intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2023-2024 PHƯỚC KIM MÔN: KHTN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ........./........./......... Họ và tên:.................................... Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................... Lớp:……… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Thanh thuỷ tinh sau khi cọ xát bằng vải lụa thì có khả năng A. hút được mảnh vải khô. B. hút được thước nhựa. C. hút được mảnh len nhỏ. D. hút được mảnh nilong vụn. Câu 2. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Acquy. C. Đèn pin. D. Bóng đèn. Câu 3. Vật liệu nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Bạc. B. Nhựa. C. Sứ. D. Thuỷ tinh. Câu 4. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của hiệu điện thế? A. Ampe (A). B. Jun (J). C. Vôn (V). D. Oát (W). Câu 5. Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào? A. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí. B. Bằng sự đối lưu. C. Bằng bức xạ nhiệt. D. Bằng một hình thức khác. Câu 6. Dùng một que sắt dài đưa một đầu vào bếp than đang cháy đỏ, một lúc sau cầm đầu còn lại ta thấy nóng tay là do A. nhiệt được truyền đến tay ta nhờ dòng đối lưu nhiệt. B. nhiệt được truyền đến tay ta do dẫn nhiệt. C. tay ta gần bếp lửa nên có bức xạ nhiệt. D. không khí dẫn nhiệt tốt nên truyền nhiệt đến tay ta. Câu 7. Thang pH thường dùng có các giá trị? A. Từ 5 đến 8. B. Từ 1 đến 14. C. Từ 1 đến 13. D. Từ 1 đến 7. Câu 8. SO2 là A. oxide acid. B. oxide base. C. oxide trung tính. D. oxide lưỡng tính. Câu 9. Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là
  2. A. MgO. B. CaO. C. SO3. D. K2O. Câu 10. Muối không tan trong nước là A. CuSO4. B. NaCl. C. Ca(NO3)2. D. BaSO4. Câu 11. Đạm urea có thành phần chính là A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. NH4Cl. D. Ca(H2PO4)2. Câu 12. Phân lân cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng? A. Fe. B. K. C. N. D. P. Câu 13. Tinh hoàn tiết ra hormone........ kích thích sự sinh tinh trùng ở nam. A. insulin. B. thyroxine. C. testosteron. D. estrogen. Câu 14. Tuyến trên thận tiết ra....... có vai trò làm tăng nhịp tim, co mạch , tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản và góp phần làm tăng đường huyết khi đường huyết giảm. A. insulin và adrenaline. B. adrenaline và noradrenaline. C. glucagon và insulin. D. glucagon và noradrenaline. Câu 15. Da được cấu tạo gồm A. lớp biểu bì, lớp bì, lông. B. lớp biểu bì, lớp bì, mạch máu. C. lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da. D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da, lông. Câu 16. Da nhận biết các kích thích của môi trường nhờ A. cơ quan thụ cảm và chức năng bài tiết qua tuyến mồ hôi. B. hoạt động co,dãn của mạch máu dưới da và chức năng bài tiết qua tuyến mồ hôi. C. hoạt động của tuyến mồ hôi, hoạt động co, dãn của mạch máu dưới da. D. cơ quan thụ cảm và hoạt động co,dãn của mạch máu dưới da. Câu 17. Hệ sinh dục nữ có chức năng là A. sản sinh ra trứng và nuôi dưỡng thai nhi cho đến khi sinh ra. B. sản sinh ra tinh trùng và nuôi dưỡng thai nhi cho đến khi sinh ra. C. sản sinh ra trứng, bảo vệ và nuôi dưỡng thai nhi cho đến khi sinh ra. D. sản sinh ra tinh trùng, bảo vệ và nuôi dưỡng thai nhi cho đến khi sinh ra. Câu 18. Môi trường sống là nơi sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố xung quanh sinh vật A. có ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. B. có ảnh hưởng gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. C. có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. D. có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự phát triển của chúng. Câu 19. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó A. sinh vật có thể tồn tại và phát triển không ổn định theo thời gian. B. sinh vật không thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
  3. C. sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. D. sinh vật không có thể phát triển ổn định theo thời gian. Câu 20. Mật độ cá thể của quần thể là A. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay số lượng cá thể cái trong quần thể. B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. C. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích hay số lượng các cá thể trong quần thể. D. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích hay số lượng cá thể đực trong quần thể. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy trình bày 4 hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. Câu 22. (1,0 điểm) Khi đun nóng nước, nội năng của nước thay đổi như thế nào? Vì sao? Câu 23. (1,0 điểm) Cho thí nghiệm như hình bên. Hãy giải thích hiện tượng xảy ra và viết phương trình hoá học. Câu 24. (1,0 điểm) Hãy nêu 4 biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã? Câu 25. (1,0 điểm) Hãy lấy 4 ví dụ về hệ sinh thái nhân tạo? --------------Hết-------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2