intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

65
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kì năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: LỊCH SỬ, KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm 05 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 357<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Thắng lợi nào dưới đây của quân dân ta được coi là “đòn trinh sát” chiến lược, tạo tiền đề<br /> <br /> cho Trung ương Đảng thêm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam ?<br /> A. Chiến thắng Phước Long.<br /> B. Chiến dịch Tây Nguyên.<br /> C. Chiến thắng Xuân Lộc.<br /> D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.<br /> Câu 2: Để thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đã sử dụng lực lượng quân đội nào là<br /> chủ yếu ?<br /> A. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ.<br /> B. Lực lượng quân chư hầu.<br /> C. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ và quân chư hầu.<br /> D. Lực lượng quân đội tay sai.<br /> Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu<br /> Thân(1968)?<br /> A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.<br /> B. Buộc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.<br /> C. Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.<br /> D. Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” chiến tranh.<br /> Câu 4: Nguyên nhân cơ bản nào đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ?<br /> A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.<br /> B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.<br /> C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết to lớn của nhân dân ba nước<br /> Đông Dương.<br /> D. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa.<br /> Câu 5: Một trong những vùng ta mở hoạt động quân sự ở miền Nam (cuối năm 1974 đầu năm<br /> 1975) là<br /> A. Huế - Đà Nẵng.<br /> B. Tây Nam Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ.<br /> D. Tây Nguyên.<br /> Câu 6: Cho các sự kiện sau:<br /> 1. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc lần 1.<br /> 2. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.<br /> 3. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.<br /> 4. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho)<br /> 5. Trận VạnTường (Quảng Ngãi).<br /> Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian?<br /> A. 2,4,5,1,3.<br /> B. 2,4,5,3,1.<br /> C. 2,4,1,3,5.<br /> D. 2,3,4,1,5.<br /> Câu 7: Tác giả bài hát “Tiến quân ca” là<br /> A. Nam Cao.<br /> B. Doãn Nho.<br /> C. Phạm Tuyên.<br /> D. Văn Cao.<br /> Câu 8: Ý nghĩa nào dưới đây không nằm trong thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược 1972 ?<br /> A. Thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.<br /> B. Buộc Mĩ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc 12 ngày đêm.<br /> C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược<br /> D. Giáng một đòn nặng nề vào quân nguỵ và quốc sách bình định của “Việt Nam hoá chiến<br /> tranh”.<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 9: Nguyên nhân có tính chất quyết định khiến Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân<br /> <br /> đội Sài Gòn làm đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm tháng 11-1963 ?<br /> A. Do Mĩ giật dây cho tướng lĩnh Dương Văn Minh.<br /> B. Do thắng lợi vang dội của nhân dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.<br /> C. Do nội bộ chính quyền Sài Gòn mâu thuẫn.<br /> D. Do chính quyền Ngô Đình Diệm suy yếu.<br /> Câu 10: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) có tác động như thế nào đến<br /> thái độ của Mĩ trong đấu tranh ngoại giao với Việt Nam?<br /> A. Buộc Mĩ phải thay đổi lập trường chiến tranh ở Việt Nam.<br /> B. Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.<br /> C. Mĩ cơ bản chấp nhận những điều khoản của Hiệp định Pari.<br /> D. Mĩ buộc phải đàm phán chính thức bốn bên ở hội nghị Pari.<br /> Câu 11: Điều khoản nào trong hiệp định Pari có lợi nhất cho cuộc đấu tranh của nhân dân miền<br /> Nam ?<br /> A. Hai bên tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt.<br /> B. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hành động quân sự chống trả miền Bắc.<br /> C. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình.<br /> D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dính líu quân<br /> sự ở miền Nam.<br /> Câu 12: Trong chiến dịch Tây Nguyên ta đánh nghi binh ở đâu ?<br /> A. Plâyku và An Khê.<br /> B. Plâyku và Kon Tum.<br /> C. Buôn Ma Thuột và Plâyku.<br /> D. Buôn Ma Thuột và Kon Tum.<br /> Câu 13: Vì sao trước khi bắt đầu chiến dịch giải phóng Sài Gòn ta chọn Phan Rang và Xuân Lộc<br /> để tiến công ?<br /> A. Là căn cứ quân sự liên hợp của Mĩ.<br /> B. Là căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Tây.<br /> C. Là căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Đông.<br /> D. Là căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Nam.<br /> Câu 14: Đại hội lần thứ III(9-1960) của Đảng được Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá là<br /> A. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”.<br /> B. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước<br /> nhà”.<br /> C. “Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền<br /> Nam”.<br /> D. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.<br /> Câu 15: Ý nào sau đây là đúng nhất khi nói về điểm giống nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh và<br /> chiến dịch Điện Biên Phủ là<br /> A. chiến thắng quân sự trong cuộc kháng chiến chống đế quốc thực dân.<br /> B. chiến thắng cuối cùng trong cuộc kháng chiến chống đế quốc thực dân.<br /> C. chiến thắng quân sự cuối cùng trong cuộc kháng chiến chống đế quốc thực dân.<br /> D. chiến thắng chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.<br /> Câu 16: Để thực hiện những mục tiêu của Ba chương trình kinh tế, thì ngành kinh tế nào được<br /> đưa lên vị trí mặt trận hàng đầu ?<br /> A. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp.<br /> C. Nông nghiệp.<br /> D. Công nghiệp nặng.<br /> Câu 17: Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về ý nghĩa quan trọng của Hiệp định Pari đối với<br /> sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước ?<br /> A. Đánh cho “Mĩ cút”, “nguỵ nhào”.<br /> B. Phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh của Mĩ.<br /> C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “nguỵ nhào”.<br /> D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”.<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 18: Mĩ dùng thủ đoạn ngoại giao thoả hiệp với Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô nhằm<br /> <br /> mục đích gì trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”?<br /> A. Tăng cường hợp tác với các nước này.<br /> B. Lôi kéo các nước này đứng về phía Mĩ.<br /> C. Hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.<br /> D. Cắt đứt nguồn viện trợ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.<br /> Câu 19: Tại sao chiến thắng của nhân dân miền Bắc từ ngày 18 đến ngày 29-12-1972 gọi là trận “<br /> Điện Biên Phủ trên không”?<br /> A. Thắng lợi có ý nghĩa như trận Điện Biên Phủ năm 1954, đánh bại cuộc tập kích bằng đường<br /> không của Mĩ.<br /> B. Đánh bại cuộc tập kích bằng đường không của Mĩ cuối năm 1972.<br /> C. Buộc Mĩ phải đàm phán với ta ở Hội nghị Pari.<br /> D. Buộc Mĩ phải chấp nhận kí Hiệp định Pari do ta đưa ra trước đó.<br /> Câu 20: Hội nghị lần thứ 21 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (tháng 7/1973) xác định kẻ<br /> thù của cách mạng miền Nam là<br /> A. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.<br /> B. đế quốc Mĩ và tập đoàn Ngô Đình Diệm.<br /> C. tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.<br /> D. đế quốc Mĩ.<br /> Câu 21: Căn cứ quân sự liên hợp lớn nhất của Mĩ và quân đội Sài Gòn đặt ở đâu?<br /> A. Huế.<br /> B. Đà Nẵng.<br /> C. Sài Gòn.<br /> D. Tây Nguyên.<br /> Câu 22: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là gì ?<br /> A. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> B. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ - Diệm.<br /> C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện hòa bình thống nhất nước<br /> nhà.<br /> D. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.<br /> Câu 23: So với các chiến lược chiến tranh trước, khi tiến hành “chiến tranh cục bộ” đế quốc Mĩ<br /> đã mở rộng quy mô như thế nào ?<br /> A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.<br /> B. Mở rộng chiến tranh ra Đông Dương.<br /> C. Mở rộng chiến tranh ra miền Bắc và Đông Dương.<br /> D. Mở rộng chiến tranh ở miền Nam và toàn Đông Dương.<br /> Câu 24: Thời cơ trong cách mạng miền Nam, nhất là trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa<br /> Xuân năm 1975 có gì khác so với thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ?<br /> A. Chủ yếu dựa vào điều kiện khách quan thuận lợi.<br /> B. Là sự kết hợp của nhân tố khách quan rất thuận lợi đóng vai trò quyết định và sự chuẩn bị<br /> lâu dài từ bên trong.<br /> C. Dựa vào điều kiện bên ngoài.<br /> D. Chủ yếu dựa vào các điều kiện bên trong, không có điều kiện khách quan thuận lợi như<br /> Cách mạng tháng Tám năm 1945.<br /> Câu 25: Thắng lợi nào của quân dân ta đã buộc Mĩ thừa nhận thất bại hoàn toàn trong loại hình<br /> chiến tranh xâm lược thực dân dân mới ở miền Nam ?<br /> A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.<br /> B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.<br /> C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.<br /> D. Hiệp định Pari 1973.<br /> Câu 26: Điều kiện lịch sử nào quyết định bùng nổ phong trào Đồng khởi 1959 - 1960 ?<br /> A. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.<br /> B. Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam phát triển ngày càng mạnh mẽ.<br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> C. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.<br /> D. Mĩ - Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng” “diệt cộng”.<br /> Câu 27: Những thành tựu mà nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới (1986-2000) đã khẳng định<br /> <br /> điều gì ?<br /> A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.<br /> B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.<br /> C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa- hiện đại hóa.<br /> D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.<br /> Câu 28: Thắng lợi quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ?<br /> A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).<br /> B. Đồng Xoài (Bình Phước).<br /> C. Ba Gia(Quảng Ngãi).<br /> D. Bình Giã (Bà Rịa).<br /> Câu 29: Tháng 2-1959, diễn ra cuộc nổi dậy của đồng bào miền Nam ở đâu ?<br /> A. Bắc Ái (Ninh Thuận).<br /> B. Trà Bồng (Quảng Ngãi).<br /> C. Phước Hiệp (Bến Tre).<br /> D. Chợ Được (Quảng Nam).<br /> Câu 30: Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân là nội<br /> <br /> dung của đường lối đổi mới trên lĩnh vực<br /> A. kinh tế.<br /> B. văn hóa.<br /> C. xã hội.<br /> D. chính trị.<br /> Câu 31: “Xương sống” “quốc sách” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là<br /> A. “Ấp chiến lược”.<br /> B. lực lượng quân đội tay sai.<br /> C. hệ thống cố vấn Mĩ.<br /> D. “Âp chiến lược” và quân đội tay sai, cố vấn Mĩ.<br /> Câu 32: Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong sự kiên nào ?<br /> A. Binh biến Đô Lương.<br /> B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.<br /> C. Khởi nghĩa Bắc Sơn.<br /> D. Khởi nghĩa Nam Kì.<br /> Câu 33: Đường lối đổi mới của Đảng nên hiểu như thế nào là đúng ?<br /> A. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.<br /> B. Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> C. Không phải là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện<br /> hiệu quả hơn.<br /> D. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.<br /> Câu 34: Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ về Đông<br /> Dương được kí kết năm 1954 là<br /> A. Pháp rút quân khỏi miền Bắc.<br /> B. Hà Nội được giải phóng.<br /> C. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.<br /> D. nhân dân hai miền tiến hành tổ chức Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước.<br /> Câu 35: Phương châm tác chiến của Ban Chấp hành Trung ương Đảng đưa ra trong chiến dịch<br /> Hồ Chí Minh là gì ?<br /> A. Đánh thắng nhanh.<br /> B. Đánh nhanh, thắng nhanh.<br /> C. Đánh chắc tiến chắc.<br /> D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.<br /> Câu 36: Sự kiện nào báo hiệu sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh ?<br /> A. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.<br /> B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập.<br /> C. Giải phóng tỉnh Châu Đốc.<br /> D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không diều kiện.<br /> Câu 37: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hóa chiến tranh” là<br /> gì ?<br /> A. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 357<br /> <br /> B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai chủ yếu dưới sự chỉ huy của cố vấn quân sự Mĩ.<br /> C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.<br /> D. Được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đồng minh là chủ yếu.<br /> Câu 38: Tư tưởng cốt lõi xuyên suốt của Đảng trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam là gì ?<br /> A. Chống đế quốc, chống phong kiến.<br /> B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.<br /> C. Hòa bình, độc lập thống nhất.<br /> D. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> Câu 39: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu mà<br /> <br /> Mĩ đề ra?<br /> A. “Ngăn đe thực tế”.<br /> B. “Phản ứng linh hoạt”.<br /> C. “Chính sách thực lực”.<br /> D. “Bên miệng hố chiến tranh”.<br /> Câu 40: Cho các sự kiện sau:<br /> 1. Hội nghị Hiệp thương chính trị giữa hai miền Bắc – Nam.<br /> 2. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24.<br /> 3. Quốc hội khóa VI họp phiên đầu tiên.<br /> 4. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước được tiến hành.<br /> Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.<br /> A. 4, 1, 3, 2.<br /> B. 2, 1, 4, 3.<br /> C. 1, 2, 3, 4.<br /> D. 2, 1, 3, 4.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì them<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2