intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vị Thuy

Chia sẻ: Bối Bối | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. TaiLieu.vn xin gửi đến các em Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vị Thuy. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với bộ đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vị Thuy

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2<br /> Môn: Lịch sử 8<br /> I. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ.<br /> 1. Kiến thức.<br /> <br /> -Nguyên nhhân xảy ra của các cuộc chiến tranh xâm lược thế kỉ XIX. Nguyên nhân và quá trình xâm lược Việt<br /> Nam của thực dân Pháp.<br /> -Cuộc kháng chiên anh dũng của nhân dân Việt Nam chốngxâm lược Pháp nổ ra gay từ những ngày đầu thể hiện<br /> rõ ở mặt trận Đà Nẵng, Gia Định và các tỉnh Nam Kì.<br /> -HS nắm diễn biến chính của chiến tranh xâm lược Việt Nam của Pháp sau 1867.<br /> -Cuộc chiến đấu anh dũng của nhân dân Bắc Kì,trách nhiệm của triều Nguyễn.<br /> -Biết được các chính sách chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục của thực dân Pháp. Qua đó hiểu được mục đích và<br /> phương pháp khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam.<br /> -Những nét chính về sự biến đổi kinh tế, cơ cấu xã hội Việt Nam ở nông thôn và thành thị trước tác động của<br /> cuộc khai thác thuộc địa.<br /> -Hiểu được cơ sở dẫn đến việc hình thành tư tưởng giải phóng dân tộc mới.<br /> 2. Kĩ năng.<br /> - Rút ra đặc điểm của các giai cấp, tầng lớp xã hội, trên cơ sở đó lập bảng biểu so sánh để ghi nhớ.<br /> - Rèn luyện Học sinh kĩ năng quan sát tranh ảnh, sử dụng bản đồ, các tư liệu lịch sử, văn học để minh hoạ, nắm<br /> sâu những nội dung cơ bản.<br /> - Tường thuật sự kiện lịch sử nêu vấn đe giải quyết vấn đề sử dụng bản đồ,tranh ảnh lịch sử khi thuyết trình và<br /> trả lời câu hỏi.<br /> 3. Tư tưởng .<br /> - Ban chất tham lam, tàn bạo, hiếu chiến của chủ nghĩa thực dân.<br /> -Tinh thần bất khuất kiên cường chống ngoại xâm của nhân dân ta trong những ngày đầu tiên chống Pháp. Cũng<br /> như thái độ hèn yếu, bạc nhược của giai cấp phong kiến.<br /> - Thấy được âm mưu và giả tâm của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX, thái độ<br /> chính trị của từng giai cấp, tầng lớp đối với độc lập dân tộc.<br /> - Trân trọng hành động yêu nước của các sĩ phu đầu thế kỉ XX.<br /> II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2<br /> Môn: Lịch sử 8<br /> Năm học: 2017-2018<br /> <br /> Mức độ<br /> Nội dung<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TN<br /> TL<br /> - Phong<br /> trào<br /> Cần<br /> Vương.<br /> - Quá<br /> trình<br /> xâm<br /> lược<br /> của<br /> thực<br /> dân<br /> Pháp.<br /> <br /> Vì<br /> sao<br /> thực<br /> dân<br /> Pháp<br /> xâm<br /> lược<br /> Việt<br /> Nam<br /> <br /> Cuộc<br /> kháng chiến<br /> chống thực dân Pháp<br /> (1858 – cuối TK XIX)<br /> <br /> - Hiệp<br /> ước Pa-tơnốt.<br /> - “Chiếu<br /> Cần<br /> vương”.<br /> Người<br /> lãnh đạo<br /> cao nhất<br /> của cuộc<br /> khởi<br /> nghĩa<br /> Hương<br /> Khê.<br /> - Nội dung<br /> những đề<br /> nghị cải<br /> cách ở<br /> Việt Na<br /> m vào<br /> nửa cuối<br /> thế kỉ<br /> thứ XIX.<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ :%<br /> <br /> 1<br /> 1.0<br /> 10%<br /> <br /> 2<br /> 2.0<br /> 20%<br /> <br /> 1<br /> 1.5<br /> 15%<br /> <br /> Xã hội Việt Nam<br /> (1897 – 1918)<br /> <br /> Xã hội<br /> Việt<br /> Nam<br /> phân<br /> hóa như<br /> <br /> Vận dụng<br /> Vận dụng<br /> VD<br /> Cao<br /> <br /> TC<br /> <br /> 4<br /> 4.5<br /> 45%<br /> <br /> Con<br /> đường<br /> tìm chân<br /> lý cứu<br /> nước của<br /> <br /> thế nào<br /> sau<br /> chương<br /> trình<br /> khai<br /> thác<br /> thuộc<br /> địa lần<br /> thứ<br /> nhất<br /> của<br /> thực<br /> dân<br /> Pháp?<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ :%<br /> Số câu:<br /> Số điểm:<br /> Tỉ lệ :%<br /> <br /> 1<br /> 1.0<br /> 10%<br /> <br /> 1<br /> 2.5<br /> 25%<br /> 1<br /> 2.5<br /> 25%<br /> <br /> Nguyễn<br /> Ái Quốc<br /> có gì độc<br /> đáo khác<br /> với lớp<br /> người đi<br /> trước?<br /> <br /> 2<br /> 2.0<br /> 20%<br /> <br /> 1<br /> 1.5<br /> 15%<br /> <br /> 1<br /> 3.0<br /> 30%<br /> 1<br /> 3.0<br /> 30%<br /> <br /> 2<br /> 5.5<br /> 55%<br /> 6<br /> 10đ<br /> 100%<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> HUYỆN VỊ THUY<br /> <br /> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Đề thi có 02 trang<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2<br /> Môn: Lịch sử 8<br /> Năm học: 2017-2018<br /> (Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)<br /> Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng.<br /> 1. “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói của ai?<br /> A. Nguyễn Đình Chiểu<br /> B. Nguyễn Tri Phương<br /> C. Nguyễn Hữu Huân<br /> D. Nguyễn Trung Trực<br /> 2. Hiệp ước nào đã chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập?<br /> A. Hiệp uớc Nhâm Tuất<br /> B. Hiệp uớc Giáp Tuất<br /> C. Hiệp ước Pa-tơ-nốt<br /> D. Hiệp ước Hác-măng<br /> 3. “Chiếu Cần vương” ra đời trong thời gian nào? Tại đâu?<br /> A. 13/6/1883 tại Tân Sở (Quảng Trị)<br /> B. 13/6/1883 tại Phú Gia (Hà Tĩnh)<br /> C. 13/7/1885 tại Tân Sở (Quảng Trị)<br /> D. 13/7/1885 tại Phú Gia (Hà Tĩnh)<br /> 4. Người lãnh đạo cao nhất của cuộc khởi nghĩa Hương Khê là<br /> A. Phan Đình Phùng<br /> B. Phạm Bành<br /> C. Nguyễn Thiện Thuật<br /> D. Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> Câu 2: Bằng kiến thức Lịch sử đã được học, hãy chọn từ (dân tộc; nhân dân; triều Nguyễn; Cần vương) thích hợp<br /> điền vào chỗ trống …. để được câu có nội dung đúng.<br /> Sau Hiệp ước 1884 và cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế, triều đình hoàn toàn đầu hàng. Nhân<br /> dân tiếp tục chiến đấu dưới ngọn cờ (1)……………………. Chiếu Cần vương đã gắn quyền lợi của<br /> (2)………………………….. với quyền lợi của (3)………………… nên đã được (4)……………………… tích cực ủng<br /> hộ.<br /> Câu 3 : Hãy kết nối một thông tin ở cột A với một thông tin ở cột B để được nội dung đúng (ghi kết quả kết nối ở cột<br /> C).<br /> A<br /> (Sự kiện lịch sử)<br /> 1- Pháp nổ sung tấn công Gia Định<br /> 2- Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược<br /> Việt Nam<br /> 3- Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất<br /> 4- Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai<br /> <br /> B<br /> (Mốc thời gian)<br /> a- 1/9/1858<br /> b- 17/2/1859<br /> <br /> C<br /> (Kết quả kết nối)<br /> 1<br /> + …….<br /> 2<br /> + …….<br /> <br /> c- 20/11/1873<br /> d- 25/4/1882<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> + …….<br /> + …….<br /> <br /> PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)<br /> Câu 1: (1.5 điểm) Vì sao thực dân Pháp xâm lược Việt Nam?<br /> Câu 2: (2.5 điểm) Xã hội Việt Nam phân hóa như thế nào sau chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực<br /> dân Pháp?<br /> Câu 3: (3.0 điểm) Con đường tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có gì độc đáo khác với lớp người đi trước?<br /> ………………….Hết……………………<br /> - Thí sinh không được sử dụng tài liệu.<br /> - Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2