Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LS 10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Bài Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Bài 10. Văn minh - Nêu được Văn Lang- cơ sở hình 2 Âu Lạc thành văn minh Văn Lang – Âu Lạc. - Nêu được những thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc về đời sống vật chất, đời sống tinh thần, tổ chức xã hội, Nhà nước Bài 11. 1 Văn minh - Hiểu được Chăm-pa, những Văn minh Phù Nam. thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Chăm-pa,
- văn minh Phù Nam. về đời sống vật chất, đời sống tinh thần, tổ chức xã hội và Nhà nước. Bài 12. 4 Cơ sở hình - Khái niệm thành và văn minh quá trình 3 phát triển Đại Việt. của văn - Trình bày minh Đại Việt. được cơ sở 1TL hình thành văn minh Đại Việt. - Nêu được quá trình phát triển của văn minh Đại Việt. - Chứng minh cơ sở hình thành văn minh Đại Việt về kế thừa văn minh Văn
- Lang – Âu Lạc, nền độc lập tự chủ của đất nước, tiếp thu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc, Ấn Độ Bài 13. Một - Nêu được 6 5 số thành một số tựu của thành tựu văn minh cơ bản của Đại Việt. nền văn minh Đại Việt về kinh 1TL tế, chính trị, tư tưởng, tôn giáo, văn hóa, giáo dục, văn học, nghệ thuật… - Trách nhiệm của công dân đối với những thành tựu của nền văn minh Đại Việt trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Tổng 12 9 1TL 1TL
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1 I. TRẮC NGIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc còn được gọi được gọi là văn minh A. sông Hồng. B. nông nghiệp. C. sông Mã. D. lúa nước. Câu 2. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay). B. Cổ Loa (Đông Anh-Hà Nội). C. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Thăng Long (Hà Nội). Câu 3. Chữ viết người Chăm ra đời dựa trên cơ sở tiếp thu chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn. B. Chữ Nôm. C. Chữ Quốc ngữ. D. Chữ Hán. Câu 4. Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần tiêu biểu trong kỉ nguyên A. độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. B. xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa. C. đấu tranh chống chính quyền phương Bắc. D. Bắc thuộc và chống Bắc thuộc của dân tộc. Câu 5. Văn minh Đại Việt tồn tại trong khoảng thời gian nào dưới đây? A. Từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX. B. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. C. Từ thế kỉ XV đến giữa thế kỉ XIX. D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV. Câu 6. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi quốc hiệu từ Đại Cồ Việt thành A. Đại Việt. B. Nam Việt. C. Việt Nam. D. Vạn Xuân. Câu 7. Nội dung nào dưới đây không là cơ sở hình thành văn minh Đại Việt? A. Đấu tranh bài trừ những thành tựu văn minh bên ngoài. B. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc. C. Dựa trên nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. D. Tiếp thu có chọn lọc những thành tựu văn minh bên ngoài. Câu 8. Nội dung nào sau đây là nhân tố quan trọng hình thành và phát triển của văn minh Đại Việt? A. Độc lập, tự chủ. B. Bình đẳng, tự do. C. Hợp tác. D. Dân chủ.
- Câu 9. Trong quá tình hình thành và phát triển của văn minh Đại Việt, người Việt đã tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn minh từ bên ngoài, đặc biệt là nền văn minh A. Trung Hoa. B. Phù Nam. C. Mĩ. D. Chăm-pa. Câu 10. Đặc điểm nổi bật của văn minh Đại Việt giai đoạn từ thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX là A. có nhiều biến động. B. phát triển rực rỡ. C. bước đầu được định hình. D. tiếp tục phát triển. Câu 11. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt là A. Hình thư. B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long. Câu 12. Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là A. Thăng Long. B. Phố Hiến. C. Hội An. D. Thanh Hà. Câu 13. Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây? A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến. C. Dân chủ chủ nô. D. Dân chủ đại nghị. Câu 14. Các vua thời Tiền Lê, Lý hằng năm tổ chức lễ cày “Tịch điền” nhằm mục đích gì? A. Khuyến khích sản xuất nông nghiệp. B. Khuyến khích thủ công nghiệp. C. Khuyến khích khai khẩn đất hoang. D. Mở rộng diện tích canh tác. Câu 15. Bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền hoàn chỉnh dưới triều đại nào? A. Nhà Lê sơ. B. Nhà Tiền Lê. C. Nhà Lý. D. Nhà Nguyễn. Câu 16. Nội dung chủ yếu của luật pháp qua các triều đại phong kiến Đại Việt là gì? A. Đề cao tính dân tộc và chủ quyền quốc gia. B. Bảo vệ quyền lợi của tất cả mọi người. C. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật. D. Hạn chế quyền lực tập trung vào tay nhà vua. Câu 17. “Cho binh lính luân phiên nhau về làm ruộng ở làng, xã thời bình, khi có chiến tranh sẽ huy động tham gia chiến tranh” là chính sách A. “ngụ binh ư nông”. B. lễ cày “Tịch điền”. C. “trọng nông, ức thương”. D. phép “quân điền”. Câu 18. Bộ quốc sử tiêu biểu của nước ta dưới thời Lê sơ là gì? A. Đại Việt sử ký. B. Dư địa chí. C. Binh thư yếu lược. D. Đại thành toán pháp. Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng thành tựu tiêu biểu của thủ công nghiệp Đại Việt? A. Sản xuất thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nhân dân Đại Việt. B. Thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển. C. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới, như: làm tranh sơn mài, làm giấy,… D. Thế kỉ XVI - XVII, có nhiều làng nghề thủ công nổi tiếng cả nước. Câu 20. Thương nghiệp Đại Việt phát triển do nguyên nhân nào sau đây? A. Sự phát triển của nông nghiệp và thủ công nghiệp. B. Các chính sách trọng thương của nhà nước phong kiến. C. Hoạt động tích cực của thương nhân nước ngoài. D. Sức ép từ các nước lớn buộc triều đình Đại Việt phải mở cửa. Câu 21. Các bia đá được dựng ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội) thể hiện điều gì dưới thời Lê sơ?
- A. Đề cao giáo dục, khoa cử. B. Coi trọng nghề thủ công chạm khắc. C. Phát triển các loại hình văn hoá dân gian.D. Quan tâm đến biên soạn lịch sử. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Hãy chứng minh, văn minh Đại Việt được hình thành và phát triển dựa trên cơ sở kế thừa nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc? (2,0 điểm) Câu 2. Theo em, mỗi cá nhân cần làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? (1,0 điểm) ------ HẾT ------ SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ 10. -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 2 . I. TRẮC NGIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc còn được gọi được gọi là văn minh A. Việt cổ. B. nông nghiệp. C. sông Cả. D. trồng lúa nước. Câu 2. Kinh đô của nhà nước Âu Lạc được đặt tại A. Cổ Loa (Đông Anh - Hà Nội). B. Phong Châu (Phú Thọ) C. Hoa Lư (Ninh Bình). D. Thăng Long (Hà Nội). Câu 3. Chữ viết người Chăm ra đời dựa trên cơ sở tiếp thu chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn. B. Chữ Nôm. C. Chữ Quốc ngữ. D. Chữ Hán. Câu 4. Văn minh Đại Việt là sự sáng tạo vật chất và tinh thần tiêu biểu trong kỉ nguyên A. độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. B. xây dựng nhà nước quân chủ chuyên chế. C. đấu tranh chống chính quyền phương Bắc. D. Bắc thuộc và chống Bắc thuộc của dân tộc. Câu 5. Văn minh Đại Việt tồn tại trong khoảng thời gian nào dưới đây? A. Từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX. B. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. C. Từ thế kỉ XV đến giữa thế kỉ XIX. D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV. Câu 6. Năm 1804, vua Gia Long đã đổi quốc hiệu từ Đại Việt thành A. Việt Nam. B. Đại Ngu. C. Đại Cồ Việt. D. Vạn Xuân. Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành văn minh Đại Việt? A. Đấu tranh chống chính sách đồng hóa về văn hóa. B. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc. C. Dựa trên nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. D. Tiếp thu có chọn lọc những thành tựu văn minh bên ngoài. Câu 8. Đâu là nhân tố quan trọng của việc hình thành và phát triển văn minh Đại Việt? A. Độc lập, tự chủ. B. Bình đẳng, tự do. C. Hợp tác. D. Dân chủ.
- Câu 9. Trong quá tình hình thành và phát triển của văn minh Đại Việt, người Việt đã tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn minh từ bên ngoài, đặc biệt là văn minh A. Ấn Độ. B. Chăm-pa. C. Thái Lan. D. Phù Nam. Câu 10. Nội dung nào sau đây là đặc điểm nổi bật của văn minh Đại Việt thế kỉ X? A. Bước đầu được đình hình. B. Phát triển rực rỡ. C. Có nhiều biến động. D. Tiếp tục phát triển. Câu 11. Đâu là tác phẩm văn học chữ Nôm tiêu biểu của Nguyễn Du? A. Truyện Kiều. B. Mị Châu - Trọng Thủy. C. Bình Ngô đại cáo. D. Nam quốc sơn hà. Câu 12. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Lê sơ? A. Luật Hồng Đức. B. Hình thư. C. Hình luật. D. Luật Gia Long. Câu 13. Các triều đại phong kiến Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây? A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến. C. Dân chủ chủ nô. D. Dân chủ đại nghị. Câu 14. Các vua thời Tiền Lê, Lý hằng năm tổ chức lễ cày “Tịch điền” nhằm mục đích gì? A. Khuyến khích sản xuất nông nghiệp. B. Khuyến khích thủ công nghiệp. C. Khuyến khích khai khẩn đất hoang. D. Mở rộng diện tích canh tác. Câu 15. Công trình, nghệ thuật nào dưới đây không thuộc “An Nam tứ đại khí” thời Lý - Trần? A. Chùa Trấn Quốc. B. Tượng Phật chùa Quỳnh Lâm. C. Chuông Quy Điền. D. Vạc Phổ Minh. Câu 16. Đâu là một trong các nội dung chủ yếu của luật pháp qua các triều đại phong kiến Đại Việt? A. Bảo vệ quyền lực nhà vua, quý tộc, quan lại. B. Bảo vệ quyền lợi của mọi người trong xã hội. C. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật. D. Hạn chế quyền lực tập trung vào tay nhà vua. Câu 17. “Cho binh lính luân phiên nhau về làm ruộng ở làng, xã thời bình, khi có chiến tranh sẽ huy động tham gia chiến tranh” là chính sách A. “ngụ binh ư nông”. B. lễ cày “Tịch điền”. C. “trọng nông, ức thương”. D. phép “quân điền”. Câu 18. Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Việt Nam không có loại hình nào sau đây? A. Múa đương đại. B. Múa rối. C. Hát tuồng. D. Hát chèo. Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng thành tựu tiêu biểu của thủ công nghiệp Đại Việt? A. Sản xuất thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nhân dân Đại Việt. B. Thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển. C. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới, như: làm tranh sơn mài, làm giấy,… D. Thế kỉ XVI - XVII, có nhiều làng nghề thủ công nổi tiếng cả nước. Câu 20. Thương nghiệp thời kì Đại Việt phát triển do nguyên nhân nào sau đây? A. Sự phát triển của nông nghiệp và thủ công nghiệp. B. Các chính sách trọng thương của nhà nước phong kiến. C. Hoạt động tích cực của thương nhân nước ngoài. D. Sức ép từ các nước lớn buộc triều đình Đại Việt phải mở cửa. Câu 21. Các bia đá được dựng ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội) thể hiện điều gì dưới thời Lê sơ?
- A. Đề cao giáo dục, khoa cử. B. Coi trọng nghề thủ công chạm khắc. C. Phát triển các loại hình văn hoá dân gian.D. Quan tâm đến biên soạn lịch sử. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Hãy chứng minh, văn minh Đại Việt được hình thành và phát triển dựa trên cơ sở kế thừa nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc? (2,0 điểm) Câu 2. Theo em, mỗi cá nhân cần làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? (1,0 điểm) ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN: I. TN: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 Đề\câu 1 2 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 001 A B C A C B D A A C B B A D C C B C D A 003 A D B B B B A C C C B D A B D D B B A A 005 D C D A C A C B A A D B D A C A C D B A 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 21 002 A C A D D C C A B B B C D C B D B B D D A 004 B D D D B D C D A A A B C A D B B B C D A 006 A B C C C D B D D A C C B B C A D C C B A II. TL: Câu 1: Chứng minh văn minh Đại Việt đã kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc: Văn minh Đại Việt có nguồn gốc sâu xa từ nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc được bảo tồn qua hơn một ngàn năm Bắc thuộc. Những di sản và truyền thống của văn minh Văn Lang-Âu Lạc tiếp tục được phục hưng, phát triển trong thời kì độc lập, tự chủ như: 1,0 điểm + Nghề nông trồng lúa nước. 0,25 điểm + Các nghề thủ công cổ truyền như rèn sắt, đúc đồng,… 0,25 điểm + Tư tưởng yêu nước, thương dân. 0,25 điểm
- + Các tín ngưỡng: sùng bái tự nhiên; thờ cúng tổ tiên; phồn thực 0,25 điểm +… Câu 2: Theo em, mỗi cá nhân cần làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? + Tôn trọng, tự hào về những thành tựu cơ bản mà cha ông để lại; 0,25 điểm + Tuyên truyền, quảng bá các di sản văn hóa của dân tộc Việt Nam đến người thân, bạn bè trong và ngoài nước; 0,25 điểm + Thực hiện tốt công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa dân tộc; 0,25 điểm + Đấu tranh chống lại các hành động xâm phạm và làm tổn hại đến di sản văn hóa dân tộc. Ví dụ như: viết, vẽ bậy lên các di tích lịch sử… 0,25 điểm ...........................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn