intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: LỊCH SỬ, KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm 05 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Điều khoản nào trong hiệp định Pari có lợi nhất cho cuộc đấu tranh của nhân dân miền<br /> <br /> Nam ?<br /> A. Hai bên tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt.<br /> B. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hành động quân sự chống trả miền Bắc.<br /> C. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình.<br /> D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dính líu quân<br /> sự ở miền Nam.<br /> Câu 2: Những thành tựu mà nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới (1986-2000) đã khẳng định<br /> điều gì ?<br /> A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.<br /> B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.<br /> C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa- hiện đại hóa.<br /> D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.<br /> Câu 3: Một trong những vùng ta mở hoạt động quân sự ở miền Nam (cuối năm 1974 đầu năm<br /> 1975) là<br /> A. Huế - Đà Nẵng.<br /> B. Tây Nam Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ.<br /> D. Tây Nguyên.<br /> Câu 4: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là gì ?<br /> A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện hòa bình thống nhất nước<br /> nhà.<br /> B. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> C. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.<br /> D. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ - Diệm.<br /> Câu 5: Phương châm tác chiến của Ban Chấp hành Trung ương Đảng đưa ra trong chiến dịch Hồ<br /> Chí Minh là gì ?<br /> A. Đánh chắc tiến chắc.<br /> B. Đánh nhanh, thắng nhanh.<br /> C. Đánh thắng nhanh.<br /> D. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.<br /> Câu 6: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) có tác động như thế nào đến thái<br /> độ của Mĩ trong đấu tranh ngoại giao với Việt Nam?<br /> A. Buộc Mĩ phải thay đổi lập trường chiến tranh ở Việt Nam.<br /> B. Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.<br /> C. Mĩ cơ bản chấp nhận những điều khoản của Hiệp định Pari.<br /> D. Mĩ buộc phải đàm phán chính thức bốn bên ở hội nghị Pari.<br /> Câu 7: Mĩ dùng thủ đoạn ngoại giao thoả hiệp với Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô nhằm mục<br /> đích gì trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”?<br /> A. Tăng cường hợp tác với các nước này.<br /> B. Lôi kéo các nước này đứng về phía Mĩ.<br /> C. Hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.<br /> D. Cắt đứt nguồn viện trợ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.<br /> Câu 8: Tại sao chiến thắng của nhân dân miền Bắc từ ngày 18 đến ngày 29-12-1972 gọi là trận “<br /> Điện Biên Phủ trên không”?<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. Thắng lợi có ý nghĩa như trận Điện Biên Phủ năm 1954, đánh bại cuộc tập kích bằng đường<br /> <br /> không của Mĩ.<br /> B. Đánh bại cuộc tập kích bằng đường không của Mĩ cuối năm 1972.<br /> C. Buộc Mĩ phải đàm phán với ta ở Hội nghị Pari.<br /> D. Buộc Mĩ phải chấp nhận kí Hiệp định Pari do ta đưa ra trước đó.<br /> Câu 9: Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân là nội<br /> dung của đường lối đổi mới trên lĩnh vực<br /> A. kinh tế.<br /> B. văn hóa.<br /> C. xã hội.<br /> D. chính trị.<br /> Câu 10: Cho các sự kiện sau:<br /> 1. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc lần 1.<br /> 2. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.<br /> 3. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.<br /> 4. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho)<br /> 5. Trận VạnTường (Quảng Ngãi).<br /> Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian?<br /> A. 2,4,5,1,3.<br /> B. 2,4,5,3,1.<br /> C. 2,4,1,3,5.<br /> D. 2,3,4,1,5.<br /> Câu 11: Trong chiến dịch Tây Nguyên ta đánh nghi binh ở đâu ?<br /> A. Plâyku và An Khê.<br /> B. Plâyku và Kon Tum.<br /> C. Buôn Ma Thuột và Plâyku.<br /> D. Buôn Ma Thuột và Kon Tum.<br /> Câu 12: Thắng lợi nào dưới đây của quân dân ta được coi là “đòn trinh sát” chiến lược, tạo tiền<br /> đề cho Trung ương Đảng thêm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam ?<br /> A. Chiến dịch Tây Nguyên.<br /> B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.<br /> C. Chiến thắng Phước Long.<br /> D. Chiến thắng Xuân Lộc.<br /> Câu 13: Ý nghĩa nào dưới đây không nằm trong thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược 1972 ?<br /> A. Thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.<br /> B. Buộc Mĩ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc 12 ngày đêm.<br /> C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược<br /> D. Giáng một đòn nặng nề vào quân nguỵ và quốc sách bình định của “Việt Nam hoá chiến<br /> tranh”.<br /> Câu 14: “Xương sống” “quốc sách” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là<br /> A. “Âp chiến lược” và quân đội tay sai, cố vấn Mĩ.<br /> B. lực lượng quân đội tay sai.<br /> C. hệ thống cố vấn Mĩ.<br /> D. “Ấp chiến lược”.<br /> Câu 15: Để thực hiện những mục tiêu của Ba chương trình kinh tế, thì ngành kinh tế nào được<br /> đưa lên vị trí mặt trận hàng đầu ?<br /> A. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp.<br /> C. Nông nghiệp.<br /> D. Công nghiệp nặng.<br /> Câu 16: Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về ý nghĩa quan trọng của Hiệp định Pari đối với<br /> sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước ?<br /> A. Đánh cho “Mĩ cút”, “nguỵ nhào”.<br /> B. Phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh của Mĩ.<br /> C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “nguỵ nhào”.<br /> D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”.<br /> Câu 17: Đường lối đổi mới của Đảng nên hiểu như thế nào là đúng ?<br /> A. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.<br /> B. Không phải là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện<br /> hiệu quả hơn.<br /> C. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.<br /> D. Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 18: Thắng lợi quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ?<br /> A. Bình Giã (Bà Rịa).<br /> B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).<br /> C. Đồng Xoài (Bình Phước).<br /> D. Ba Gia(Quảng Ngãi).<br /> Câu 19: Hội nghị lần thứ 21 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (tháng 7/1973) xác định kẻ<br /> <br /> thù của cách mạng miền Nam là<br /> A. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.<br /> B. đế quốc Mĩ và tập đoàn Ngô Đình Diệm.<br /> C. tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.<br /> D. đế quốc Mĩ.<br /> Câu 20: Thắng lợi nào của quân dân ta đã buộc Mĩ thừa nhận thất bại hoàn toàn trong loại hình<br /> chiến tranh xâm lược thực dân dân mới ở miền Nam ?<br /> A. Hiệp định Pari 1973.<br /> B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.<br /> C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.<br /> D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.<br /> Câu 21: Ý nào sau đây là đúng nhất khi nói về điểm giống nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh và<br /> chiến dịch Điện Biên Phủ là<br /> A. chiến thắng chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.<br /> B. chiến thắng quân sự cuối cùng trong cuộc kháng chiến chống đế quốc thực dân.<br /> C. chiến thắng cuối cùng trong cuộc kháng chiến chống đế quốc thực dân.<br /> D. chiến thắng quân sự trong cuộc kháng chiến chống đế quốc thực dân.<br /> Câu 22: So với các chiến lược chiến tranh trước, khi tiến hành “chiến tranh cục bộ” đế quốc Mĩ<br /> đã mở rộng quy mô như thế nào ?<br /> A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.<br /> B. Mở rộng chiến tranh ra Đông Dương.<br /> C. Mở rộng chiến tranh ra miền Bắc và Đông Dương.<br /> D. Mở rộng chiến tranh ở miền Nam và toàn Đông Dương.<br /> Câu 23: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hóa chiến tranh” là<br /> gì ?<br /> A. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.<br /> B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai chủ yếu dưới sự chỉ huy của cố vấn quân sự Mĩ.<br /> C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.<br /> D. Được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đồng minh là chủ yếu.<br /> Câu 24: Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong sự kiên nào ?<br /> A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.<br /> B. Binh biến Đô Lương.<br /> C. Khởi nghĩa Bắc Sơn.<br /> D. Khởi nghĩa Nam Kì.<br /> Câu 25: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu mà<br /> Mĩ đề ra?<br /> A. “Bên miệng hố chiến tranh”.<br /> B. “Ngăn đe thực tế”.<br /> C. “Phản ứng linh hoạt”.<br /> D. “Chính sách thực lực”.<br /> Câu 26: Để thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đã sử dụng lực lượng quân đội nào là<br /> chủ yếu ?<br /> A. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ và quân chư hầu.<br /> B. Lực lượng quân đội tay sai.<br /> C. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ.<br /> D. Lực lượng quân chư hầu.<br /> Câu 27: Cho các sự kiện sau:<br /> 1. Hội nghị Hiệp thương chính trị giữa hai miền Bắc – Nam.<br /> 2. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24.<br /> 3. Quốc hội khóa VI họp phiên đầu tiên.<br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> 4. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước được tiến hành.<br /> Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.<br /> A. 4, 1, 3, 2.<br /> B. 2, 1, 4, 3.<br /> C. 1, 2, 3, 4.<br /> D. 2, 1, 3, 4.<br /> Câu 28: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu<br /> Thân(1968)?<br /> A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.<br /> B. Buộc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.<br /> C. Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.<br /> D. Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” chiến tranh.<br /> Câu 29: Thời cơ trong cách mạng miền Nam, nhất là trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa<br /> Xuân năm 1975 có gì khác so với thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ?<br /> A. Dựa vào điều kiện bên ngoài.<br /> B. Chủ yếu dựa vào các điều kiện bên trong, không có điều kiện khách quan thuận lợi như<br /> Cách mạng tháng Tám năm 1945.<br /> C. Là sự kết hợp của nhân tố khách quan rất thuận lợi đóng vai trò quyết định và sự chuẩn bị<br /> lâu dài từ bên trong.<br /> D. Chủ yếu dựa vào điều kiện khách quan thuận lợi.<br /> Câu 30: Điều kiện lịch sử nào quyết định bùng nổ phong trào Đồng khởi 1959 - 1960 ?<br /> A. Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam phát triển ngày càng mạnh mẽ.<br /> B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.<br /> C. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.<br /> D. Mĩ - Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng” “diệt cộng”.<br /> Câu 31: Nguyên nhân có tính chất quyết định khiến Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong<br /> quân đội Sài Gòn làm đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm tháng 11-1963 ?<br /> A. Do nội bộ chính quyền Sài Gòn mâu thuẫn.<br /> B. Do chính quyền Ngô Đình Diệm suy yếu.<br /> C. Do Mĩ giật dây cho tướng lĩnh Dương Văn Minh.<br /> D. Do thắng lợi vang dội của nhân dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.<br /> Câu 32: Tác giả bài hát “Tiến quân ca” là<br /> A. Phạm Tuyên.<br /> B. Doãn Nho.<br /> C. Văn Cao.<br /> D. Nam Cao.<br /> Câu 33: Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ về Đông<br /> Dương được kí kết năm 1954 là<br /> A. Pháp rút quân khỏi miền Bắc.<br /> B. Hà Nội được giải phóng.<br /> C. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.<br /> D. nhân dân hai miền tiến hành tổ chức Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước.<br /> Câu 34: Vì sao trước khi bắt đầu chiến dịch giải phóng Sài Gòn ta chọn Phan Rang và Xuân Lộc<br /> để tiến công ?<br /> A. Là căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Đông.<br /> B. Là căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Nam.<br /> C. Là căn cứ quân sự liên hợp của Mĩ.<br /> D. Là căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Tây.<br /> Câu 35: Sự kiện nào báo hiệu sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh ?<br /> A. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.<br /> B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập.<br /> C. Giải phóng tỉnh Châu Đốc.<br /> D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không diều kiện.<br /> Câu 36: Tháng 2-1959, diễn ra cuộc nổi dậy của đồng bào miền Nam ở đâu ?<br /> A. Chợ Được (Quảng Nam).<br /> B. Phước Hiệp (Bến Tre).<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> C. Trà Bồng (Quảng Ngãi).<br /> D. Bắc Ái (Ninh Thuận).<br /> Câu 37: Đại hội lần thứ III(9-1960) của Đảng được Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá là<br /> A. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.<br /> B. “Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền<br /> <br /> Nam”.<br /> C. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước<br /> nhà”.<br /> D. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”.<br /> Câu 38: Căn cứ quân sự liên hợp lớn nhất của Mĩ và quân đội Sài Gòn đặt ở đâu?<br /> A. Tây Nguyên.<br /> B. Sài Gòn.<br /> C. Huế.<br /> D. Đà Nẵng.<br /> Câu 39: Tư tưởng cốt lõi xuyên suốt của Đảng trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam là gì ?<br /> A. Chống đế quốc, chống phong kiến.<br /> B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.<br /> C. Hòa bình, độc lập thống nhất.<br /> D. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> Câu 40: Nguyên nhân cơ bản nào đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ?<br /> A. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.<br /> B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.<br /> C. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa.<br /> D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết to lớn của nhân dân ba nước<br /> Đông Dương.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì them<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2