intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

116
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn học sinh Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang

Ngày soạn: 18/04/2018<br /> Ngày kiểm tra: …05/2018<br /> Tuần: 35 - Tiết PPCT: 35<br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> Môn: Lịch sử 6<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> 1. Mục tiêu:<br /> a. Về kiến thức:<br /> - Khái niệm “thời Bắc thuộc”<br /> - Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc đối với nước ta thời Bắc thuộc.<br /> - Những kinh nghiệm ông cha ta để lại sau hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập.<br /> - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của Ngô Quyền.<br /> b. Về kĩ năng:<br /> - R n luyện cho S kĩ năng tr nh bày, ph n tích, hệ thống hóa các sự kiện lịch sử tiêu biểu<br /> c. Về thái độ:<br /> - Nhận thức đúng đắn về những sự kiện lịch sử tiêu biểu đã học.<br /> - Yêu thích học tập lịch sử.<br /> 2. Chuẩn bị:<br /> a. Chuẩn bị của học sinh: ọc bài ở nhà<br /> b. Chuẩn bị của giáo viên:<br /> + Ma trận đề:<br /> Tên Chủ đề<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp<br /> độ<br /> cao<br /> Chủ đề 3:<br /> S tr nh bày được các chính<br /> S hiểu được<br /> HS hoàn thành<br /> Thời kì Bắc sách cai trị của phong kiến<br /> v sao gọi giai bảng thống kê các<br /> thuộc và đấu phương Bắc đối với dân ta<br /> đoạn từ 179<br /> sự kiện lịch sử tiêu<br /> tranh giành<br /> trong thời Bắc thuộc<br /> TCN đến thế kỉ biểu trong thời<br /> độc lập.<br /> ( C2)<br /> X là thời Bắc<br /> Bắc thuộc.<br /> thuộc. (C1)<br /> (C5)<br /> Số c u<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> Chủ đề 4:<br /> Bước ngoặt<br /> lịch sử nước ta<br /> ở đầu thế kỉ<br /> X.<br /> Số c u<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> T ng số c u<br /> T ng số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Số c u : 1<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> HS biết những bài học kinh<br /> nghiệm cha ông để lại trong<br /> quá tr nh đấu tranh giành lại<br /> độc lập dân tộc( C3)<br /> - HS biết ý nghĩa lịch sử của<br /> chiến thắng Bạch Đằng năm<br /> 938 của Ngô Quyền (C4)<br /> Số c u : 2<br /> Số điểm :2<br /> Tỉ lệ 20<br /> <br /> Số c u: 1<br /> Số điểm: 2<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> <br /> Số câu: 3 (C2,3,4)<br /> Số điểm: 5<br /> Tỉ lệ: 50 %<br /> <br /> Số c u: 1 C1)<br /> Số điểm: 2<br /> Tỉ lệ: 20 %<br /> <br /> Số c u: 1<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 10 %<br /> <br /> Số câu: 3<br /> Số điểm: 8<br /> Tỉ lệ: 80 %<br /> <br /> Số câu 2<br /> Số điểm 2<br /> Tỉ lệ: 20<br /> Số c u: 1 C5)<br /> Số điểm: 3<br /> Tỉ lệ: 30 %<br /> <br /> Số c u: 5<br /> Số điểm:10<br /> Tỉ lệ :100%<br /> <br /> Phòng GD&ĐT òn Đất<br /> Trường THCS Bình Giang<br /> Lớp 6/ …<br /> <br /> KIỂM TRA ỌC KÌ II – Năm học: 2017 - 2018<br /> Môn: Lịch sử Khối: 6<br /> Thời gian 45 phút không kể giao đề)<br /> <br /> ọ và tên: ..........................................<br /> Điểm<br /> <br /> Lời nhận xét<br /> <br /> Đề bài<br /> Câu 1: (2<br /> Tại sao nói giai đoạn lịch sử nước ta từ 179 TCN đến thế kỉ X là<br /> “thời Bắc thuộc”?<br /> Câu 2: (3<br /> Trình bày các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc đối với<br /> dân ta trong thời Bắc thuộc.<br /> Câu 3: (1<br /> Trong hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, t tiên đã để lại cho<br /> chúng ta những bài học kinh nghiệm g ?<br /> Câu 4: (1<br /> Tr nh bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.<br /> Câu 5: (3<br /> oàn thành bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu của nh n d n<br /> ta trong thời k Bắc thuộc theo mẫu sau:<br /> Stt<br /> Thời gian<br /> Tên cuộc khởi nghĩa<br /> Người lãnh đạo<br /> 01<br /> Năm 40<br /> 02<br /> Năm 248<br /> 03<br /> Năm 542-602<br /> 04<br /> Năm 722<br /> 05<br /> Năm 776-791<br /> 06<br /> Năm 938<br /> Ghi chú: Câu 5 học sinh tự kẻ bảng theo mẫu và hoàn thành bài tập.<br /> Bài làm<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> <br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> ……………………………………………….…………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………....………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………………….…………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………....………………<br /> …………………………………………………………………………………………<br /> …………………….……………………………………………………………………<br /> <br /> Đáp án và biểu điểm<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> 1 * Khái niệm thời Bắc thuộc:<br /> - Thời Bắc thuộc là một khái niệm lịch sử chỉ khoảng thời gian từ sau<br /> thất bại của An Dương Vương năm 179 TCN, nước ta bị Triệu Đà thôn<br /> tính và sáp nhập vào nước Nam Việt.<br /> - Từ đó nh n d n ta liên tục bị các triều đại phong kiến phương Bắc<br /> thống trị cho đến khi Ngô Quyền đánh bại qu n Nam án trên sông<br /> Bạch Đằng năm 938 mới kết thúc, tất cả t ng cộng hơn 1.000 năm.<br /> 2 * Các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc đối với dân<br /> ta trong thời Bắc thuộc:<br /> - Sáp nhập nước ta vào lãnh th của các triều đại phong kiến phương<br /> Bắc, xóa tên nước ta và chia thành các quận huyện của chúng.<br /> - T chức bộ máy cai trị tàn bạo, hà khắc do người phương Bắc đứng<br /> đầu. Ra sức bóc lột d n ta bằng các thứ thuế, nhất là thuế muối, thuế<br /> sắt…và bắt cống nạp những sản vật quý như ngà voi, sừng tê giác, ngọc<br /> trai…<br /> - Cho người phương Bắc người án) sang ở lẫn với d n ta, bắt d n ta phải<br /> từ bỏ những phong tục của cha ông mà tu n theo phong tục tập quán của<br /> họ, m mưu đồng hóa d n tộc ta.<br /> 3<br /> * ơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập t tiên để lại cho chúng<br /> ta:<br /> - Lòng yêu nước, tinh thần đấu tranh bền bỉ v độc lập của đất<br /> nước.<br /> - Ý thức vươn lên bảo vệ nền văn hóa d n tộc.<br /> 4<br /> * Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938:<br /> - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938, đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị<br /> hơn một ngh n năm của phong kiến phương Bắc.<br /> - Khẳng định nền độc lập l u dài của t quốc.<br /> 5<br /> * oàn thành bảng thống kê các sự kiện lịch sử chính thời Bắc<br /> thuộc:<br /> TT<br /> Thời gian Cuộc khởi nghĩa<br /> Người lãnh đạo<br /> 01<br /> 02<br /> 03<br /> 04<br /> 05<br /> 06<br /> <br /> T trưởng<br /> <br /> Năm 40<br /> Năm 248<br /> Năm 542<br /> Năm 722<br /> Năm 776<br /> Năm 938<br /> <br /> KN ai Bà Trưng<br /> KN Bà Triệu<br /> KN Lý Bi<br /> KN Mai Thúc Loan<br /> KN Phùng ưng<br /> Chiến thắng Bạch Đằng<br /> <br /> Trưng Trắc, Trưng Nhị<br /> Triệu Thị Trinh<br /> Lý Bí<br /> Mai Thúc Loan<br /> Phùng ưng<br /> Ngô Quyền<br /> <br /> Điểm<br /> 1.0 điểm<br /> 1.0 điểm<br /> <br /> 1.0 điểm<br /> 1.0 điểm<br /> <br /> 1.0 điểm<br /> <br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> 0.5 điểm<br /> <br /> Bình Giang, 18/04/2018<br /> Người ra đề<br /> Nguyễn Thanh Tuấn<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2