intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

  1. MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II.NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 4 Mạch Mức Mức Mức Mức Tổng cộng kiến 1 2 3 4 thức, Số TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL kĩ câu Q Q Q Q Q năng. và số điểm Số Chiến 1 1 câu thắng Số 1 1 Chi điểm Câu Lăng 1 số Nhữn Số 2 1 g câu Số chính 1 1 điểm sách Câu về số kinh tế và văn hoá 2,4 của vua Quan g Trun g. Trịnh Số 1 1 – câu Số 1 1 1
  2. điểm Câu 3 Nguy số ễn Nghĩa phân Số quân 1 1 câu Tây Số Sơn 1 1 tiến điểm ra Câu Thăn số g 5 Long (1786 ) Ngườ Số 1 1 i dân câu Số ở 1 1 điểm đồng Câu bằng số 6 Nam Bộ Số 1 1 Thàn câu Số h phố 1 1 điểm Hồ Câu Chí 7 số Minh Dải Số 1 1 đồng câu 1 1 8 bằng Số duyê điểm n hải Câu số miền Trun 2
  3. g. Hoạt Số 1 1 động câu Số sản 1 1 điểm xuất Câu của số người dân ở 9 đồng bằng Nam Bộ. Số 1 1 Thàn câu Số h phố 1 1 điểm Huế Câu 10 số Số 4 3 2 6 4 1 câu Số 4 3 2 6 4 Tổng 1 điểm 40 % 30% 20% 10% 3
  4. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 4 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:................................................................. Lớp 4 ……… Trường: ....................................................................................................... Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên chấm bài A-PHẦN LỊCH SỬ: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ở Chi Lăng nghĩa quân Lam Sơn đã đánh tan quân nào ? A. Quân Thanh B. Quân Minh C. Quân Nam Hán D. Quân Nguyên Câu 2 :Vì sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm? 4
  5. Vì chữ Nôm dễ viết hơn chữ Hán. A. Vì chữ Nôm xuất phát từ quê hương của vua Quang Trung. B. Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc. C. Vì vua Quang Trung không thích chữ Hán D. Câu 3:Nước ta bị chia cắt Đàng Trong, Đàng Ngoài bao nhiêu năm? A. Hơn 50 năm. B. Hơn 200 năm. C. Hơn 60 năm. D. Hơn 70 năm Câu 4:Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làng quê) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp : Quang Trung ban bố “Chiếu .................................”, lệnh cho dân đã từng bỏ ........................... phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ........................... . Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại ................... Câu 5:Em hãy trình bày kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… B-PHẦN ĐỊA LÍ: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 6:Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì? A. Ôtô. B. Xuồng, ghe. C. Xe ngựa. D. Mô tô Câu 7: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư Câu 8:Điền vào chỗ chấm (…) từ thích hợp trong các câu sau: Duyên hải miền Trung có nhiều đồng bằng............với những.................và đầm, phá. 5
  6. Câu 9:Em hãy nêu những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nước? …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… Câu 10:Hãy kể tên những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nổi tiếng ở Thành phố Huế mà em biết? …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CUỐI KÌ II Câu 1 2 3 6 7 Đáp án B C B B A Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 4:1 điểmĐiền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làng quê) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp : 6
  7. Quang Trung ban bố “Chiếu khuyến nông”, lệnh cho dân đã từng bỏ làng quê phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang. Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại thanh bình. *Lưu ý: Đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Câu 5:1 điểm Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long, lật đổ họ Trịnh, giao quyền cai trị ở Đàng Ngoài cho vua Lê (năm 1786), mở đầu việc thống nhất lại đất nước sau hơn 200 năm bị chia cắt. Câu 8:1 điểm Duyên hải miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cátvà đầm, phá. Câu 9:1 điểm Nhờ có thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động, đồng bằng Nam Bộ đã trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây, thủy sản lớn nhất cả nước. Câu 10:1 điểm - Kinh thành Huế - Chùa Thiên Mụ - Sông Hương ….. **Lưu ý: HS kể được từ 3 danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trở lên thì tính điểm tuyệt đối. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2