intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng - Mã đề 192

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng - Mã đề 192

Trang 1/6 - Mã đề: 192<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Lịch sử<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .<br /> Mã đề: 192<br /> Câu 1. Đồng Khởi đã tạo ra bước phát triển nhảy vọt cho cách mạng miền Nam như thế nào?<br /> A. Sau Đồng khởi, lực lượng cách mạng miền Nam phát triển nhanh và mạnh<br /> B. Cách mạng chuyển sang dùng bạo lực để chống lại Đế quốc Mỹ và tay sai<br /> C. Cách mạng đã chuyển từ thế gữi gìn lực lượng sang thế tiến công và tiến công liên tục<br /> D. Đánh bại hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược thưc dân kiểu mới của Đế Quốc Mỹ ở miền Nam<br /> Câu 2. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và<br /> tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?<br /> A. Có vai trò quyết định nhất<br /> B. Có vai trò quan trọng nhất.<br /> C. Có vai trò cơ bản nhất.<br /> D. Có vai trò quyết định trực tiếp.<br /> Câu 3. Âm mưu cơ bản của "Chiến tranh đặc biệt" mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là gì?<br /> A. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.<br /> B. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.<br /> C. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.<br /> D. "Dùng người Việt đánh người Việt".<br /> Câu 4. Vì sao nói: Sau hiệp định Pa -ri, Mỹ vẫn tiếp tục theo đuổi chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh<br /> ở miền Nam nước ta?<br /> A. Vì Mỹ vẫn để lại cố vấn quân sự đội lốt dân sự, tiếp tục viện trợ cho chính quyền sài Gòn<br /> B. Vì Mỹ vẫn huy động quân đội Sài gòn tiếp tục mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Căm pu<br /> chia.<br /> C. Vì Mỹ vẫn tiếp tục sử dụng quân đội đồng minh 5 nước của Mỹ tham chiến ở chiến trường miền<br /> Nam.<br /> D. Vì Mỹ không chịu rút quân đội viễn chinh khỏi chiến trường miền Nam Việt Nam<br /> Câu 5. Chiến thắng quân sự nào trực tiếp tác động đến việc Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế<br /> hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm 1975-1976?<br /> A. Chiến thắng trong chiến dịch Tây Nguyên (3/1975)<br /> B. Chiến thắng trong chiến dịch Đường 14- Phước Long (cuối 1974-đầu 1975)<br /> C. Chiến thắng trong chiến dịch Huế - Đà Nẵng (3/1975)<br /> D. Chiến thắng trong chiến dịch giải phóng Quảng Trị (3/1975)<br /> Câu 6. Khi tiến hành Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960), Đảng ta mang tên gì?<br /> A. Đảng lao động Việt Nam<br /> B. Đảng Cộng sản Việt Nam<br /> C. Đảng Cộng Sản Đông Dương<br /> D. Đông Dương Cộng sản Đảng<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề: 192<br /> <br /> Câu 7. Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu<br /> nước?<br /> A. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa<br /> B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.<br /> C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông<br /> Dương.<br /> D. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.<br /> Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Dưới thời tổng thống Bush (con) Mĩ đã chính thức xóa bỏ cấm vận kinh tế đối với Việt Nam<br /> B. Sau năm 1975, đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế- xã<br /> hội.<br /> C. Trọng tâm đổi mới mà Đảng đề ra là quốc phòng.<br /> D. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN ngày 8-8-1967.<br /> Câu 9. Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, nhân dân miền Bắc thực hiện nhiệm vụ cách<br /> mạng nào?<br /> A. Tiến hành cách mạng XHCN.<br /> B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.<br /> C. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ.<br /> D. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.<br /> Câu 10. Sau 2 hiệp định Giơ-ne-vơ và Pa-ri, so sánh tương quan lực lượng giữa ta và địch trên chiến<br /> trường miền Nam thay đổi như thế nào?<br /> A. Sau 2 hiệp định đều mang lại lợi thế cho lực lượng cách mạng miền Nam.<br /> B. Sau Giơ- ne -vơ, có lợi cho cách mạng, sau Pa- ri bất lợi cho cách mạng<br /> C. Sau 2 hiệp định đều gây bất lợi cho lực lượng cách mạng miền Nam.<br /> D. Sau Giơ-ne-vơ, bất lợi cho cách mạng, sau Pa-ri có lợi cho cách mạng<br /> Câu 11. Những thành tựu của 15 năm đổi mới (1986-2000) trên đất nước ta đã khẳng định điều gì?<br /> A. Việt Nam đã bắt kịp xu thế phát triển của thế giới.<br /> B. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.<br /> C. Việt Nam trở thành 1 trong những con rồng kinh tế của châu Á.<br /> D. Việt Nam đã thực sự trở thành một nước công nghiệp hiện đại.<br /> Câu 12. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?<br /> A. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.<br /> B. Khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.<br /> C. Ổn định tình hình chính trị-xã hội ở miền Nam.<br /> D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.<br /> Câu 13. Sự nghiệp cách mạng giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam (1945-1975) đã đóng góp cho<br /> cách mạng thế giới những công lao to lớn gì?<br /> A. Góp phần quan trọng làm tan giã hệ thống thuộc địa kiểu cũ và bước đầu đánh dấu sự thất bại của<br /> chủ nghĩa thực dân kiểu mới.<br /> B. Cỗ vũ mạnh mẽ ý chí chiến đấu chống Mỹ của nhân dân toàn thế giới<br /> C. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ và mới trên toàn thế giới<br /> D. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu phản cách mạng của đế quốc Mỹ.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề: 192<br /> <br /> Câu 14. Đường lối thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ngay sau khi nước ta kí Hiệp định<br /> Giơnevơ là<br /> A. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc<br /> B. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà .<br /> C. tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ<br /> nghĩa ở miền Bắc.<br /> D. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.<br /> Câu 15. Mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn là:<br /> A. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.<br /> B. Dầu thô, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.<br /> C. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng nhập khẩu.<br /> D. Lương thực - thực phẩm, dầu thô và hàng nhập khẩu.<br /> Câu 16. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954 -1957) là<br /> A. đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến.<br /> B. khẩu hiệu "người cày có ruộng" trở thành hiện thực.<br /> C. đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn.<br /> D. giải phóng hoàn toàn nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến.<br /> Câu 17. Nguyên nhân chủ quan quyết định nhất thúc đẩy Đảng ta đề ra chủ trương đổi mới đất nước<br /> (12/1986) là<br /> A. đất nước đang trên đà phát triển thịnh vượng<br /> B. đất nước đã lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện, trước hết là khủng hoảng về kinh tế - xã hội<br /> C. cả thế giới đều đồng loạt tiến hành cải cách và đổi mới.<br /> D. đất nước đã được thống nhất toàn diện từ 1976.<br /> Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Tây Nguyên đối với cuộc Tổng tiến công và Nổi dậy<br /> mùa xuân 1975 là:<br /> A. Mở đầu cuộc Tổng tiến công và Nổi dậy trên toàn miền Nam<br /> B. Chiến thắng này khiến quân đội Sài Gòn suy sụp tinh thần, mất hết ý chí chiến đấu.<br /> C. Giải phóng được địa bàn chiến lược quan trọng nhất trên chiến trường miền Nam<br /> D. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ từ thế Tiến công chiến lược ở Tây Nguyên sang Tổng tiến<br /> công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam<br /> Câu 19. Nội dung nào của hiệp định Pa-ri tạo điều kiện thuận lợi cho cách mạng miền Nam tiến tới<br /> thắng lợi hoàn toàn?<br /> A. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt.<br /> B. Các bên công nhận ở miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 vùng kiểm soát và 3 lực lượng<br /> chính trị.<br /> C. Hoa kì cam kết rút hết quân đội Mỹ và quân đồng minh khỏi miền Nam Việt Nam trong vòng 60<br /> ngày đêm.<br /> D. Hoa kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của<br /> Việt Nam.<br /> Câu 20. Điểm giống nhau cơ bản trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt", "chiến tranh cục bộ" và "Việt<br /> Nam hoá chiến tranh" của Mĩ là gì?<br /> A. Loại hình chiến tranh toàn diện.<br /> B. Loại hình chiến tranh tổng lực.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề: 192<br /> <br /> C. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới.<br /> D. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân cũ.<br /> Câu 21. Nhân tố hàng đầu, chi phối mọi nhân tố đưa đến những thắng lợi to lớn của cách mạng Việt<br /> Nam trong thế kỉ XX là gì?<br /> A. Nhân dân ta giàu lòng yêu nước, cần cù, sáng tạo trong lao động sản xuất<br /> B. Quân đội ta được xây dựng hiện đại và có tinh thần dũng cảm trong chiến đấu<br /> C. Khối đoàn kết vững chắc toàn dân tộc được hình thành và phát triển.<br /> D. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo có đường lối đúng đắn và sáng tạo, độc lập và tự chủ<br /> Câu 22. Mở đầu cuộc tổng tiến công chiến lược 1972, quân ta tấn công vào<br /> A. Quảng Trị.<br /> B. Đông Nam Bộ.<br /> C. Nam Trung Bộ.<br /> D. Tây Nguyên.<br /> Câu 23. Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình đất nước ta sau hiệp định Giơne vơ về Đông Dương 1954<br /> là:<br /> A. Miền Bắc đã được hoàn toàn giải phóng, đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> B. Mỹ dựng lên ở miền Nam Việt Nam chính quyền Ngô Đình Diệm<br /> C. Đất nước bị chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ chính trị, xã hội khác nhau.<br /> D. Chiến tranh xâm lược của Pháp ở Việt Nam đã hoàn toàn thất bại.<br /> Câu 24. Chiến thắng đầu tiên của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược "Chiến tranh<br /> cục bộ" của Mĩ là:<br /> A. Ấp Bắc (Mĩ Tho), Ba Gia (Quảng Ngãi) và Đồng Xoài (Bình Phước).<br /> B. An Lão (Bình Định) và Bình Giã (Bà Rịa).<br /> C. Núi Thành (Quảng Nam), Vạn Tường (Quảng Ngãi).<br /> D. Đông Nam Bộ và Liên khu V.<br /> Câu 25. Để thực hiện thủ đoạn quân sự như "bình định - lấn chiếm", "tràn ngập lãnh thổ" đế quốc Mĩ<br /> đã làm gì?<br /> A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.<br /> B. Tăng nhanh quân đội một số nước đồng minh của Mĩ.<br /> C. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn, lập Bộ chỉ huy quân sự ở miền Nam.<br /> D. Tăng cường vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.<br /> Câu 26. Đâu là chiến thắng mở màn của quân dân miền Nam làm thất bại chiến lược "Chiến tranh đặc<br /> biệt" của Mĩ?<br /> A. chiến thắng Bình Giã<br /> B. chiến thắng Ấp Bắc<br /> C. chiến thắng Núi Thành<br /> D. chiến thắng Vạn Tường<br /> Câu 27. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ được tiến hành ở miền Nam Việt Nam nước ta bằng<br /> lực lượng<br /> A. quân Mĩ và quân các nước đồng minh của Mĩ.<br /> B. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.<br /> C. quân đội Sài Gòn và liên quân Mĩ - Anh - Pháp.<br /> D. quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.<br /> Câu 28. Chúng ta phải tiến hành Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước vì:<br /> A. Tổ quốc Việt Nam đã thống nhất về lãnh thổ nhưng ở mỗi miền tồn tại một hình thức tổ chức nhà<br /> nước khác nhau.<br /> B. Theo yêu cầu của cộng đồng quốc tế<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề: 192<br /> <br /> C. Theo ý nguyện của nhân dân vì đáng lẽ cuộc hiệp thương tổng tuyển cử phải diễn ra từ tháng<br /> 7/1965<br /> D. Theo điều khoản qui định của hiệp định Pari<br /> Câu 29. Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi, cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta trên<br /> toàn miền Nam đã chuyển sang giai đoạn<br /> A. phản công.<br /> B. tổng tiến công chiến lược<br /> C. phòng ngự.<br /> D. tiến công chiến lược.<br /> Câu 30. Kết quả lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" (1959 - 1960) là<br /> A. sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960).<br /> B. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ, 904 thôn ở Trung Bộ, 3200<br /> thôn ở Tây Nguyên.<br /> C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.<br /> D. lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.<br /> Câu 31. Những chiến thắng nào trên mặt trận quân sự của quân và dân ta buộc Mỹ phải chấp nhận đến<br /> bàn đàm phán với ta ở hội nghị Pa-ri?<br /> A. Chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 và trận Điện Biên Phủ trên<br /> không.<br /> B. Chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược<br /> năm 1972<br /> C. Chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1968 và thắng lợi của quân dân<br /> miền Bắc đánh bại âm mưu của Mỹ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần I<br /> D. Chiến thắng Ấp Bắc và Vạn Tường.<br /> Câu 32. Vì sao đến tháng 1/1959, Trung ương Đảng đề ra nghị quyết Trung ương 15 xác định cách<br /> mạng miền Nam phải chuyển từ đấu tranh chính trị sang dùng bạo lực cách mạng?<br /> A. Vì quân đội Pháp không chịu rút quân khỏi miền Nam nước ta<br /> B. Vì Đế Quốc Mỹ và tay sai đã thi hành những chính sách cai trị rất tàn bạo để chống lại nhân dân<br /> và lực lượng cách mạng miền Nam, khiến mâu thuẫn trong xã hội miền Nam tăng cao.<br /> C. Vì hiệp định Giơ ne vơ đã hết thời gian có hiệu lực thi hành<br /> D. Vì nhân dân miền Nam nôn nóng muốn vùng dậy giành chính quyền về tay cách mạng.<br /> Câu 33. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân ta đã buộc Mĩ phải<br /> A. tuyên bố "Mĩ hoá" trở lại chiến tranh xâm lược.<br /> B. huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến.<br /> C. dùng thủ đoạn ngoại giao như thoả hiệp với Trung Quốc và hoà hoãn với Liên Xô để gây sức ép<br /> đối với ta.<br /> D. rút khỏi chiến tranh Việt Nam, rút hết quân về nước.<br /> Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) mà nhân dân miền Bắc đạt<br /> được là gì?<br /> A. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.<br /> B. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.<br /> C. Bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.<br /> D. Miền Bắc được củng cố và lớn mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậy<br /> phương.<br /> Câu 35. Tên gọi trận "Điên Biên Phủ trên không" được hiểu là:<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2