Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hòa Chính
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hòa Chính” dưới đây để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hòa Chính
- MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 20202021 Môn: LỊCH SỬ 7 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN T TN T TN T L L L 1. Bài 20: Biết được tình hình N Nước Đại chính trị, quân sự, pháp h Việt thời Lê luật. ậ sơ (14281527) Tình hình kinh tế xã n hội x é t t ì n h h ì n h g i á o d ụ c t h i c ử
- t h ờ i L ê s ơ Số câu: 3 1 Số điểm: 0,75 2 Tỉ lệ: 7.5% 2 0 % 2. Bài 23: Kinh Kinh tế. E tế văn hóa Văn hóa m thế kỉ XVI XVIII h ã y c h o b i ế t a i l à n g ư ờ i
- c ó đ ó n g g ó p q u a n t r ọ n g t r o n g s ự r a đ ờ i c
- ủ a c h ữ Q u ố c n g ữ . V ì s a o c h ữ Q u ố c n g ữ r a đ
- ờ i v à t r ở t h à n h c h ữ v i ế t c h í n h t h ứ c c ủ a d
- â n t ộ c t a . Số câu: 2 1 Số điểm: 0.5 2 Tỉ lệ: 5% , 5 2 5 % 3. Bài 25: Khởi nghĩa nông dân Phong trào Tây Tây Sơn Sơn Diễn biến phong trào Tây Sơn Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 4. Bài 27: Chế Tình hình chính trị kinh C độ phong kiến tế h nhà Nguyễn í n h s á c h n g o
- ạ i t h ư ơ n g c ủ a n h à N g u y ễ n đ ố i v ớ i n h ữ n g
- n ư ớ c p h ư ơ n g T â y đ ư ợ c t h ể h i ệ n n h ư t h ế n
- à o Số câu: 3 1 Số điểm: 0,75 1 Tỉ lệ 7,5% , 5 1 5 % Tổng: số câu 16 1 2 Điểm 4 1,5 4,5 Tỷ lệ 40% 15% 45% PHÒNG GD&ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 20202021 TRƯỜNG THCS HÒA CHÍNH MÔN: LỊCH SỬ 7 Tiết PPCT: 66 Họ và tên: (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp: I. TRẮC NGHIỆM : (4 ĐIỂM)
- Câu 1: Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào, đặt tên nước là gì? A. Lên ngôi năm 1428 tên nước là Đại Việt. B. Lên ngôi năm 1428 tên nước là Đại Nam. C. Lên ngôi năm 1427 tên nước là Việt Nam. D. Lên ngôi năm 1427 tên nước là Nam Việt. Câu 2: Bộ “Quốc triều hình luật” hay còn gọi là “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào? A. Lê Thái Tổ. B. Lê Nhân Tông. C. Lê Thánh Tông. D. Lê Thái Tông. Câu 3: Vào thế kỉ XVI – XVII, Nho giáo ở nước ta như thế nào? A. Được xem như quốc giáo. B. Được nhà nước phong kiến đề cao trong học tập, thi cử và tuyển lựa quan lại. C. Không hề được quan tâm. D. Đã bị xóa bỏ hoàn toàn. Câu 4: Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là Quang Trung vào năm nào? A. Năm 1778. C. Năm 1789. B. Năm 1788. D. Năm 1790. Câu 5: Tướng nào của giặc phải khiếp sợ, thắt cổ tự tử sau khi thất bại ở Ngọc Hồi và Đống Đa? A. Sầm Nghi Đống.. B. Hứa Thế Hanh. C. Tôn Sĩ Nghị. D. Càn Long. Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nhà Tây Sơn thất bại trước cuộc tấn công của Nguyễn Ánh? A. Quân của Nguyễn Ánh rất mạnh. B. Nguyễn Ánh được sự giúp đỡ của quân Xiêm. C. Quang Trung mất, Quang Toản nối ngôi, nhưng không đủ năng lực. D. Nội bộ Tây Sơn chia rẽ, mâu thuẫn ngày càng gay gắt.
- Câu 7: Nguyễn Ánh lập ra triều Nguyễn từ năm nào và lấy niên hiệu là gì? A. Năm 1803. Niên hiệu là Minh Mạng. B. Năm 1802. Niên hiệu là Gia Long. C. Năm 1804. Niên hiệu là Thiệu Trị. D. Năm 1805. Niên hiệu là Tự Đức. Câu 8: Những năm 1831 – 1832, nhà Nguyễn chia nước ra bao nhiêu tỉnh? A. 10 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. B. 20 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. C. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. D. 40 tỉnh và 1 phủ trực thuộc. II. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): Em có nhận xét gì về tình hình giáo dục, thi cử thời Lê sơ? Câu 2 (2,5 điểm): Em hãy cho biết ai là người có đóng góp quan trọng trong sự ra đời của chữ Quốc ngữ? Vì sao chữ Quốc ngữ ra đời và trở thành chữ viết chính thức của dân tộc ta? Câu 3 (1,5 điểm): Em hãy cho biết chính sách ngoại thương của nhà Nguyễn đối với những nước phương Tây được thể hiện như thế nào?
- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng, HS được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B C A D B C II. II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câ Nội dung Điểm u Nhận xét tình hình giáo dục, thi cử thời Lê sơ: Nhà nước quan tâm đến giáo dục, đến việc đào tạo nhân tài 0,5 Nhà nước lấy giáo dục, khoa cử làm phương thức chủ yếu tuyển dụng 0,5 1 quan lại Nhà nước có nhiều hình thức khuyến khích, động viên mọi người học tập, 0,5 thi cử như: ai học đều được thi, lập bia, khắc tên những người đỗ tiến sĩ vào bia đá, những người đỗ cao đều được tuyển dụng vào làm quan. → Nhờ có những chính sách trên mà tình hình giáo dục, thi cử thời Lê sơ phát 0,5 triển mạnh mẽ hơn so với các thời kì Lê sơ phát triển mạnh hơn so với các thời kì trước đó Người có đóng góp quan trọng trong sự ra đời của chữ Quốc ngữ: Giáo sĩ Alếcxăng đơ Rốt Hoàn cảnh ra đời của chữ Quốc ngữ: 0,5 Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã trở lên phong phú và trong sáng. Một số giáo sĩ phương Tây học Tiếng Việt để truyền đạo Thiên Chúa. Họ dùng chữ cái La tinh để ghi âm Tiếng Việt. 0,5 Trải qua một quá trình lâu dài , với sự kết hợp của các giáo sĩ phương Tây và người Việt Nam, năm 1651 giáo sĩ Alếcxăng đơ Rốt đã cho xuất bản cuốn Từ điển Việt Bồ Latinh.→ Chữ Quốc ngữ ra đời 0,5 2 Chữ cái La tinh ghi âm Tiếng Việt trở thành chữ Quốc ngữ của nước ta cho đến ngày nay vì: Đây là thứ chữ viết tiện lợi, khoa học, dễ phổ biến và là công cụ thông tin rất thuận tiện. 0,5 Chữ Quốc ngữ có vai trò quan trọng góp phần đắc lực vào việc truyền bá khoa học, phát triển văn hóa trong các thế kỉ sau, đặc biệt trong văn học viết. 0,5 Chính sách ngoại thương của nhà Nguyễn với các nước phương Tây được thể hiện: 3 Nhà Nguyễn thu hẹp dần các hoạt động của thương nhân phương Tây 1 mặc dù họ vẫn đến buôn bán ở các hải cảng, nhưng nhà Nguyễn không cho người phương Tây mở cửa hàng. Họ chỉ được ra vào một số cảng quy định. Về sau, Nhà Nguyễn đã thực hiện chính sách “bế quan tỏa cảng” 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn