ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN LỊCH SỬ LỚP 8<br />
Thời gian làm bài 45phút<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
I: MA TRẬN ĐỀ<br />
Mức độ<br />
<br />
Nhận Biết<br />
TNKQ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Cộng<br />
TL<br />
<br />
Thấp<br />
Chủ đề 1: cuộc<br />
kháng chiến từ<br />
1858-1873<br />
<br />
-Biết nguyên nhân<br />
Pháp xâm lược VN<br />
<br />
- Hiểu các<br />
phong trào<br />
khách chiến<br />
chống pháp của<br />
nhân dân<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0,5<br />
Tỉ lệ % 5<br />
<br />
Số câu: 9<br />
Số điểm: 2,25<br />
Tỉ lệ % 22,5<br />
<br />
Chủ đề 2:<br />
Kháng chiến lan<br />
rộng ra toàn<br />
quốc 1873-1884<br />
<br />
- Hiểu được thái<br />
độ của triều đình<br />
trong cuộc<br />
kháng chiến<br />
chống pháp<br />
<br />
-thấy được ý<br />
chí chống<br />
ngoại xâm<br />
của dân tộc<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Số câu 10<br />
Số điểm 2,5<br />
Tỉ lệ % 25<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0,5<br />
Tỉ lệ % 5<br />
<br />
Chủ đề 3: khởi<br />
ngĩa Yên Thế<br />
<br />
- Biết được lãnh đạo<br />
của cuộc khởi nghĩa<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Số câu 2<br />
Số điểm 0,5<br />
Tỉ lệ % 5<br />
<br />
Chủ đề 4: Trào<br />
lưu cải cách duy<br />
tân<br />
<br />
- Hs biết được những<br />
nhà cải cách, nguyên<br />
nhân các cải cách<br />
thất bại<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Số câu 3<br />
Số điểm 0,75<br />
Tỉ lệ % 7,5<br />
<br />
Chủ<br />
đề<br />
5:<br />
phong trào yêu<br />
nước<br />
chống<br />
pháp từ đầu thế<br />
kỉ XX đến 1918<br />
<br />
-hiểu được<br />
hoạt động<br />
của NAQ<br />
từ 19111917<br />
<br />
-Biết<br />
được sự<br />
khác biệt<br />
trong<br />
đường lối<br />
cứu nước<br />
của<br />
người<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1/2<br />
1,5<br />
15<br />
<br />
1/2<br />
1,5<br />
15<br />
<br />
Tổng Số câu<br />
Tổng Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Tổng Số câu 7<br />
Tổng Số điểm 1,75<br />
Tỉ lệ % 32,5<br />
<br />
19<br />
4,75<br />
47,5<br />
<br />
1/2<br />
1,5<br />
15<br />
<br />
II Đề Bài<br />
<br />
2<br />
0,5<br />
5<br />
<br />
1/2<br />
1,5<br />
15<br />
<br />
Cao<br />
<br />
29<br />
10<br />
100<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN LỊCH SỬ LỚP 8<br />
Thời gian làm bài 45phút<br />
<br />
A Trắc nghiệm (7đ)<br />
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:<br />
Câu 1. Ngày 1-9-1858, thực dân Pháp mở đầu cuộc tấn công xâm lược nước ta theo kế hoạch<br />
“đánh nhanh, thắng nhanh”.<br />
“chinh phục từng gói nhỏ”.<br />
<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
<br />
“đánh ăn chắc, tiến ăn chắc”.<br />
“vừa đánh, vừa đàm”.<br />
<br />
Câu 2. Kết quả cuộc chiến của thực dân Pháp ở Gia Định (2-1859) là.<br />
quân triều đình được chuẩn bị kĩ nên Pháp không chiếm được thành.<br />
quân triều đình thắng lợi, Pháp từ bỏ ý đồ xâm lược Việt Nam.<br />
thực dân Pháp nhanh chóng đánh chiếm được thành Gia Định, quân triều đình chống trả yếu<br />
ớt rồi tan rã.<br />
quân triều đình thắng lợi nhưng Pháp không từ bỏ ý đồ xâm lược Việt Nam.<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Câu 3. “Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho thủ lĩnh<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
Phạm Văn Nghị.<br />
Nguyễn Tri Phương.<br />
<br />
B. Nguyễn Trung Trực.<br />
D. Trương Định.<br />
<br />
Câu 4. Pháp chiếm được các tỉnh miền Tây Nam Kì mà không phải nổ súng là vì.<br />
Nhân dân miền Tây Nam Kì không phối hợp với quân triều đình.<br />
Triều đình bạc nhược, sợ giặc, chỉ muốn thương lượng.<br />
Quân đội Pháp quá mạnh, nhân dân ta không dám đánh.<br />
quân triều đình bị động, chưa có sự chuẩn bị kĩ càng.<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Câu 5. Sau khi chiếm xong các tỉnh Nam Kì, thực dân Pháp đã.<br />
A. biến Nam Kì thành bàn đạp để đánh chiếm Căm-pu-chia.<br />
B. bắt tay vào khai thác thuộc địa.<br />
C. tiến hành xâm lược Bắc Kì.<br />
D. tiến đánh Trung Quốc.<br />
Câu 6.<br />
<br />
Nguyên nhân cơ bản của việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam là<br />
<br />
A. bảo vệ giáo sĩ Pháp.<br />
B. chiếm Việt Nam làm thuộc địa.<br />
C. khai hóa văn minh cho người Việt Nam.<br />
D. nhà Nguyễn cấm thương nhân người Pháp vào Việt Nam buôn bán.<br />
Câu 7. Thái độ của nhân dân ta khi triều đình kí Hiệp ước Giáp Tuất.<br />
A. ủng hộ triều đình.<br />
B. ủng hộ thực dân pháp.<br />
C. nhân dân ta không có phản ứng gì.<br />
D. phản đối mạnh mẽ và quyết tâm đánh Pháp .<br />
Câu 8.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
<br />
Chiến thắng Cầu Giấy lần một và hai là chiến công của.<br />
quân triều đình.<br />
Tổng đốc Hoàng Diệu.<br />
quân đội Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc.<br />
<br />
quân đội Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc phối hợp với quân của Hoàng Tá Viêm.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Sự kiện nào chứng tỏ triều Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp.<br />
<br />
Câu 9.<br />
<br />
triều Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng (1883) và Pa-tơ-nốt (1884).<br />
quân Pháp chiếm được Thuận An, triều Nguyễn phải xin đình chiến.<br />
quân Pháp chiếm được thành Hà Nội (1882).<br />
Vua Tự Đức qua đời, triều đình rối loạn.<br />
<br />
A.<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
Câu 10.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Rạng sáng ngày 5/7/1885, diễn ra sự kiện gì tại kinh thành Huế.<br />
<br />
vua Hàm Nghi lên ngôi.<br />
cuộc phản công của phái chủ chiến.<br />
tôn Thất Thuyết trừng trị những người phe chủ hòa.<br />
quân Pháp tấn công kinh thành Huế, bắt Tôn Thất Thuyết.<br />
<br />
Câu 11.<br />
<br />
Phong trào Cần vương diễn ra mạnh mẽ nhất là ở.<br />
<br />
A. Nam Kì.<br />
C. Trung Kì và Bắc Kì.<br />
B. Bắc Kì.<br />
D. Trung Kì.<br />
Câu 12.<br />
Cuộc khởi nghĩa có thời gian tồn tại dài nhất trong phong trào Cần vương là.<br />
A. Ba Đình.<br />
B. Yên Thế.<br />
C. Hương Khê.<br />
Câu 13.<br />
Số lần giảng hòa của Hoàng Hoa Thám với Pháp là.<br />
<br />
D. Bãi Sậy.<br />
<br />
A. một lần.<br />
B. hai lần.<br />
C. ba lần.<br />
D. bốn lần<br />
Câu 14.<br />
Nguyễn Trường Tộ đã có bao nhiêu bản điều trần gửi lên triều đình.<br />
A. 27 bản.<br />
<br />
B. 28 bản.<br />
<br />
C. 29 bản.<br />
<br />
D. 30 bản.<br />
<br />
Câu 15. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất vào<br />
A. đầu năm 1873.<br />
<br />
B. ngày 20/11/1873.<br />
<br />
C. ngày 11/10/1873.<br />
<br />
D. cuối năm 1872.<br />
<br />
Câu 16.<br />
<br />
Nguyên nhân thất bại của các trào lưu cải cách duy tân.<br />
<br />
A. do các quan lại, sĩ phu chưa thật mặn mà với bối cảnh đất nước.<br />
B. chưa giải quyết những vấn đề cơ bản của thời đại.<br />
C. các đề nghị cải cách chưa có cơ sở bên trong,<br />
D. bị Pháp phá hoại.<br />
Câu 17: Thực dân Pháp tiến đánh Bắc Kì lần thứ hai là.<br />
A. năm 1882.<br />
B. năm 1880.<br />
C. năm 1883.<br />
D. năm 1884.<br />
Câu 18. Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào Cần vương như thế nào.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
chấm dứt.<br />
chỉ diễn ra ở Trung Kì.<br />
vẫn tiếp tục hoạt động cầm chừng.<br />
vẫn duy trì và quy tụ thành những cuộc khởi nghĩa lớn.<br />
<br />
Câu 19. Sau 5 tháng xâm lược, quân Pháp và Tây Ban Nha chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà, không<br />
tiến sâu được vì.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
quân và dân ta dưới sự chỉ huy của Nguyễn Tri Phương đã anh dũng chiến đấu chống trả<br />
giặc quyết liệt.<br />
quân giặc không quen thủy thổ, địa hình và thời tiết nước ta.<br />
quân Pháp và Tây Ban Nha chưa giải quyết được mâu thuẫn nội bộ.<br />
quân giặc chưa có sự chuẩn bị kĩ càng.<br />
<br />
Câu 20.<br />
<br />
Hiệp ước đàu tiên mà triều Nguyễn kí với thực dân Pháp là.<br />
<br />
A. Giáp Tuất.<br />
B. Hác-măng.<br />
C. Nhâm Tuất.<br />
D. Pa-tơ-nốt.<br />
Câu 21. Chiếc tàu Ét-pê-răng của Pháp bị đốt cháy trên sông Vàm Cỏ Đông là chiến công của .<br />
A. Quân của triều đình.<br />
C. Cá nhân Nguyễn Trung Trực.<br />
B. Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực.<br />
D. Trương Định.<br />
Câu 22. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là<br />
của ai.<br />
A. Tôn Thất Thuyết.<br />
<br />
C. Nguyễn Trung Trực.<br />
<br />
B. Nguyễn Tri Phương.<br />
<br />
D. Hoàng Diệu.<br />
<br />
Câu 23.Tướng giặc tử trận tại Cầu Giấy lần thứ nhất là.<br />
A. Đuy-puy.<br />
B. Hác-măng.<br />
C. Gác-ni-ê.<br />
D. Ri-vi-e.<br />
Câu 24. Triều Nguyễn đã có thái độ như thế nào trước chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
rất phấn khởi.<br />
không có phản ứng gì.<br />
tiến hành cải cách đưa đất nước vững mạnh chuẩn bị đánh Pháp.<br />
ngăn cản không cho nhân dân ta đánh Pháp, chủ trương thương lượng.<br />
<br />
Câu 25.<br />
<br />
Thủ lĩnh của phái chủ chiến là.<br />
<br />
A. Nguyễn Trường Tộ.<br />
C. Tôn Thất Thuyết.<br />
<br />
B. Phan Thanh Giản.<br />
D. Hoàng Tá Viêm.<br />
<br />
Câu 26. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra “Chiếu Cần vương” khi đang ở.<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
Kinh thành Huế.<br />
Căn cứ Gò Công.<br />
<br />
Câu 27.<br />
<br />
B. Căn cứ Tân Sở.<br />
D. Thanh Hóa.<br />
<br />
Lãnh đạo khởi nghĩa Yên Thế là.<br />
<br />
A. Nguyễn Công Chất.<br />
C. Phan Đình Phùng.<br />
<br />
B. Hoàng Hoa Thám.<br />
D. Đinh Công Tráng.<br />
<br />
Câu 28. Trong số những sĩ phu đề nghị cải cách, duy tân đất nước, ai là người đề nghị thiết tha<br />
nhất.<br />
A. Nguyễn Công Trứ.<br />
<br />
B. Nguyễn Trường Tộ.<br />
<br />
C. Trần Đình Túc.<br />
<br />
D. Nguyễn Lộ Trạch.<br />
<br />
B: TỰ LUẬN (3đ)<br />
Câu 1(3đ):Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ khi ra đi tìm đường cứu nước đến năm 1917 ?<br />
Tại sao Người lại chọn con đường sang phương Tây để tìm đường cứu nước ?<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HK II<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN LỊCH SỬ LỚP 8<br />
Thời gian làm bài 45phút<br />
<br />
A TRẮC NGHIỆM (7đ)<br />
- Mỗi ý đúng được 0,25đ<br />
Câu 1<br />
A<br />
<br />
Câu2<br />
C<br />
<br />
Câu 3<br />
D<br />
<br />
Câu 4<br />
B<br />
<br />
Câu 5<br />
C<br />
<br />
Câu 6<br />
B<br />
<br />
Câu 7<br />
D<br />
<br />
Câu 8<br />
D<br />
<br />
Câu9<br />
A<br />
<br />
Câu 10<br />
B<br />
<br />
Câu11<br />
C<br />
<br />
Câu12<br />
C<br />
<br />
Câu13<br />
C<br />
<br />
Câu14<br />
B<br />
<br />
Câu15<br />
B<br />
<br />
Câu16<br />
B<br />
<br />
Câu17<br />
A<br />
<br />
Câu18<br />
D<br />
<br />
Câu19<br />
A<br />
<br />
Câu20<br />
C<br />
<br />
Câu21<br />
B<br />
<br />
Câu22<br />
C<br />
<br />
Câu23<br />
C<br />
<br />
Câu24<br />
D<br />
<br />
Câu25<br />
C<br />
<br />
Câu26<br />
B<br />
<br />
Câu27<br />
B<br />
<br />
Câu28<br />
B<br />
<br />
B Tự Luận(3đ)<br />
Câu<br />
<br />
* Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc (3đ)- Mỗi ý trả lời đúng đạt 1,0đ<br />
<br />
1(3đ):<br />
<br />
- Ngày 5/6/1911 từ cảng Nhà rồng ,Người ra đi tìm đường cứu nước .<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
- Năm 1917 ,Người từ Anh trở về Pháp ,tham gia hoạt động trong hội 0,5đ<br />
những người Việt Nam yêu nước ở Pa ri ,tham gia viết sách báo<br />
- Người tích cực tham gia hoạt động trong phong trào công nhân Pháp và 0,5đ<br />
tiếp nhận ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga .<br />
*Người sang phương Tây tìm đường cứu nước vì<br />
- Phương tây là nơi có kinh tế , khoa học kĩ thuật phát triển , nơi có các tư<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
tưởng tiến bộ<br />
- Phương Tây có nước Pháp – kẻ thù của nước ta . Vì theo Người muốn<br />
đánh được kẻ thù thì phải hiếu kẻ thù ...<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
- Con đường cứu nước của Người khác với con đương cứu nước của những<br />
người đi trước ở chỗ người đi sang phương tây còn các bậc tiền bối đi sang 0,5đ<br />
phương Đông.<br />
<br />