Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 8 Số câu hỏi theo Tổng Nội mức %, điểm Chươ dung/ độ ng/ Đơn nhận TT Chủ vị kiến thức đề thức Nhận Thôn Vận Vận biết g hiểu dụng dụng cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Chươ 1. 3 TN* 10 % ng I. Cuộc 1 Cuộc kháng điểm kháng chiến chiến từ chống năm thực 1858 dân đến Pháp năm từ 1873 năm 2. 3 TN* 10 % 1858 Kháng 1 đến chiến điểm cuối lan thế kỉ rộng XIX ra toàn quốc (1873 - 1884) 3. 3 10 % Phong TN* 1 trào điểm kháng chiến chống Pháp
- trong những năm cuối thế kỉ XIX 4. 3 TN* 3 TN* 20 % Khởi 2 nghĩa điểm Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX 5. Trà 1 TL* 20 % lưu 2 cải điểm cách duy tân ở Việt Nam nữa cuối thế kỉ XIX 2 Chươ 6. Chủ 1 TL* 1 TL* 30 % ng II. đề: 3 Xã Nhữn điểm hội g Việt chuyể Nam n biến từ về
- kinh tế, xã hội ở Việt Nam và phong năm trào 1897 yêu đến nước năm chống 1918 Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 Số 6 TN 1 TL 9 TN 1 TL 1TL 18 câu/ loại câu Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % 100 %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 8 Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chủ đề dung/Đơn đánh giá Vận dụng vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Chương I. 1. Cuộc Thông hiểu Cuộc kháng - Hiểu được kháng chiến từ các nước chiến năm 1858 Đông Âu chống thực đến năm thực hiện 3 TN* dân Pháp 1873 nhiệm vụ từ năm xây dựng 1858 đến nhà nước cuối thế kỉ dân chủ.. XIX 2. Kháng Thông chiến lan hiểu rộng ra - Hiểu toàn quốc được duyên (1873 - cớ để Pháp 1884) đánh chiếm Bắc Kì lần 2. - Hiểu 3 TN* được thái độ của nhân dân ta khi triều đình kí với Pháp hiệp ước Hác- măng. 3. Phong Nhận biết trào kháng - Biết được chiến người đứng chống Pháp đầu phái trong chủ chiến. 3 TN* những năm - Biết được cuối thế kỉ diễn biến XIX chính của phong trào. 4. Khởi Nhận biết 3 TN* 3 TN* nghĩa Yên - Biết được Thế và các giai phong trào đoạn của chống Pháp khởi nghĩa của đồng Yên Thế.
- bào miền Thông núi cuối thế hiểu kỉ XIX - Hiểu được nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa 5. Trà lưu Thông cải cách hiểu duy tân ở Nêu được ý Việt Nam nghĩa của nữa cuối cải cách TL* thế kỉ XIX duy tân ở Việt Nam nữa cuối thế kỉ XIX 2 Chương 2: 6. Chủ đề: Vận dụng Xã hội Việt Những thấp Nam từ chuyển So sánh năm 1897 biến về được điểm đến năm kinh tế, xã giống và TL* 1918 hội ở Việt khác nhau Nam và của các phong trào phong trào yêu nước Đông Du, chống Pháp Đông Kinh TL* từ đầu thế nghĩa thục, kỉ XX đến cuộc vận năm 1918 động duy tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì Vận dụng cao - Giải thích nguyên nhân Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước. Số câu/ loại câu 6 TN 9 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
- Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - TàBhing Họ và Năm học: 2022-2023 tên:............................................................... SBD:...................Phòng Môn: Lịch sử 8 thi:................................... Lớp:............................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời giao đề) ........... Điểm Số tờ G GT1 GT2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm) Câu 1. Tình hình triều đình nhà Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX như thế nào? A. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét. B. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng, suy yếu. C. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hội. D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa quần thần. Câu 2. Ngày 1-9-1858, ở Việt Nam đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng? A. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng B. Quân Pháp tấn công Bắc Kì lần thứ nhất C. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha chính thức nổ súng xâm lược Việt Nam D. Quân Pháp tấn công thành Hà Nội lần thứ hai Câu 3. Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì? A. Kế hoạch " đánh nhanh thắng nhanh". C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng. B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế. D. Chiếm Đà Nẵng, khống chế cả miền Trung Câu 4. Đội nghĩa binh do ai chỉ huy chiến đấu hi sinh đến người cuối cùng ở cửa ô Thanh Hà? A. Viên Chưởng Cơ B. Phạm Văn Nghị C. Nguyễn Mậu Kiến D. Nguyễn Tri Phương. Câu 5. Hậu quả của Hiệp ước Giáp Tuất (1874) là gì? A. Làm mất chủ quyền của dân tộc ta. B. Làm mất chủ quyền của 6 tỉnh Nam Kì. C. Làm mất chủ quyền về ngoại giao của Việt Nam. D. Làm mất một phần quan trọng chủ quyền lãnh thổ, ngoại giao và thương mại của Việt Nam. Câu 6. Thực dân Pháp lấy cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ hai? A. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa của nhân dân. B. Triều đình không bồi thường chiến phí cho Pháp, C. Trả thù sự tấn công của quân cờ đen. D. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874, giao thiệp với nhà Thanh. Câu 7. Ai là người đứng đầu phe chủ chiến trong triều đình Huế? A. Phan Thanh Giản B. Vua Hàm Nghi C. Tôn Thất Thuyết D. Nguyễn Văn Tường Câu 8. Cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) do ai lãnh đạo? A. Cao Điền và Tống Duy Tân C. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám B. Tống Duy Tân và Cao Thắng D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng Câu 9. Phong trào Cần vương chấm dứt với sự thất bại của cuộc khởi nghĩa nào?
- A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. C. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. Câu 10. Khởi nghĩa Yên Thế có bao nhiêu giai đoạn? A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn Câu 11. Giai đoạn 1893 – 1908 là thời kì nghĩa quân Yên Thế làm gì? A. Xây dựng phòng tuyến C. Vừa chiến đấu, vừa xây dựng cơ sở. B. Tìm cách giải hoàn với quân Pháp. D. Tích lũy lương thực, xây dựng quân tinh nhuế. Câu 12. Vì sao cuộc khởi nghĩa Yên Thế được xem là cuộc khởi nghĩa nông dân? A. Cuộc khởi nghĩa có nông dân tham gia dưới sự chỉ huy của văn thân, sĩ phu. B. Cuộc khởi nghĩa mà mục tiêu chủ yếu là đòi ruộng đất cho nông dân. C. Cuộc khởi nghĩa mà lực lượng tham gia chủ yếu là nông dân. D. Cuộc khởi nghĩa mà lãnh đạo và lực lượng tham gia khởi nghĩa đều là nông dân. Câu 13. Giai đoạn 1893-1908 khi nhận thấy tương quan lực lượng của ta và địch quá chênh lệch, Đề Thám đã có một quyết định sáng suốt đó là? A. Tìm cách giảng hoà với quân Pháp B. Lo tích luỹ lương thực C. Xây dựng đội quân tinh nhuệ, sẵn sàng chiến đấu. D. Liên lạc với một số nhà yêu nước: Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh. Câu 14: Nội dung nào không phải là nguyên nhân nào dẫn tới thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế ? A. Bó hẹp trong một địa phương, dễ bị cô lập B. So sánh lực lượng quá chênh lệch, thực dân Pháp và phong kiến cấu kết đàn áp C. Chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến D. Cuộc khởi nghĩa thu hút quá nhiều các nhà yêu nước Câu 15. Lực lượng nào tham gia đông nhất trong khởi nghĩa nông dân Yên Thế? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Các dân tộc sống ở miền núi. D. Nông dân và công nhân. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của cải cách duy tân ở Việt Nam nữa cuối thế kỉ XIX? Câu 2. (2,0 điểm) So sánh các phong trào Đông Du, Đông Kinh nghĩa thục, cuộc vận động duy tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì? Câu 3. (1,0 điểm) Vì sao Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A A D D C A C B C D A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của cải cách duy tân ở Việt Nam nữa cuối thế kỉ XIX? - Tấn công vào tư tưởng 1 bảo thủ của triều đình 0,5 phong kiến. - Phản ánh trình độ nhận 0,5 thức mới của những người Niệt Nam hiểu biết thời thế. - Góp phần cho sự ra đời của trào lưu Duy tân đầu thế kỉ XX Câu 2. (2,0 điểm) So sánh các phong trào Đông Du, Đông Kinh nghĩa thục, cuộc vận động duy tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì? So sánh: * Điểm giống nhau: đều là 0,5 phong trào yêu nước theo khuynh Phong trào Đông Du + hướng dân chủ tư do Duy Tân Hội chủ 0,5 trương :vũ trang chống Pháp giành độc lập dân tộc . 0,5 + Đông Kinh Nghĩa Thục ở Hà Nội: bạo động ôn 0,5 hòa , nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài. + Phong trào Duy Tân ở Trung Kỳ: vận động cải
- cách (theo cái mới) và khai dân trí Câu 3. (1,0 điểm) Vì sao Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước? - Đất nước bị rơi hoàn toàn 0,33 vào tay Pháp. 0,33 - Nhiều cuộc khởi nghĩa nổ 0,33 ra nhưng đều bị thất bại. - CM Việt Nam bị bế tắc về đường lối
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn