SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ II (Năm học 2017 - 2018)<br />
Môn Lịch sử - Lớp 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
<br />
Họ tên thí sinh:……………………………………………………..<br />
Số báo danh:………………………………………………………….<br />
(Đề thi có 04 trang. Học sinh không được dùng tài liệu)<br />
<br />
Mã đề 004<br />
<br />
Câu 1: Thủ đoạn của Mĩ khi tiến hành chiến lược "Chiến tranh cục bộ" ở Miền Nam là<br />
A. tiếp tục thực hiện âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt".<br />
B. phá hoại tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.<br />
C. cấu kết với Trung Quốc để cô lập cuộc kháng chiến của ta.<br />
D. tổ chức các cuộc hành quân "tìm diệt" và "bình định" vào căn cứ quân giải phóng.<br />
Câu 2: Bình định miền Nam trong 18 tháng là nội dung của kế hoạch nào sau đây ?<br />
A. Kế hoạch Stalây Taylo và Johnson Mac-Namara.<br />
B. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tátxinhi.<br />
C. Kế hoạch Johnson Mac-namara.<br />
D. Kế hoạch Stalây Taylo.<br />
Câu 3: Ngày 06-06-1969 gắn liền với sự kiện nào trong lịch sử dân tộc ta?<br />
A. Mỹ mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần hai.<br />
B. Phái đoàn ta do Phạm Văn Đồng dẫn đầu đến Hội nghị Pari.<br />
C. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương.<br />
D. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.<br />
Câu 4: Tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua tại sự kiện chính trị nào<br />
dưới đây?<br />
A. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).<br />
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương (9-1975).<br />
C. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976).<br />
D. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976).<br />
Câu 5: Sau thất bại của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam, Mĩ chuyển sang thực hiện chiến<br />
lược nào ?<br />
A. “Bình định” và “lấn chiếm”.<br />
B. Phòng ngự "quét" và "giữ".<br />
C. “Chiến tranh cục bộ”.<br />
D. “Việt Nam hoá chiến tranh”.<br />
Câu 6: Từ năm 1959 đến năm 1965 hình thức đấu tranh chủ yếu của miền Nam là<br />
A. đấu tranh ngoại giao<br />
B. đấu tranh chính trị.<br />
C. đấu tranh binh vận.<br />
D. đấu tranh vũ trang giành chính quyền.<br />
Câu 7: Kết quả lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" là<br />
A. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.<br />
B. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.<br />
C. lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.<br />
D. sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960).<br />
Câu 8: "Bất kể trong tình huống nào, con đường giành thắng lợi của cách mạng Việt Nam cũng là con<br />
đường bạo lực". Câu nói trên được nêu ra trong hội nghị nào?<br />
A. Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973).<br />
B. Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-01-1975).<br />
C. Hội nghị Bộ Chính trị (30-9 đến 7-10-1973).<br />
D. Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (01-1959).<br />
Câu 9: Nguyên nhân quyết định thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay là<br />
s nhờ vào<br />
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.<br />
B. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương<br />
C. truyền thống yêu nước của dân tộc.<br />
D. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.<br />
Trang 1/4 - Mã đề 004<br />
<br />
Câu 10: Quyền dân tộc cơ bản được khẳng định trong Hiệp định Pa-ri năm 1973 là<br />
A. độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.<br />
B. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.<br />
C. độc lập, tự chủ, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.<br />
D. độc lập, tự do, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.<br />
Câu 11: Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất (1965 - 1968), Mĩ có âm mưu<br />
A. "Trả đũa" quân ta sau "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".<br />
B. "Trả đũa" việc đưa quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại Mĩ ở Plâyku.<br />
C. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và ngăn nguồn<br />
chi viện từ Bắc vào Nam, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân 2 miền.<br />
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng của miền Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công quy mô lớn.<br />
Câu 12: Chiến thắng nào của quân và dân ta buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hoá" chiến tranh xâm lược ?<br />
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.<br />
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.<br />
C. Ấp Bắc.<br />
D. Vạn Tường.<br />
Câu 13: Thực hiện nghĩa vụ hậu phương lớn đối với tiền tuyến, miền Bắc sẵn sàng với tinh thần<br />
A. tất cả vì tiền tuyến.<br />
B. mỗi người làm việc bằng hai.<br />
C. thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.<br />
D. tất cả để chiến thắng.<br />
Câu 14: Dựa vào những dữ liệu dưới đây, hãy sắp xếp theo đúng trình tự thời gian:<br />
1. Chiến thắng Ấp Bắc.<br />
2. Chiến thắng "Điện Biên Phủ trên không"<br />
3. Chiến thắng Vạn Tường.<br />
4. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.<br />
A. 3, 1, 4, 2<br />
B. 1, 3, 4, 2<br />
C. 2, 3, 4, 1.<br />
D. 1, 4, 2, 3<br />
Câu 15: Quốc hội thống nhất cả nước được bầu ra năm 1976 là Quốc hội khóa<br />
A. IV.<br />
B. V.<br />
C. VII<br />
D. VI.<br />
Câu 16: Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam<br />
Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?<br />
A. "Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt".<br />
B. Phá "ấp chiến lược".<br />
C. "Đồng khởi" .<br />
D. "Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công".<br />
Câu 17: Vì sao Đảng ta quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tấn công chủ yếu trong năm 1975?<br />
A. Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng địch tập trung ở đây mỏng, bố trí có nhiều<br />
sơ hở.<br />
B. Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng địch tập trung dày đặc ở đây để bảo<br />
miền Nam.<br />
C. Tây Nguyên có một căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ ngụy ở miền Nam.<br />
D. Tây nguyên có diện tích rộng lớn, địa hình hiểm trở.<br />
Câu 18: Công cuộc đổi mới của Đảng cộng sản Việt Nam lần đầu tiên được thông qua tại<br />
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (1986-1991).<br />
B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (03-1982).<br />
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (12-1986).<br />
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV (12-1976).<br />
Câu 19: Đế quốc Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pa-ri vì<br />
A. bị thua trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bắn phá miền Bắc.<br />
B. bị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược của ta vào Tết Mậu Thân 1968.<br />
C. bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.<br />
D. bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.<br />
Câu 20: Đến cuối tháng 6 năm 1972, với cuộc tiến công chiến lược ta đã chọc thủng ba phòng tuyến<br />
mạnh nhất của địch là<br />
A. Huế, Đà Nẵng và Buôn Ma Thuột.<br />
B. Nam Trung Bộ, Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.<br />
C. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.<br />
D. Phước Long, Plâyku và Quảng Trị.<br />
Câu 21: Chiến dịch mở màn cho cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là<br />
Trang 2/4 - Mã đề 004<br />
<br />
A. chiến dịch Tây Nguyên.<br />
B. chiến dịch Huế - Đà Nẵng.<br />
C. chiến dịch Hồ Chí Minh.<br />
D. chiến dịch Đường số 14 – Phước Long.<br />
Câu 22: Lực lượng giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng lên về số lượng trong chiến lược "Chiến<br />
tranh cục bộ" là<br />
A. quân Mĩ và Hàn Quốc.<br />
B. quân đội Sài Gòn.<br />
C. quân đồng Minh của Mĩ .<br />
D. quân Mĩ.<br />
Câu 23: Hội nghị lần thứ 15 của Ban chấp hành Trung ương Đảng đã có chủ trương quan trọng gì đối với<br />
cách mạng miền Nam?<br />
A. Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.<br />
B. Tiếp tục đấu tranh chính trị, hòa bình.<br />
C. Để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.<br />
D. Dùng đấu tranh ngoại giao để kết thúc chiến tranh.<br />
Câu 24: "Đánh sập ngụy quân, ngụy quyền giành chính quyền về tay nhân dân, buộc Mỹ phải đàm phán<br />
rút quân về nước". Đó là mục tiêu của ta trong<br />
A. cuộc chiến đấu chống "Chiến tranh đặc biệt".<br />
B. cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân năm 1968.<br />
C. cuộc tổng tiến công và nổi dậy năm 1972.<br />
D. cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân năm 1975.<br />
Câu 25: Tiêu biểu nhất trong phong trào "Đồng khởi" là cuộc khởi nghĩa ở<br />
A. Bình Định.<br />
B. Bến Tre.<br />
C. Ninh Thuận.<br />
D. Quảng Ngãi.<br />
Câu 26: Thắng lợi nào của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) đã buộc Mĩ<br />
phải chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?<br />
A. Mĩ phải kí hiệp định Pari năm 1973.<br />
B. Chiến thắng "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.<br />
C. Chiến thắng chiến tranh phá hoại lần thứ nhất.<br />
D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.<br />
Câu 27: Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng ta trong thời kì chống Mĩ cứu nước là<br />
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở miền Nam.<br />
B. đồng thời thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở<br />
miền Bắc.<br />
C. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.<br />
D. thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.<br />
Câu 28: Để hỗ trợ chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" ở miền Nam, Mĩ đã thực hiện<br />
A. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai và ra toàn Đông Dương.<br />
B. đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối SEATO.<br />
C. tăng cường xâm lược Lào.<br />
D. mở rộng xâm lược Campuchia.<br />
Câu 29: Thắng lợi quân sự mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống "Chiến tranh<br />
đặc biệt" là<br />
A. chiến thắng Ấp Bắc.<br />
B. chiến thắng Núi Thành.<br />
C. chiến thắng Bình Giã<br />
D. chiến thắng Vạn Tường.<br />
Câu 30: Tinh thần nào được phát huy qua hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và 1976?<br />
A. Đại đoàn kết dân tộc.<br />
B. Yêu nước chống ngoại xâm.<br />
C. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.<br />
D. Đoàn kết quốc tế vô sản.<br />
Câu 31: "Chiến tranh đặc biệt" nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu của Mỹ ?<br />
A. “Bên miệng hố chiến tranh”.<br />
B. “Phản ứng linh hoạt”.<br />
C. “Chính sách thực lực”.<br />
D. “Ngăn đe thực tế”.<br />
Câu 32: Cuộc hành quân mang tên "ánh sáng sao" nhằm thí điểm cho chiến lược chiến tranh nào<br />
Trang 3/4 - Mã đề 004<br />
<br />
của Mỹ?<br />
A. “Chiến tranh đặc biệt”.<br />
B. “Chiến tranh đơn phương”.<br />
C. “Chiến tranh cục bộ”.<br />
D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.<br />
Câu 33: Sau khi quân Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gòn đã có hành động như thế<br />
nào ở miền Nam?<br />
A. Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”.<br />
B. Chấp nhận đầu hàng lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam.<br />
C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”.<br />
D. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mĩ.<br />
Câu 34: Đặc điểm của tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là<br />
A. miền Nam Việt Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.<br />
B. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.<br />
C. Mĩ thay chân Pháp đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam.<br />
D. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên chủ nghĩa xã hội.<br />
Câu 35: Hình ảnh lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập đã báo hiệu<br />
A. sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh.<br />
B. chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng.<br />
C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng.<br />
D. mở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh.<br />
Câu 36: Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi nước ta ngày 29 – 3 – 1973 có ý nghĩa như thế nào đối với cách<br />
mạng miền Nam?<br />
A. Quân Mĩ không còn tham chiến ở miền Nam.<br />
B. Chính quyền Sài Gòn không còn nhận được sự viện trợ từ Mĩ.<br />
C. Hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”.<br />
D. Là cơ hội để giải phóng hoàn toàn miền Nam.<br />
Câu 37: Ai là người được bầu làm Chủ tịch nước đầu tiên của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa<br />
Việt Nam?<br />
A. Trần Đức Lương.<br />
B. Tôn Đức Thắng.<br />
C. Nguyễn Lương Bằng.<br />
D. Hồ Chí Minh.<br />
Câu 38: Trọng tâm của đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội Đảng toàn quốc lần VI (12-1986) là<br />
A. mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.<br />
B. đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.<br />
C. mở rộng quan hệ với Mỹ.<br />
D. hòa bình, hữu nghị, hợp tác.<br />
Câu 39: Chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam trong những năm 1961-1965 là<br />
A. chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.<br />
B. chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.<br />
C. chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.<br />
D. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.<br />
Câu 40: Kẻ thù của cách mạng miền Nam được xác định trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương<br />
Đảng lần thứ 21 tháng 7 năm 1973 là<br />
A. chính quyền phản động miền Nam và Mĩ.<br />
B. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.<br />
C. chính quyền Nguyễn Văn Thiệu và bọn phản động.<br />
D. chính quyền Sài Gòn và Ngô Đình Diệm.<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề 004<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 – HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
<br />
MÃ ĐỀ 001<br />
CÂU 1<br />
ĐÁP D<br />
ÁN<br />
CÂU 21<br />
ĐÁP C<br />
ÁN<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
B<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
C<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
14<br />
A<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
16<br />
C<br />
<br />
17<br />
B<br />
<br />
18<br />
D<br />
<br />
19<br />
D<br />
<br />
20<br />
C<br />
<br />
22<br />
A<br />
<br />
23<br />
B<br />
<br />
24<br />
D<br />
<br />
25<br />
D<br />
<br />
26<br />
C<br />
<br />
27<br />
B<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
A<br />
<br />
30<br />
C<br />
<br />
31<br />
C<br />
<br />
32<br />
A<br />
<br />
33<br />
C<br />
<br />
34<br />
C<br />
<br />
35<br />
B<br />
<br />
36<br />
D<br />
<br />
37<br />
D<br />
<br />
38<br />
C<br />
<br />
39<br />
C<br />
<br />
40<br />
C<br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
3<br />
C<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
A<br />
<br />
12<br />
C<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
14<br />
A<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />
17<br />
D<br />
<br />
18<br />
C<br />
<br />
19<br />
C<br />
<br />
20<br />
C<br />
<br />
22<br />
A<br />
<br />
23<br />
B<br />
<br />
24<br />
D<br />
<br />
25<br />
D<br />
<br />
26<br />
C<br />
<br />
27<br />
B<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
A<br />
<br />
30<br />
C<br />
<br />
31<br />
D<br />
<br />
32<br />
C<br />
<br />
33<br />
D<br />
<br />
34<br />
B<br />
<br />
35<br />
D<br />
<br />
36<br />
C<br />
<br />
37<br />
B<br />
<br />
38<br />
D<br />
<br />
39<br />
D<br />
<br />
40<br />
C<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
D<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
13<br />
B<br />
<br />
14<br />
B<br />
<br />
15<br />
C<br />
<br />
16<br />
C<br />
<br />
17<br />
C<br />
<br />
18<br />
D<br />
<br />
19<br />
B<br />
<br />
20<br />
A<br />
<br />
22<br />
C<br />
<br />
23<br />
D<br />
<br />
24<br />
B<br />
<br />
25<br />
D<br />
<br />
26<br />
C<br />
<br />
27<br />
A<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
C<br />
<br />
30<br />
C<br />
<br />
31<br />
A<br />
<br />
32<br />
A<br />
<br />
33<br />
B<br />
<br />
34<br />
C<br />
<br />
35<br />
B<br />
<br />
36<br />
B<br />
<br />
37<br />
A<br />
<br />
38<br />
A<br />
<br />
39<br />
D<br />
<br />
40<br />
D<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
11<br />
C<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
14<br />
B<br />
<br />
15<br />
D<br />
<br />
16<br />
C<br />
<br />
17<br />
A<br />
<br />
18<br />
C<br />
<br />
19<br />
A<br />
<br />
20<br />
C<br />
<br />
22<br />
D<br />
<br />
23<br />
C<br />
<br />
24<br />
B<br />
<br />
25<br />
B<br />
<br />
26<br />
A<br />
<br />
27<br />
B<br />
<br />
28<br />
A<br />
<br />
29<br />
A<br />
<br />
30<br />
A<br />
<br />
31<br />
B<br />
<br />
32<br />
C<br />
<br />
33<br />
C<br />
<br />
34<br />
B<br />
<br />
35<br />
C<br />
<br />
36<br />
C<br />
<br />
37<br />
B<br />
<br />
38<br />
D<br />
<br />
39<br />
D<br />
<br />
40<br />
B<br />
<br />
MÃ ĐỀ 002<br />
CÂU 1<br />
ĐÁP C<br />
ÁN<br />
CÂU 21<br />
ĐÁP C<br />
ÁN<br />
<br />
MÃ ĐỀ 003<br />
CÂU 1<br />
ĐÁP D<br />
ÁN<br />
CÂU 21<br />
ĐÁP C<br />
ÁN<br />
<br />
MÃ ĐỀ 004<br />
CÂU 1<br />
ĐÁP D<br />
ÁN<br />
CÂU 21<br />
ĐÁP A<br />
ÁN<br />
<br />