câu a. Loài ưu thế: 0,5 điểm 24. - Ruộng lúa: cây lúa (1,25 - Đồng cỏ: cây cỏ điểm) - Ao tôm: Tôm sú b. Vẽ một lưới thức ăn: 0,5 điểm Thỏ Đại bàng Cây cỏ Vi sinh vật
- Chuột rắn b.Đề xuất 3 biện pháp bảo vệ hệ sinh thái biển: 0,25 điểm - Không xả rác, nước thải ra môi trường biển - Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ biển - Khai thác hợp lí tài nguyên biển
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn