intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu, HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH: 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 06 – 05 – 2024 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 103 (Không tính thời gian phát đề) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Mỗi câu hỏi chỉ chọn phương án) Câu 1. Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc hình thành trước hết từ cơ sở nào? A. Quá trình chinh phục thiên nhiên. C. Quá trình đấu tranh chống giặc ngoại xâm. B. Quá trình giao lưu văn hóa bên ngoài. D. Tình yêu gia đình, quê hương, đất nước. Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng vai trò của lễ hội đối với đời sống văn hóa tinh thần của các dân tộc Việt Nam? A. Là cơ sở vật chất tạo nên sự phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội. B. Là dịp bày tỏ lòng biết ơn sự che chở phù hộ của thần linh, tổ tiên. C. Góp phần giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc qua các thế hệ. D. Là dịp các thành viên gặp gỡ, giao lưu thắt chặt tình đoàn kết. Câu 3. Một trong những vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay là A. tạo môi trường hòa bình, ổn định về mặt kinh tế, văn hóa, xã hội B. tạo nên sự phong phú về văn hóa giữa các vùng miền của đất nước C. thống nhất đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà nước Việt Nam D. tạo điều kiện mở rộng quan hệ đối với các quốc gia trên thế giới Câu 4. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng ý nghĩa của văn minh Đại Việt? A. Thể hiện sức sáng tạo, sự lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt. B. Tạo nên sức mạnh dân tộc trọng các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. C. Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy thành tựu của văn minh Việt cổ. D. Có sức lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn minh Trung Hoa. Câu 5. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là A. nhà mái bằng C. nhà sàn B. nhà cấp 4 D. nhà trệt Câu 6. Nhân tố quan trọng nào sau đây quyết định sự thành công của các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam trong lịch sử? A. Sự chiến đấu anh dũng. C. Nghệ thuật quân sự độc đáo. B. Tinh thần đoàn kết dân tộc. D. Sự lãnh đạo tài tình. Câu 7. Ở Việt Nam thời phong kiến, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn đạo đức cao nhất để đánh giá con người và các hoạt động xã hội? A. Nhân nghĩa, dũng cảm. C. Tương thân tương ái. B. Yêu nước thương dân. D. Yêu chuộng hòa bình. Câu 8. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau: “…… là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”. A. Chữ viết C. Ngữ hệ B. Tiếng nói D. Ngôn từ II. Câu trắc nghiệm đúng sai (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai) Đọc đoạn tư liệu sau: “Khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long là quần thể di tích gắn với lịch sử kinh thành Thăng Long, bắt đầu từ thời kì tiền Thăng Long (An Nam đô hộ phủ, thế kỉ VII) qua thời Đinh, Tiền Lê, phát triển mạnh dưới thời Lý, Trần, Lê sơ. Đây là quần thể kiến trúc đồ sộ, được các triều đại xây dựng trong nhiều giai đoạn lịch sử, là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực
  2. chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục. Năm 2010, Khu di tích trung tâm Hoàng thành Thăng Long được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa Thế giới. (Trích: Sách giáo khoa Lịch sử 10, bộ Cánh Diều, tr.68) a) Trung tâm Hoàng thành Thăng Long là một quần thể kiến trúc đồ sộ, còn nguyên vẹn đến ngày nay, được công nhận là Di sản văn hóa Thế giới. b) Những dấu tích để lại trong Khu di tích trung tâm Hoàng thành Thăng Long là một cơ sở để tìm hiểu, nghiên cứu về văn minh Đại Việt. c) Thăng Long là kinh đô của nước Đại Việt qua nhiều triều đại phong kiến từ Đinh, Tiền Lê đến Lý, Trần, Lê sơ. d) Kinh thành Thăng Long là nơi hội tụ tinh hoa văn hóa Đại Việt trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục. PHẦN B. TỰ LUẬN Câu 1. (2.0 điểm) a) Quan sát hình 1 và cho biết đây là công trình kiến trúc nào? Hình 1 b) Trình bày những ưu điểm và hạn chế của nền văn minh Đại Việt. c) Theo em, những thành tựu nào của nền văn minh Đại Việt còn tồn tại đến ngày nay? Câu 2. (2.5 điểm) a) Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có những phong tục, tập quán, lễ hội tiêu biểu nào? b) Theo em, lễ hội nào được nhắc tới trong câu ca dao sau: “Tháng ba nô nức hội đền Nhớ ngày giỗ tổ bốn nghìn năm nay”. Câu 3. (2.5 điểm) a) Xác định những cơ sở hình thành khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam. b) Là học sinh, em cần làm gì để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc? - HẾT - (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: ......................................................................Số báo danh: ............................
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH: 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 06 – 05 – 2024 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 104 (Không tính thời gian phát đề) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án) Câu 1. Loại nhạc khí nào của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên được đề cập đến trong câu đố sau? “Lưng bằng cái thúng Bụng bằng quả bòng Nằm võng đòn cong Vừa đi vừa hát” A. Đàn T’rưng. C. Cồng chiêng. B. Khèn. D. Tù và. Câu 2. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây? A. Đại Việt Sử kí. C. Đại Việt thông sử. B. Đại Việt sử kí toàn thư. D. Lam Sơn thực lục. Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Hồ Chí Minh từng căn dặn: “Đại đoàn kết dân tộc phải luôn luôn được nhận thức là vấn đề …… quyết định thành bại của cách mạng”. A. sống còn C. cơ bản B. then chốt D. quan trọng Câu 4. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam đã được hình thành từ khi nào? A. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. C. Từ khi kết thúc 1000 năm Bắc thuộc. B. Từ khi giành được nền độc lập tự chủ. D. Từ khi giặc phương bắc sang xâm lược. Câu 5. Hiện nay, dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo A. Phật giáo. C. Thiên chúa giáo. B. Hinđu giáo. D. Hồi giáo. Câu 6. Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện về tinh thần đoàn kết của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong lịch sử? A. Chung vai sát cánh trong đấu tranh chống giặc ngoại xâm. B. Tiến hành bành trướng mở rộng lãnh thổ đất nước. C. Xây dựng nền văn hóa mang bản sắc của từng dân tộc. D. Phát triển nền kinh tế đặc trưng của từng dân tộc. Câu 7. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở nước ta? A. Đánh bắt thủy hải sản. C. Đắp đê ngăn lũ lụt. B. Trồng lúa trên ruộng bậc thang. D. Trồng lúa và cây lương thực khác. Câu 8. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ chuyên chế. C. Dân chủ chủ nô. B. Chiếm hữu nô lệ. D. Quân chủ lập hiến. II. Câu trắc nghiệm đúng sai (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai) Đọc đoạn tư liệu sau: “Về chữ viết, trên cơ sở tiếp thu chữ Hán của người Trung Hoa, người Việt đã sáng tạo ra chữ Nôm để ghi lại tiếng nói của dân tộc. Bên cạnh chữ Hán là văn tự chính thống dùng trong thi cử, một số triều đại đã có những chính sách khuyến khích và đề cao chữ Nôm (nhà Hồ, nhà Tây Sơn). Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ được hình thành từ việc sử dụng, cải biến bảng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Việt và từng bước phát triển, trở thành chữ viết chính thức của người Việt”. (Trích: Sách giáo khoa Lịch sử 10, bộ Cánh Diều, tr.76)
  4. a) Một số triều đại phong kiến Việt Nam đề cao tinh thần dân tộc thông qua việc khuyến khích sử dụng chữ Nôm. b) Chữ Nôm xuất hiện trước chữ Hán, là chữ viết do người Việt sáng tạo ra. c) Chữ viết chính thức của người Việt hiện nay đã được ra đời từ thế kỉ XVII. d) Chữ Nôm và chữ Quốc ngữ được sáng tạo ra đều trên cơ sở tiếp thu thành tựu về chữ viết của các nền văn minh bên ngoài. PHẦN B. TỰ LUẬN Câu 1. (2.0 điểm) a) Quan sát hình 1 và cho biết đây là loại hình nghệ thuật biểu diễn nào? Hình 1 b) Trình bày ý nghĩa của văn minh Đại Việt. c) Theo em, những thành tựu nào của nền văn minh Đại Việt còn được lưu giữ đến ngày nay? Câu 2. (2.5 điểm) a) Xác định những nét chính trong đời sống tín ngưỡng, tôn giáo của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? b) Theo em, tín ngưỡng nào thể hiện lòng tự hào về cội nguồn quốc gia dân tộc, ý thức của người dân về lịch sử, là một hình thức biểu hiện mạnh mẽ nhận thức về lịch sử và sự đoàn kết của dân tộc Việt Nam, truyền cảm mãnh liệt sự tôn kính của người dân với quá khứ của tổ tiên và di sản văn hóa đặc sắc? Câu 3. (2.5 điểm) a) Qua đoạn tư liệu sau, em hãy xác định rõ vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc. “Cũng từ “Tấn thảm kịch và những bài học về Việt Nam” mà Mác Namara – Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ thời kì chiến tranh ở Việt Nam đã rút ra bài học: “Sức mạnh sâu thẳm nhất của một dân tộc không nằm ở mũi nhọn quân sự mà ở sự đoàn kết của họ””. (Vũ Như Khôi, Văn hóa giữ nước Việt Nam – Những giá trị đặc trưng, NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 2017, tr.90) b) Là học sinh, em cần làm gì để góp phần xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc? - HẾT - (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: ......................................................................Số báo danh: ............................
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH: 2023 – 2024 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: LỊCH SỬ - KHỐI 10 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Ngày kiểm tra: 06 – 05 – 2024 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 106 (Không tính thời gian phát đề) DÀNH CHO HS HÒA NHẬP PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. Quân chủ lập hiến C. Quân chủ chuyên chế B. Chiếm hữu nô lệ D. Quân chủ chủ nô Câu 2. Nhân tố quan trọng nào sau đây quyết định sự thành công của các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam trong lịch sử? A. Sự chiến đấu anh dũng. C. Nghệ thuật quân sự độc đáo. B. Tinh thần đoàn kết. D. Sự lãnh đạo tài tình. Câu 3. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây? A. Đại Việt thông sử. C. Lam Sơn thực lục. B. Đại Việt sử kí. D. Đại Việt sử kí toàn thư. Câu 4. Nội dung nào là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở nước ta? A. Trồng lúa trên ruộng bậc thang. C. Đắp đê ngăn lũ lụt. B. Đánh bắt thủy hải sản. D. Trồng lúa và cây lương thực khác. Câu 5. Ở thời kì đầu của lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành từ yêu cầu gì? A. Liên kết để tạo nên một nhà nước với quyền uy và sự thống nhất trong tổ chức và hoạt động. B. Liên kết để trị thủy, làm thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp và tập hợp lực lượng đấu tranh chống giặc ngoại xâm. C. Của sự nghiệp lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với phong trào cách mạng của nhân dân. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 6. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng ý nghĩa của văn minh Đại Việt? A. Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy thành tựu của văn minh Việt cổ. B. Có sức lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn minh Trung Hoa. C. Thể hiện sức sáng tạo, sự lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt. Góp D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trọng các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Câu 7. Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện? A. Thờ sinh thực khí. C. Thờ cúng Thánh Tản Viên. B. Thờ cúng Thánh Gióng D. Thờ cúng tổ tiên. Câu 8. Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc hình thành trước hết từ cơ sở nào? A. Quá trình chinh phục thiên nhiên. C. Tình yêu gia đình, quê hương, đất nước. B. Quá trình giao lưu văn hóa bên ngoài. D. Quá trình đấu tranh chống giặc ngoại xâm. Câu 9. Điền vào chỗ chấm: Hồ Chí Minh từng căn dặn “Đại đoàn kết dân tộc phải luôn luôn được nhận thức là vấn đề …… quyết định thành bại của cách mạng”. A. Quan trọng C. then chốt B. Cơ bản D. sống còn Câu 10. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của các dân tộc ở Việt Nam? A. Thờ thánh Ala. C. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ anh hùng dân tộc. D. Thờ cúng thần tự nhiên.
  6. Câu 11. Ở Việt Nam thời phong kiến, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn đạo đức cao nhất để đánh giá con người và các hoạt động xã hội? A. Yêu chuộng hòa bình. C. Yêu nước thương dân. B. Tương thân tương ái. D. Nhân nghĩa, dũng cảm. Câu 12. Hiện nay dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo A. Hồi giáo C. Hinđu giáo B. Thiên chúa giáo D. Phật giáo PHẦN B. TỰ LUẬN Câu 1. (2.0 điểm) Nêu ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt. Câu 2. (3.0 điểm) Trình bày những nét chính về tín ngưỡng, tôn giáo của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Câu 3. (2.0 điểm) Hãy cho biết cơ sở hình thành của khối đại đoàn kết dân tộc. - HẾT - (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: ......................................................................Số báo danh: ............................
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA LỊCH SỬ 10 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÃ ĐỀ: 103 A. TRẮC NGHIỆM Phần I II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a) b) c) d) Đáp án D A A D C B B C S Đ S Đ B. TỰ LUẬN Câu 1. (2.0 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Hình 1 Quần thể di tích cố đô Huế 0.25 + Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước, hình thành trên cơ sở kế thừa văn minh Văn Lang - Âu lạc, tiếp thu chọn lọc văn minh bên ngoài và phát triển 0.25 Ưu điểm: rực rỡ, toàn diện. + Truyền thống yêu nước, nhân ái, nhân văn, và tính cộng đồng sâu sắc là 0.25 những yếu tố xuyên suốt. + Do chính sách “trọng nông ức thương” cản trở sự phát triển kinh tế hàng Hạn chế: 0.25 hóa, khoa học chưa thực sự phát triển. Đời sống còn mang nặng duy tâm.  Một số thành tựu còn lưu giữa đến ngày nay: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, các công 1.0 trình kiến trúc, điêu khắc như Hoàng Thành Thăng Long, thành nhà Hồ,... Câu 2. (2.5 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Phong + Tục ăn trầu, nhuộm răng,... 0.25 tục, tập + Trong cưới xin: nghi lễ truyền thống thường trải qua các bước cơ bản. 0.25 quán + Tổ chức tang ma trang nghiêm, gồm nhiều nghi thức. 0.25 + Tết Nguyên đán là tết lớn nhất trong năm, ngoài ra có các lễ Rằm tháng 0.25 Giêng, tết Thanh minh, tết Đoan Ngọ, tết Trung thu,... Lễ hội + Người Kinh: diễn ra nhiều trò chơi dân gian. 0.25 + Các tộc người thiểu số: Lễ hội cầu mưa, lễ hội cầu an ở bản, lễ hội hát múa 0.25 giao duyên, lễ hội Kate, lễ hội Ok Om Bok,... ❖ Câu ca dao nhắc tới Lễ hội Đền Hùng (Giỗ tổ Hùng Vương). 1.0 Câu 3. (2.5 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Cơ sở + Tình cảm gia đình và tình yêu quê hương đất nước. 0.5 hình + Sự đoàn kết trong các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm. 0.5 thành + Quá trình đấu tranh chinh phục thiên nhiên. 0.5 + Tôn trọng văn hóa phong tục tập quán các dân tộc khác. + Tuyên truyền cho mọi người xung quanh về văn hóa các dân tộc, về chính Liên hệ sách xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. 1.0 bản thân + Giao lưu, giúp đỡ các bạn thuộc dân tộc khác,… *Lưu ý: Học sinh liên hệ đưa ra các ý kiến khác nếu hợp lí vẫn tính điểm. - HẾT -
  8. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA LỊCH SỬ 10 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÃ ĐỀ: 104 A. TRẮC NGHIỆM Phần I II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a) b) c) d) Đáp án C B A A B A B A Đ S Đ Đ B. TỰ LUẬN Câu 1. (2.0 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Hình 1 Múa rối nước 0.25 + Thể hiện sức sáng tạo và truyền thống lao động bền bỉ của các thế hệ người 0.25 Việt. Ý nghĩa + Tạo nên sức mạnh của dân tộc trong công cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc. 0.25 + Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy những thành tựu và giá trị của văn 0.25 minh Việt cổ. Có giá trị to lớn với quốc gia và dân tộc.  Một số thành tựu còn lưu giữa đến ngày nay: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, các công trình 1.0 kiến trúc, điêu khắc như Hoàng Thành Thăng Long, thành nhà Hồ,... Câu 2. (2.5 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM + Người Kinh: Thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên, thờ người có công 0.25 Tín với cộng đồng, thờ Thành hoàng,... ngưỡng + Các dân tộc thiểu số: thờ nhiều vị thần tự nhiên theo thuyết “vạn vật hữu 0.25 linh”, nhiều dân tộc thờ các vị thần nông nghiệp. + Phật giáo: có vị trí quan trọng trong đời sống tinh thần của các dân tộc. 0.25 + Hinđu giáo: Ảnh hưởng nhiều lĩnh vực đời sống xã hội. 0.25 Tôn giáo Phần lớn là dân tộc Chăm (ở Ninh Thuận và Bình Thuận) theo Hinđu giáo. 0.25 + Công giáo: một trong những tôn giáo phổ biến trong cộng đồng các dân tộc 0.25 Việt Nam. ❖ Tín ngưỡng được nhắc tới là Tín ngưỡng thờ cúng vua Hùng. 1.0 Câu 3. (2.5 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM + Thời kì dựng nước: Có vai trò trong công tác trị thủy, phát triển kinh tế, hình 0.5 Vai trò, thành nên nhà nước đầu tiên. tầm + Thời kì chống giặc ngoại xâm: Tạo nên sức mạnh quyết định thắng lợi, bảo 0.5 quan vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. trọng + Thời kì hòa bình: Tập hợp mọi lực lượng của dân tộc, góp phần vào thắng 0.5 lợi của công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc. + Tôn trọng văn hóa phong tục tập quán các dân tộc khác. + Tuyên truyền cho mọi người xung quanh về văn hóa các dân tộc, về chính Liên hệ 1.0 sách xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. bản thân + Giao lưu, giúp đỡ các bạn thuộc dân tộc khác,… *Lưu ý: Học sinh liên hệ đưa ra các ý kiến khác nếu hợp lí vẫn tính điểm. - HẾT -
  9. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA LỊCH SỬ 10 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÃ ĐỀ: 106 (Dành cho HS hòa nhập) A. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A B B D C D A C C B. TỰ LUẬN Câu 1. (2.0 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM + Thể hiện sức sáng tạo và truyền thống lao động bền bỉ của các thế hệ người 0.5 Ý nghĩa Việt. của nền + Tạo nên sức mạnh của dân tộc trong công cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc. 0.5 văn minh + Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy những thành tựu và giá trị của văn Đại Việt minh Việt cổ. 0.5 + Có giá trị to lớn đối với quốc gia dân tộc. 0.5 Câu 2. (3.0 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM + Người Kinh: Thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên, thờ người có công 0.75 Tín với cộng đồng, thờ Thành hoàng,... ngưỡng + Các dân tộc thiểu số: Thờ nhiều vị thần tự nhiên theo thuyết “vạn vật hữu 0.75 linh”, nhiều dân tộc thờ các vị thần nông nghiệp. + Phật giáo: có vị trí quan trọng trong đời sống tinh thần của các dân tộc. 0.5 + Hinđu giáo: - Ảnh hưởng nhiều lĩnh vực đời sống xã hội. 0.5 Tôn giáo - Phần lớn là dân tộc Chăm (ở Ninh Thuận và Bình Thuận) theo Hinđu giáo. + Công giáo: một trong những tôn giáo phổ biến trong cộng đồng các dân tộc 0.5 Việt Nam. Câu 3. (2.0 điểm) NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Cơ sở + Tình cảm gia đình và tình yêu quê hương đất nước. 1.0 hình + Sự đoàn kết trong các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm. 0.5 thành + Quá trình đấu tranh chinh phục thiên nhiên. 0.5 - HẾT-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2