intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỔI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Phân môn: LỊCH SỬ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ nhận Tổng thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT chủ đề kiến thức Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) CHÂU Á TỪ 1. Ấn Độ và 5% NỮA SAU THẾ Đông Nam Á 0,5 đ 1 KỈ XIX ĐẾN từ nữa sau thế 2TN* ĐẦU THẾ KỈ kỉ XIX đến 2TN XX. đầu thế kỉ XX. 2 VIỆT NAM TỪ 1. Việt Nam 15% THẾ KỈ XIX dưới thời 1,5đ ĐẾN ĐẦU Nguyễn (nữa 3TN* 1TL THẾ KỈ XX. đầu thế kỉ XIX). 2. Cuộc kháng 7,5 % chiến chống 0,75 đ thực dân Pháp 3TN xâm lược từ năm 1858 đến năm 1884. 3. Phong trào 3TN 7,5% chống Pháp 0,75 đ trong những năm 1885- 1896.
  2. 4. Phong trào 15% yêu nước 1,5 đ chống Pháp ở 1TL* ½ TL ½ TL Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1917. Số câu 8 câu 10 câu 1 câu TL TN Điểm 5,0 đ 1,5 đ 2đ Tỉ lệ 50% 15% 20% PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Phân môn: LỊCH SỬ – Lớp 8 NGUYỄN VĂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 CHÂU Á TỪ 1. Ấn Độ và Nhận biết: NỮA SAU THẾ Đông Nam Á – Trình bày KỈ XIX ĐẾN từ nữa sau thế được tình hình 2TN* ĐẦU THẾ KỈ kỉ XIX đến chính trị, kinh XX đầu thế kỉ XX. 2TN tế, xã hội Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX.
  3. – Nêu được một số sự kiện về phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. 2 VIỆT NAM TỪ 1. Việt Nam Nhận biết: – THẾ KỈ XIX dưới thời Trình bày được ĐẾN ĐẦU Nguyễn (nữa những nét chính THẾ KỈ XX đầu thế kỉ về tình hình XIX) chính trị, sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của Việt Nam thời nhà Nguyễn. Thông hiểu: – 3TN* 1TL Mô tả được sự ra đời của nhà Nguyễn. – Mô tả được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. 2. Cuộc kháng Nhận biết chiến chống – Nêu được quá 3TN thực dân Pháp trình thực dân xâm lược từ Pháp xâm lược
  4. năm 1858 đến Việt Nam và năm 1884 cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884). – Nêu được nguyên nhân, một số nội dung chính trong các đề nghị cải cách của các quan lại, sĩ phu yêu nước. 3. Phong trào Nhận biết: – chống Pháp Trình bày được một số cuộc khởi 3TN trong những năm 1885-1896 nghĩa tiêu biểu trong phong trào Cần vương và cuộc khởi nghĩa Yên Thế. 4. Phong trào Thông hiểu 1TL* yêu nước – Giới thiệu được chống Pháp ở những nét chính Việt Nam từ về hoạt động yêu nước của Phan đầu thế kỉ XX Bội Châu, Phan ½ TL ½ TL đến năm 1917 Châu Trinh, Nguyễn Tất Thành.
  5. Vận dụng – Phân tích được tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của người Pháp đối với xã hội Việt Nam. Số câu/ 8 câu TNKQ 1 câu TL ½ câu TL ½ câu TL loại câu 2,0 1,5 1,0 0,5 Điểm Tỉ lệ 0.5% 20% 15% 10% % PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄNVĂNTRỖI Môn: LS&ĐL –Phân môn: LỊCH SỬ- Lớp 8 Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 8 Câu 1. Đến giữa thế kỉ XIX, đế quốc nào đã hoàn thành việc xâm chiếm và đặt ách cai trị ở Ấn Độ? A. Anh. B. Nhật. C. Pháp. D. Trung Quốc.
  6. Câu 2. Vào nửa sau thế kỉ XIX hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á đã bị biến thành thuộc địa của các nước thực dân phương Tây, ngoại trừ A. In-đô-nê-xi-a. B. Xiêm. C. Phi-líp-pin. D. Mã Lai. Câu 3. Vào năm 1858,Thực dân Pháp lấy cớ gì đưa quân sang xâm lược Việt Nam? A. Truyền đạo Gia-Tô. B. Triều đình Huế vi phạm Hiệp ước Nhâm Tuất. C. Bảo vệ đạo Gia- Tô. D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam. Câu 4. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta đầu tiên ở địa phương nào? A. Hà Nội. B. Gia Định. C. Thuận An (Huế). D. Đà Nẵng. Câu 5. Năm 1873, Viện Thương Bạc đề nghị mở 3 cửa biển ở miền Bắc và miền Trung, phát triển A. ngoại thương. B. nông nghiệp. C. du lịch. D. thủ công nghiệp. Câu 6. Căn cứ chính của cuộc khởi nghĩa Ba Đình diễn ra ở đâu? A. Yên Thế (Bắc Giang). B. Huyện Nga Sơn (Thanh Hoá). C. Bắc Ninh (Bắc Giang). D. Nghệ An- Hà Tĩnh. Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Hương Khê là tiêu biểu nhất trong phong trào A. yêu nước. B. chống Pháp. C. Cần Vương. D. cải cách ruộng đất. Câu 8. Người thay mặt vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vương là A. Nguyễn Trung Trực. B. Phan Đình Phùng. C. Hoàng Hoa Thám. D. Tôn Thất Thuyết. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy cho biết Vương triều Nguyễn được thành lập như thế nào? Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích tác động tiêu cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam về lĩnh vực chính trị, kinh tế? Hãy chỉ ra yếu tố tích cực của tác động đó đối với nước ta mà em biết? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Nội dung Điểm Câu
  9. *Vương triều Nguyễn được thành lập là - Năm 1792, vua Quang Trung qua đời, Triều Tây Sơn suy yếu. 0,75 - Năm 1802, Nguyễn Ánh đánh bại Tây Sơn; lập triều Nguyễn, lấy niên 0,75 hiệu Gia Long; đặt kinh đô ở Phú Xuân. => Triều đại phong kiến quản lý lãnh thổ từ Bắc vào Nam. 1 (1,5 đ) *Tác động tiêu cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp về chính trị, kinh tế. - Chính trị: Quyền lực nằm trong tay người Pháp, một bộ phận địa chủ 0,5 phong kiến bị biến thành tay sai, công cụ thống trị và bóc lột của chính quyền thực dân - Kinh tế: Câu 2 + Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác cạn kiệt, cung cấp sức lao động rẻ 0,25 (1,5 đ) mạc và là thị trường tiêu thụ hàng hoá của Pháp. + Kinh tế phát triển chậm chạp, què quặt, lạc hậu, lệ thuộc vào nền kinh 0,25 tế Pháp. *Yếu tố tích cực 0,5 - Hệ thống giao thông phát triển (tuyến đường sắt Bắc Nam, xây dựng các cây cầu: cầu Long Biên (Hà Nội), Tràng Tiền (Huế))…do người Pháp xây dựng vẫn còn được bảo tồn đến ngày nay.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2