SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2017 - 2018)<br />
Môn Lịch sử - Lớp 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Họ tên thí sinh:……………………………………………………..<br />
Số báo danh:………………………………………………………………<br />
(Đề thi có 04 trang. Thí sinh không được dùng tài liệu)<br />
<br />
Mã đề 002<br />
<br />
Câu 1. Việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước sau năm 1975 có ý nghĩa<br />
A. đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.<br />
B. tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.<br />
C. tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội và những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.<br />
D. là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân.<br />
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nền kinh tế nước ta trước và sau thời điểm đổi mới là<br />
A. chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường.<br />
B. chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế tập trung bao cấp.<br />
C. xóa bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp hình thành nền kinh tế mới.<br />
D. xóa bỏ nền kinh tế thị trường hình thành nền kinh tế mới.<br />
Câu 3. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung của cả nước (25-4-1976) có ý nghĩa gì?<br />
A. Lần thứ hai cuộc tổng tuyển cử được tổ chức trong cả nước.<br />
B. Kết quả thắng lợi của 30 năm chiến tranh giữ nước (1945-1975).<br />
C. Là một bước quan trọng cho sự thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.<br />
D. Lần đầu tiên nhân dân cả nước thực hiện quyền của mình.<br />
Câu 4. Ba chương trình kinh tế được đề ra tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI là<br />
A. phát triển nông - lâm - ngư nghiệp.<br />
B. phát triển kinh tế vườn - ao - chuồng.<br />
C. lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.<br />
D. nông nghiệp - công nghiệp chế biến - xuất khẩu.<br />
Câu 5. Đâu là điểm chung trong quyết định của Quốc hội khóa VI và Quốc hội khóa I?<br />
A. Thành lập chính phủ Liên Hiệp kháng chiến.<br />
B. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp.<br />
C. Lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.<br />
D. Thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.<br />
Câu 6. Mĩ đề ra nội dung chủ yếu là bình định miền Nam trong vòng 18 tháng được thể hiện trong kế hoạch nào?<br />
A. Nava.<br />
B. Stalây - Taylo.<br />
C. Giônxơn - Mácnamara.<br />
D. Đờ Lát đơ Tátxinhi.<br />
Câu 7. Đại hội lần III của Đảng đã bầu ai làm Chủ tịch Đảng và Bí thư thứ nhất?<br />
A. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Trường Chinh làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.<br />
B. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Lê Duẩn làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.<br />
C. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Võ Nguyên Giáp làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.<br />
D. Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Đỗ Mười làm Bí thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng.<br />
Câu 8. Cuộc đấu tranh chính trị tiêu biểu nhất trong năm 1963 của đồng bào miền Nam?<br />
A. Cuộc biểu tình của 2 vạn tăng ni Phật tử Huế (8 - 5 - 1963).<br />
B. Hoà thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để phản đối chính quyền Diệm ở Sài Gòn (11-6 -1963).<br />
C. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn (16 - 6 - 1963).<br />
D. Cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm (01 - 11- 1963).<br />
Câu 9. Đảng ta chủ trương cải tạo họ bằng phương pháp hoà bình, sử dụng mặt tích cực nhất của họ để phục vụ cho<br />
công cuộc xây dựng miền Bắc. Họ là giai cấp nào?<br />
A. Tư sản dân tộc.<br />
B. Tư sản mại bản.<br />
C. Địa chủ phong kiến.<br />
D. Tiểu tư sản.<br />
Câu 10. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là<br />
A. đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.<br />
B. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền.<br />
C. khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang.<br />
Trang 1/4 – Mã đề 002<br />
<br />
D. đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.<br />
Câu 11. Nội dung nào sau đây nằm trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"?<br />
A. Được tiến hành bằng quân đội tay sai, do "cố vấn" Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện<br />
chiến tranh của Mĩ.<br />
B. Tiến hành hoạt động phá hoại miền Bắc, phong tỏa biên giới.<br />
C. Đưa quân chư hầu của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.<br />
D. Thực hiện Đông Dương hoá chiến tranh.<br />
Câu 12. Yếu tố nào được xem là "xương sống" của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"?<br />
A. Quân đội ngụy.<br />
B. Chính quyền Sài Gòn.<br />
C. “Ấp chiến lược.”<br />
D. Đô thị (hậu cứ).<br />
Câu 13. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến lược "Chiến tranh cục bộ"?<br />
A. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.<br />
B. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.<br />
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.<br />
D. Chiến thắng Plâyme, Đất Cuốc, Bàu Bàng.<br />
Câu 14. Điểm giống nhau giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" với "Việt Nam hoá chiến tranh" là<br />
A. quân đội ngụy là lực lượng chủ lực.<br />
B. quân đội ngụy là một bộ phận của lực lượng chủ lực "tìm diệt".<br />
C. vai trò của quân Mĩ và hệ thống cố vấn Mĩ giảm dần.<br />
D. hệ thống cố vấn Mĩ được tăng cường tối đa, trong khi đó viện trợ Mĩ giảm dần.<br />
Câu 15. Nhà máy thuỷ điện đầu tiên được xây dựng ở miền Bắc nước ta là<br />
A. nhà máy Thuỷ điện Thác Bà.<br />
B. nhà máy Thuỷ điện Đa Nhim.<br />
C. nhà máy Thuỷ điện Hòa Bình.<br />
D. nhà máy Thuỷ điện I-a-li.<br />
Câu 16. Cho các dữ liệu sau:<br />
1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.<br />
2. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tổ chức tại Sài Gòn.<br />
3. Hội nghị lần thứ 24 của Đảng đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.<br />
Hãy sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian thể hiện quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước.<br />
A. 3,1,2.<br />
B. 2,1,3.<br />
C. 2,3,1.<br />
D. 3,2,1.<br />
Câu 17. Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI âm mưu của Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất?<br />
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.<br />
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.<br />
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền đất nước<br />
D. Hỗ trợ cho mưu đồ chính trị - ngoại giao mới.<br />
Câu 18. Thắng lợi tiêu biểu nhất trong các hoạt động quân sự Đông - Xuân 1974 - 1975 là<br />
A. chiến thắng Đường 9 - Nam Lào.<br />
B. đánh bại cuộc hành quân "Lam Sơn 719" của Mĩ và quân đội Sài Gòn.<br />
C. chiến dịch Đường 14 - Phước Long.<br />
D. chiến dịch Tây Nguyên.<br />
Câu 19. Quyết định nào sau đây của chính quyền Sài Gòn sau khi mất thị xã Buôn Ma Thuột?<br />
A. Quyết tâm tử thủ Tây Nguyên.<br />
B. Chấp nhận bỏ Buôn Ma Thuột để bảo vệ các vùng còn lại của Tây Nguyên.<br />
C. Rút bỏ toàn bộ Tây Nguyên về giữ vùng duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
D. Chấp nhận rút bỏ vùng Bắc Tây Nguyên để về giữ vùng duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
Câu 20. Thái độ của Mĩ sau khi mất Phước Long (6 - 1 - 1975)?<br />
A. Phản ứng mạnh.<br />
B. Phản ứng mang tính chất thăm dò.<br />
C. Phản ứng yếu ớt.<br />
D. Không phản ứng gì.<br />
Câu 21. Mở đầu cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, tìm Ngụy mà diệt" trên khắp chiến trường miền Nam là ý nghĩa của<br />
chiến thắng nào?<br />
A. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho, ngày 02 - 01 - 1963).<br />
B. Mùa khô 1965 – 1966.<br />
C. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi, ngày 18 - 8 - 1965).<br />
D. Mùa khô 1966 – 1967.<br />
Trang 2/4 – Mã đề 002<br />
<br />
Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu ta mở cuộc Tổng tiến công và nối dậy Tết Mậu Thân (1968) là<br />
A. do so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau hai mùa khô.<br />
B. do tình hình kinh tế, chính trị, xã hội Mĩ gặp nhiều khó khăn.<br />
C. do phong trào phản đối chiến tranh xâm lược của nhân dân thế giới lên cao.<br />
D. do tinh thần chiến đấu của binh lính Mĩ giảm sút.<br />
Câu 23. Lực lượng nào là lực lượng chủ yếu để tiến hành chiến tranh trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh"?<br />
A. Quân đội Mĩ.<br />
B. Quân đội Sài Gòn.<br />
C. Quân đội Mĩ và đồng minh.<br />
D. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.<br />
Câu 24. Thắng lợi lớn nhất của quân và dân miền Bắc trong trận "Điện Biên Phủ trên không" là<br />
A. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.<br />
B. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.<br />
C. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam, Lào, Campuchia.<br />
D. buộc Mĩ kí Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam.<br />
Câu 25. Chiến thắng Tây Nguyên có ý nghĩa<br />
A. quyết định nhất cho cuộc tiến công giải phóng hoàn toàn miền Nam.<br />
B. lớn nhất trong cuộc đấu tranh chống Mĩ cứu nước của dân tộc ta.<br />
C. quan trọng - mở ra thời kì quân ta thực hiện các cuộc Tiến công chiến lược giải phóng miền Nam.<br />
D. chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước sang giai đoạn mới - tiến hành Tổng tiến công chiến lược trên<br />
toàn Miền Nam.<br />
Câu 26. Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam khẳng định tính đúng đắn và linh hoạt trong lãnh đạo của Đảng<br />
thể hiện ở điểm nào?<br />
A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.<br />
B. Năm 1976, giải phóng hoàn toàn miền Nam.<br />
C. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.<br />
D. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế,<br />
công trình văn hoá... giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.<br />
Câu 27. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ<br />
A. hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.<br />
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.<br />
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.<br />
D. hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.<br />
Câu 28. Tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua tại sự kiện chính trị nào dưới đây?<br />
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976).<br />
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương (9-1975).<br />
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).<br />
D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976).<br />
Câu 29. Sau đại thắng mùa xuân 1975, tình hình Nhà nước của nước ta như thế nào?<br />
A. Mỗi miền tồn tại một hình thức tổ chức Nhà nước khác nhau.<br />
B. Nhà nước trong cả nước được thống nhất.<br />
C. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ chính quyền hai miền.<br />
D. Miền Bắc là Nhà nước xã hội chủ nghĩa, miền Nam là Nhà nước tư bản chủ nghĩa.<br />
Câu 30. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là<br />
A. khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.<br />
B. ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.<br />
C. thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước.<br />
D. mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.<br />
Câu 31. Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là ý nghĩa của phong trào "Đồng khởi" ?<br />
A. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.<br />
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.<br />
C. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công địch.<br />
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.<br />
Trang 3/4 – Mã đề 002<br />
<br />
Câu 32. Đại hội đại biểu toàn Quốc lần III của Đảng họp ở đâu, vào thời gian nào?<br />
A. Ở Chiêm Hoá (Tuyên Quang), từ 11 đến 19 - 2 - 1955.<br />
B. Ở Tân Trào (Tuyên Quang), từ 10 đến 19 - 5 - 1960.<br />
C. Ở Hà Nội, từ 5 đến 10 - 9 - 1960.<br />
D. Ở Hà Nội, từ 6 đến 10 - 10 - 1960.<br />
Câu 33. Trên mặt trận quân sự chiến thắng nào của quân dân ta mở ra khả năng đánh bại "Chiến tranh đặc biệt"?<br />
A. Bình Giã (Bà Rịa).<br />
B. Ba Gia (Quảng Ngãi).<br />
C. Đồng Xoài (Biên Hoà).<br />
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).<br />
Câu 34. Âm mưu cơ bản của "Chiến tranh đặc biệt" mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là<br />
A. đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.<br />
B. "Dùng người Việt đánh người Việt".<br />
C. đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam<br />
D. đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.<br />
Câu 35. Chỗ dựa của "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là<br />
A. ấp chiến lược.<br />
B. lực lượng quân đội ngụy.<br />
C. lực lượng cố vấn Mĩ.<br />
D. ấp chiến lược và lực lượng quân đội ngụy.<br />
Câu 36. Hiệp định Pari thừa nhận điều gì?<br />
A. Trong thực tế miền Nam có hai chính quyền, ba quân đội, ba lực lượng chính trị, hai vùng kiểm soát.<br />
B. Trong thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, ba lực lượng chính trị, ba vùng kiểm soát.<br />
C. Trong thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, ba lực lượng chính trị, hai vùng kiểm soát.<br />
D. Trong thực tế miền Nam có hai chính quyền, ba quân đội, ba lực lượng chính trị, ba vùng kiểm soát.<br />
Câu 37. Điểm khác nhau giữa "Chiến tranh đặc biệt" và "Việt Nam hoá chiến tranh" là<br />
A. hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.<br />
B. có sự phối hợp về hỏa lực, không quân và hậu cần của Mĩ.<br />
C. dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.<br />
D. quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.<br />
Câu 38. Ngày 6 - 6 - 1969 gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta?<br />
A. Phái đoàn của ta do đồng chí Phạm Văn Đồng làm trưởng đoàn đến Hội nghị Pa-ri.<br />
B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương.<br />
C. Mĩ mở rộng tấn công phá hoại miền Bắc lần thứ hai.<br />
D. Chính phủ lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam ra đời.<br />
Câu 39. Mở đầu cuộc tổng tiến công chiến lược năm 1972, quân ta tấn công vào<br />
A. Tây Nguyên.<br />
B. Đông Nam Bộ.<br />
C. Nam Trung Bộ.<br />
D. Quảng Trị.<br />
Câu 40. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" là<br />
A. chiến tranh xâm lược thực dân mới tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu cùng vũ khí và trang thiết bị<br />
hiện đại của Mĩ.<br />
B. chiến tranh xâm lược thực dân mới tiến hành bằng quân Mĩ là chủ yếu và quân đội Sài Gòn cùng vũ khí và<br />
trang thiết bị hiện đại của Mĩ.<br />
C. chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ, quân Đồng minh và quân đội Sài<br />
Gòn cùng trang thiết bị hiện đại của Mĩ.<br />
D. chiến tranh xâm lược thực dân mới tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ, quân Đồng minh cùng trang thiết bị<br />
hiện đại của Mĩ.<br />
………………..HẾT………………<br />
<br />
Trang 4/4 – Mã đề 002<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 – HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
<br />
MÃ ĐỀ 001<br />
CÂU 1<br />
ĐÁP D<br />
ÁN<br />
CÂU 21<br />
ĐÁP C<br />
ÁN<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
B<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
C<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
14<br />
A<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
16<br />
C<br />
<br />
17<br />
B<br />
<br />
18<br />
D<br />
<br />
19<br />
D<br />
<br />
20<br />
C<br />
<br />
22<br />
A<br />
<br />
23<br />
B<br />
<br />
24<br />
D<br />
<br />
25<br />
D<br />
<br />
26<br />
C<br />
<br />
27<br />
B<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
A<br />
<br />
30<br />
C<br />
<br />
31<br />
C<br />
<br />
32<br />
A<br />
<br />
33<br />
C<br />
<br />
34<br />
C<br />
<br />
35<br />
B<br />
<br />
36<br />
D<br />
<br />
37<br />
D<br />
<br />
38<br />
C<br />
<br />
39<br />
C<br />
<br />
40<br />
C<br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
3<br />
C<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
C<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
14<br />
A<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />
17<br />
D<br />
<br />
18<br />
C<br />
<br />
19<br />
C<br />
<br />
20<br />
C<br />
<br />
22<br />
A<br />
<br />
23<br />
B<br />
<br />
24<br />
D<br />
<br />
25<br />
D<br />
<br />
26<br />
C<br />
<br />
27<br />
B<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
A<br />
<br />
30<br />
C<br />
<br />
31<br />
D<br />
<br />
32<br />
C<br />
<br />
33<br />
D<br />
<br />
34<br />
B<br />
<br />
35<br />
D<br />
<br />
36<br />
C<br />
<br />
37<br />
B<br />
<br />
38<br />
D<br />
<br />
39<br />
D<br />
<br />
40<br />
C<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
D<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
13<br />
B<br />
<br />
14<br />
B<br />
<br />
15<br />
C<br />
<br />
16<br />
C<br />
<br />
17<br />
C<br />
<br />
18<br />
D<br />
<br />
19<br />
B<br />
<br />
20<br />
A<br />
<br />
22<br />
C<br />
<br />
23<br />
D<br />
<br />
24<br />
B<br />
<br />
25<br />
D<br />
<br />
26<br />
C<br />
<br />
27<br />
A<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
C<br />
<br />
30<br />
C<br />
<br />
31<br />
A<br />
<br />
32<br />
A<br />
<br />
33<br />
B<br />
<br />
34<br />
C<br />
<br />
35<br />
B<br />
<br />
36<br />
B<br />
<br />
37<br />
A<br />
<br />
38<br />
A<br />
<br />
39<br />
D<br />
<br />
40<br />
D<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
11<br />
C<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
14<br />
B<br />
<br />
15<br />
D<br />
<br />
16<br />
C<br />
<br />
17<br />
A<br />
<br />
18<br />
C<br />
<br />
19<br />
A<br />
<br />
20<br />
C<br />
<br />
22<br />
D<br />
<br />
23<br />
C<br />
<br />
24<br />
B<br />
<br />
25<br />
B<br />
<br />
26<br />
A<br />
<br />
27<br />
B<br />
<br />
28<br />
A<br />
<br />
29<br />
A<br />
<br />
30<br />
A<br />
<br />
31<br />
B<br />
<br />
32<br />
C<br />
<br />
33<br />
C<br />
<br />
34<br />
B<br />
<br />
35<br />
C<br />
<br />
36<br />
C<br />
<br />
37<br />
B<br />
<br />
38<br />
D<br />
<br />
39<br />
D<br />
<br />
40<br />
B<br />
<br />
MÃ ĐỀ 002<br />
CÂU 1<br />
ĐÁP C<br />
ÁN<br />
CÂU 21<br />
ĐÁP C<br />
ÁN<br />
<br />
MÃ ĐỀ 003<br />
CÂU 1<br />
ĐÁP D<br />
ÁN<br />
CÂU 21<br />
ĐÁP C<br />
ÁN<br />
<br />
MÃ ĐỀ 004<br />
CÂU 1<br />
ĐÁP D<br />
ÁN<br />
CÂU 21<br />
ĐÁP A<br />
ÁN<br />
<br />