Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn:Khoa học tự nhiên - Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: 1-A) Câu 1. Dãy các oxide sau, dãy oxide nào tác dụng hoàn toàn với dung dịch acid. A. Na2O, SO3, P2O5. B. N2O5, CO2, SiO2. C. N2O3, SO3, K2O. D. Al2O3, FeO, Cu2O. Câu 2. Cho 200 ml dung dịch HCl 0,1 M vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1 M, dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím. A. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Hóa hồng. D. Không đổi màu. Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch. A. HCl và Na2CO3. B. CaCl2 và K2CO3. C. NaCl và KNO3. D. Ca(OH)2 và CuSO4. Câu 4. Dãy các base nào đều hoàn toàn là base không tan. A. Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. C. KOH, Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2. D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. Câu 5. Dung dịch nào sau đây có pH
- B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm của một đoạn mạch. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn khi mắc vào mạch điện. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật? A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. B. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. C. Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. D. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng. Câu 16. Một vật có nhiệt năng 200J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 400J. Hỏi nhiệt lượng mà vật nhận được là bao nhiêu? A. 600 J B. 200 J C. 100 J D. 400 J II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. ( 1, 0 điểm) Đọc tên và phân loại các chất sau: STT CTHH ĐỌC TÊN PHÂN LOẠI 1 CuSO4 2 Al(OH)3 3 HI 4 Fe2O3 Câu 18. ( 0, 5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: HCl, Na2SO4, NaOH. Câu 19. ( 1, 0 điểm) Cho 100ml dung dịch Na2CO3 vào 250 ml dung dịch HCl 1M, thoát ra 2,479 lít khí CO2 ở ĐKC. a. Tính nồng độ CM của dung dịch Na2CO3 tham gia phản ứng. b. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím đổi thành màu gì? giải thích? ( Cho Cu = 64, S = 32, O = 16, H = 1, Na = 23, C = 12, Cl = 35,5, Ba = 137) Câu 20. (0,5 điểm) Em hãy phân biệt thụ tinh và thụ thai Câu 21. (1,0 điểm) Môi trường sống là gì? Có những loại môi trường sống chủ yếu nào? Câu 22. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã (tối thiểu 4 biện pháp). Câu 23. (0,5điểm) Hãy kể tên các tác dụng của dòng điện đã học. Câu 24. (1,0 điểm) a. Tại sao khi đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm chóng sôi hơn? (0,5điểm) b. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2 kg nước tăng từ 300C đến sôi ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K. (0,5điểm) ____Hết____
- Họ và tên: …………………………..………… Lớp:……Phòng thi……. SBD:………. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Môn:Khoa học tự nhiên - Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: 1-A) Câu 1. Dãy các oxide sau, dãy oxide nào tác dụng hoàn toàn với dung dịch base. A. Na2O, SO3, P2O5. B. P2O5, CO2, SO3. C. N2O3, SO3, K2O. D. Al2O3, FeO, Cu2O. Câu 2. Cho 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím. A. Hóa đỏ. B. Hóa hồng. C. Hóa xanh. D. Không đổi màu. Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch. A. H2SO4 và Na2CO3 B. CaCl2 và K2CO3 C. NaCl và AgNO3 D. Ca(OH)2 và BaCl2 Câu 4. Dãy các base nào đều hoàn toàn là base tan. A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. C. KOH, Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2. D. Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2. Câu 5. Một loại nước thải có pH >7, có thể dùng chất nào sau đây để đưa nước thải về môi trường trung tính. A. H2SO4. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. Na2SO4. Câu 6. Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không tạo ra muối và nước. A. Acid tác dụng với base. B. Kim loại tác dụng với dung dịch acid. C. Oxide acid tác dụng với dung dịch base. D. Oxide base tác dụng với dung dịch acid. Câu 7. Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là. A. 9,8 gam. B. 31,3 gam. C. 23,3 gam. D. 33,1 gam. Câu 8. Để phân biệt dung dịch NaNO3 và dung dịch AgNO3 ta dùng thuốc thử là. A. phenolphthalein. B. quỳ tím. C. dung dịch HCl . D. dung dịch H2SO4. Câu 9 . Ở cơ quan sinh dục nữ, nơi nào làm nhiệm vụ nuôi dưỡng thai nhi phát triển ? A. Buồng trứng B. Ống dẫn trứng C. Tử cung D. Âm đạo Câu 10. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là. A. phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu. B. gây ô nhiễm môi trường C. cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. D. làm giảm lượng nước gây khô hạn. Câu 11. Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã, thì quan hệ đóng vai trò quan trọng nhất là. A. Quan hệ về nơi ở. B. Quan hệ dinh dưỡng C. Quan hệ hỗ trợ. D. Quan hệ đối địch Câu 12. Loài nào là sinh vật sản xuất? A. Lúa. B. Chuột. C. Rắn. D. Diều hâu. Câu 13. Khi mắc vôn kế vào mạch điện thì cần chú ý điều gì sau đây? A. Chốt âm của vôn kế mắc vào cực dương của nguồn điện và chốt dương mắc với bóng đèn. B. Không được mắc trực tiếp hai chốt của vônkế trực tiếp vào nguồn điện. C. Chốt dương của vôn kế mắc vào cực âm của nguồn điện và chốt âm mắc với bóng đèn. D. Mắc trực tiếp hai chốt của vôn kế vào hai cực của nguồn điện Câu 14. Mối liên hệ giữa số chỉ của ampe kế với độ sáng của đèn được 4 học sinh phát biểu như sau. Hỏi phát biểu nào dưới đây là sai? A. Đèn chưa sáng khi số chỉ ampe kế còn rất nhỏ. B. Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn. C. Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi. D. Số chỉ của ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì với nhau
- Câu 15. Nhiệt năng của một vật là: A. Tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 16. Một vật có nhiệt năng 200J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 300J. Hỏi nhiệt lượng mà vật nhận được là bao nhiêu? A. 600 J B. 200 J C. 100 J D. 400 J II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. ( 1, 0 điểm) Đọc tên và phân loại các chất sau: STT CTHH ĐỌC TÊN PHÂN LOẠI 1 Fe2(SO4)3 2 H2SO3 3 N2 O3 4 Zn(OH)2 Câu 18. ( 0, 5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 3 lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: Ca(OH)2, H2SO4, NaCl. Câu 19. ( 1, 0 điểm) Nhỏ hết 100 gam dung dịch K2CO3 vào 100 gam dung dịch HCl 7,3 % thoát ra lít 1,2395 khí CO2 ở ĐKC. a. Tính nồng độ C% của dung dịch K2CO3 tham gia phản ứng. b. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím đổi thành màu gì? Giải thích? ( Cho Cu = 64, S = 32, O = 16, H = 1, K = 39, C = 12, Cl = 35,5, Ba = 137) Câu 20. (0,5 điểm) Em hãy phân biệt thụ tinh và thụ thai .Câu 21. (1,0 điểm) Môi trường sống là gì? Có những loại môi trường sống chủ yếu nào? Câu 22. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã (tối thiểu 4 biện pháp). Câu 23. (0,5điểm) Hãy kể tên các tác dụng của dòng điện đã học. Câu 24. (1,0 điểm) a. Tại sao xoong nồi thường làm bằng kim loại còn bát đĩa làm bằng sứ ? (0,5điểm) b. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2 kg nước tăng từ 200C đến sôi ? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg. (0,5điểm) ____Hết____ Họ và tên: …………………………..………… Lớp:……Phòng thi……. SBD:……….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn