intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

90
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 dưới đây giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức trong chương trình Lịch sử 12 chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: LỊCH SỬ, KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm 05 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 896<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Thắng lợi quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ?<br /> A. Bình Giã (Bà Rịa).<br /> B. Ba Gia(Quảng Ngãi).<br /> C. Đồng Xoài (Bình Phước).<br /> D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).<br /> Câu 2: Đường lối đổi mới của Đảng nên hiểu như thế nào là đúng ?<br /> A. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.<br /> B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.<br /> C. Bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> D. Không phải là thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện<br /> <br /> hiệu quả hơn.<br /> Câu 3: Một trong những vùng ta mở hoạt động quân sự ở miền Nam (cuối năm 1974 đầu năm<br /> 1975) là<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Tây Nguyên.<br /> C. Tây Nam Bộ.<br /> D. Huế - Đà Nẵng.<br /> Câu 4: Nguyên nhân có tính chất quyết định khiến Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân<br /> đội Sài Gòn làm đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm tháng 11-1963 ?<br /> A. Do thắng lợi vang dội của nhân dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.<br /> B. Do Mĩ giật dây cho tướng lĩnh Dương Văn Minh.<br /> C. Do nội bộ chính quyền Sài Gòn mâu thuẫn.<br /> D. Do chính quyền Ngô Đình Diệm suy yếu.<br /> Câu 5: Tháng 2-1959, diễn ra cuộc nổi dậy của đồng bào miền Nam ở đâu ?<br /> A. Phước Hiệp (Bến Tre).<br /> B. Chợ Được (Quảng Nam).<br /> C. Bắc Ái (Ninh Thuận).<br /> D. Trà Bồng (Quảng Ngãi).<br /> Câu 6: Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về ý nghĩa quan trọng của Hiệp định Pari đối với sự<br /> nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước ?<br /> A. Đánh cho “Mĩ cút”, “nguỵ nhào”.<br /> B. Phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh của Mĩ.<br /> C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “nguỵ nhào”.<br /> D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”.<br /> Câu 7: Để thực hiện những mục tiêu của Ba chương trình kinh tế, thì ngành kinh tế nào được đưa<br /> lên vị trí mặt trận hàng đầu ?<br /> A. Nông nghiệp.<br /> B. Thương nghiệp.<br /> C. Thủ công nghiệp. D. Công nghiệp nặng.<br /> Câu 8: Nguyên nhân cơ bản nào đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước ?<br /> A. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết to lớn của nhân dân ba nước<br /> Đông Dương.<br /> B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.<br /> C. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.<br /> D. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa.<br /> Câu 9: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu mà Mĩ<br /> đề ra?<br /> A. “Bên miệng hố chiến tranh”.<br /> B. “Phản ứng linh hoạt”.<br /> C. “Ngăn đe thực tế”.<br /> D. “Chính sách thực lực”.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 10: Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong sự kiên nào ?<br /> A. Binh biến Đô Lương.<br /> B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.<br /> C. Khởi nghĩa Bắc Sơn.<br /> D. Khởi nghĩa Nam Kì.<br /> Câu 11: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là gì ?<br /> A. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> B. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.<br /> C. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ - Diệm.<br /> D. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện hòa bình thống nhất nước<br /> <br /> nhà.<br /> Câu 12: Thời cơ trong cách mạng miền Nam, nhất là trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa<br /> Xuân năm 1975 có gì khác so với thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ?<br /> A. Dựa vào điều kiện bên ngoài.<br /> B. Chủ yếu dựa vào các điều kiện bên trong, không có điều kiện khách quan thuận lợi như<br /> Cách mạng tháng Tám năm 1945.<br /> C. Là sự kết hợp của nhân tố khách quan rất thuận lợi đóng vai trò quyết định và sự chuẩn bị<br /> lâu dài từ bên trong.<br /> D. Chủ yếu dựa vào điều kiện khách quan thuận lợi.<br /> Câu 13: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Việt Nam hóa chiến tranh” là<br /> gì ?<br /> A. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.<br /> B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai chủ yếu dưới sự chỉ huy của cố vấn quân sự Mĩ.<br /> C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.<br /> D. Được tiến hành bằng quân Mĩ và quân đồng minh là chủ yếu.<br /> Câu 14: Hội nghị lần thứ 21 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (tháng 7/1973) xác định kẻ thù<br /> của cách mạng miền Nam là<br /> A. tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.<br /> B. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.<br /> C. đế quốc Mĩ.<br /> D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Ngô Đình Diệm.<br /> Câu 15: Đại hội lần thứ III(9-1960) của Đảng được Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh giá là<br /> A. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”.<br /> B. “Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền<br /> Nam”.<br /> C. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.<br /> D. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước<br /> nhà”.<br /> Câu 16: Thắng lợi nào dưới đây của quân dân ta được coi là “đòn trinh sát” chiến lược, tạo tiền đề<br /> cho Trung ương Đảng thêm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam ?<br /> A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.<br /> B. Chiến thắng Phước Long.<br /> C. Chiến thắng Xuân Lộc.<br /> D. Chiến dịch Tây Nguyên.<br /> Câu 17: “Xương sống” “quốc sách” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam là<br /> A. lực lượng quân đội tay sai.<br /> B. “Ấp chiến lược”.<br /> C. “Âp chiến lược” và quân đội tay sai, cố vấn Mĩ.<br /> D. hệ thống cố vấn Mĩ.<br /> Câu 18: Điều kiện lịch sử nào quyết định bùng nổ phong trào Đồng khởi 1959 - 1960 ?<br /> A. Mĩ - Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng” “diệt cộng”.<br /> B. Phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam phát triển ngày càng mạnh mẽ.<br /> C. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.<br /> D. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 (1/1959) của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 19: Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân là nội<br /> dung của đường lối đổi mới trên lĩnh vực<br /> A. kinh tế.<br /> B. chính trị.<br /> C. xã hội.<br /> D. văn hóa.<br /> Câu 20: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) có tác động như thế nào đến thái<br /> độ của Mĩ trong đấu tranh ngoại giao với Việt Nam?<br /> A. Buộc Mĩ phải thay đổi lập trường chiến tranh ở Việt Nam.<br /> B. Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.<br /> C. Mĩ cơ bản chấp nhận những điều khoản của Hiệp định Pari.<br /> D. Mĩ buộc phải đàm phán chính thức bốn bên ở hội nghị Pari.<br /> Câu 21: Ý nghĩa nào dưới đây không nằm trong thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược 1972 ?<br /> A. Thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.<br /> B. Buộc Mĩ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc 12 ngày đêm.<br /> C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược<br /> D. Giáng một đòn nặng nề vào quân nguỵ và quốc sách bình định của “Việt Nam hoá chiến<br /> tranh”.<br /> Câu 22: Điều khoản nào trong hiệp định Pari có lợi nhất cho cuộc đấu tranh của nhân dân miền<br /> Nam ?<br /> A. Hai bên tiến hành trao trả tù binh và dân thường bị bắt.<br /> B. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hành động quân sự chống trả miền Bắc.<br /> C. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình.<br /> D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dính líu quân<br /> sự ở miền Nam.<br /> Câu 23: Căn cứ quân sự liên hợp lớn nhất của Mĩ và quân đội Sài Gòn đặt ở đâu?<br /> A. Sài Gòn.<br /> B. Huế.<br /> C. Đà Nẵng.<br /> D. Tây Nguyên.<br /> Câu 24: Mĩ dùng thủ đoạn ngoại giao thoả hiệp với Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô nhằm mục<br /> đích gì trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”?<br /> A. Tăng cường hợp tác với các nước này.<br /> B. Lôi kéo các nước này đứng về phía Mĩ.<br /> C. Hạn chế sự giúp đỡ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.<br /> D. Cắt đứt nguồn viện trợ của các nước này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.<br /> Câu 25: Tư tưởng cốt lõi xuyên suốt của Đảng trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam là gì ?<br /> A. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> B. Hòa bình, độc lập thống nhất.<br /> C. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.<br /> D. Chống đế quốc, chống phong kiến.<br /> Câu 26: Cho các sự kiện sau:<br /> 1. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc lần 1.<br /> 2. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.<br /> 3. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.<br /> 4. Trận Ấp Bắc (Mĩ Tho)<br /> 5. Trận VạnTường (Quảng Ngãi).<br /> Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian?<br /> A. 2,4,5,1,3.<br /> B. 2,4,5,3,1.<br /> C. 2,4,1,3,5.<br /> D. 2,3,4,1,5.<br /> Câu 27: Để thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đã sử dụng lực lượng quân đội nào là<br /> chủ yếu ?<br /> A. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ và quân chư hầu.<br /> B. Lực lượng quân đội tay sai.<br /> C. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ.<br /> D. Lực lượng quân chư hầu.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 28: Phương châm tác chiến của Ban Chấp hành Trung ương Đảng đưa ra trong chiến dịch Hồ<br /> Chí Minh là gì ?<br /> A. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.<br /> B. Đánh thắng nhanh.<br /> C. Đánh nhanh, thắng nhanh.<br /> D. Đánh chắc tiến chắc.<br /> Câu 29: Sự kiện nào báo hiệu sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh ?<br /> A. Giải phóng tỉnh Châu Đốc.<br /> B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập.<br /> C. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không diều kiện.<br /> D. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.<br /> Câu 30: Trong chiến dịch Tây Nguyên ta đánh nghi binh ở đâu ?<br /> A. Plâyku và An Khê.<br /> B. Buôn Ma Thuột và Plâyku.<br /> C. Plâyku và Kon Tum.<br /> D. Buôn Ma Thuột và Kon Tum.<br /> Câu 31: Những thành tựu mà nước ta đạt được trong 15 năm đổi mới (1986-2000) đã khẳng định<br /> điều gì ?<br /> A. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.<br /> B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.<br /> C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa- hiện đại hóa.<br /> D. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.<br /> Câu 32: Tác giả bài hát “Tiến quân ca” là<br /> A. Doãn Nho.<br /> B. Nam Cao.<br /> C. Phạm Tuyên.<br /> D. Văn Cao.<br /> Câu 33: Vì sao trước khi bắt đầu chiến dịch giải phóng Sài Gòn ta chọn Phan Rang và Xuân Lộc<br /> để tiến công ?<br /> A. Là căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Nam.<br /> B. Là căn cứ quân sự liên hợp của Mĩ.<br /> C. Là căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Tây.<br /> D. Là căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch để bảo vệ Sài Gòn từ phía Đông.<br /> Câu 34: Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ về Đông<br /> Dương được kí kết năm 1954 là<br /> A. Hà Nội được giải phóng.<br /> B. nhân dân hai miền tiến hành tổ chức Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước.<br /> C. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.<br /> D. Pháp rút quân khỏi miền Bắc.<br /> Câu 35: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu<br /> Thân(1968)?<br /> A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.<br /> B. Buộc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.<br /> C. Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.<br /> D. Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” chiến tranh.<br /> Câu 36: Ý nào sau đây là đúng nhất khi nói về điểm giống nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh và<br /> chiến dịch Điện Biên Phủ là<br /> A. chiến thắng chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.<br /> B. chiến thắng cuối cùng trong cuộc kháng chiến chống đế quốc thực dân.<br /> C. chiến thắng quân sự cuối cùng trong cuộc kháng chiến chống đế quốc thực dân.<br /> D. chiến thắng quân sự trong cuộc kháng chiến chống đế quốc thực dân.<br /> Câu 37: Thắng lợi nào của quân dân ta đã buộc Mĩ thừa nhận thất bại hoàn toàn trong loại hình<br /> chiến tranh xâm lược thực dân dân mới ở miền Nam ?<br /> A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.<br /> B. Hiệp định Pari 1973.<br /> C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 896<br /> <br /> D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.<br /> Câu 38: Tại sao chiến thắng của nhân dân miền Bắc từ ngày 18 đến ngày 29-12-1972 gọi là trận “<br /> <br /> Điện Biên Phủ trên không”?<br /> A. Thắng lợi có ý nghĩa như trận Điện Biên Phủ năm 1954, đánh bại cuộc tập kích bằng đường<br /> không của Mĩ.<br /> B. Đánh bại cuộc tập kích bằng đường không của Mĩ cuối năm 1972.<br /> C. Buộc Mĩ phải đàm phán với ta ở Hội nghị Pari.<br /> D. Buộc Mĩ phải chấp nhận kí Hiệp định Pari do ta đưa ra trước đó.<br /> Câu 39: Cho các sự kiện sau:<br /> 1. Hội nghị Hiệp thương chính trị giữa hai miền Bắc – Nam.<br /> 2. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24.<br /> 3. Quốc hội khóa VI họp phiên đầu tiên.<br /> 4. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước được tiến hành.<br /> Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.<br /> A. 1, 2, 3, 4.<br /> B. 2, 1, 4, 3.<br /> C. 4, 1, 3, 2.<br /> D. 2, 1, 3, 4.<br /> Câu 40: So với các chiến lược chiến tranh trước, khi tiến hành “chiến tranh cục bộ” đế quốc Mĩ<br /> đã mở rộng quy mô như thế nào ?<br /> A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.<br /> B. Mở rộng chiến tranh ra Đông Dương.<br /> C. Mở rộng chiến tranh ra miền Bắc và Đông Dương.<br /> D. Mở rộng chiến tranh ở miền Nam và toàn Đông Dương.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì them<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2