Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Võ Nguyễn Giáp
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Võ Nguyễn Giáp dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án - Trường THCS Võ Nguyễn Giáp
- TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Lịch sử 9 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của Thầy( cô) giáo Tên:.............................................................. Lớp........................... I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đáp án đúng.(1đ) Câu 1: Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954, là a. Đế quốc Mĩ. b. Thực dân Anh. c. Địa chủ phong kiến. d. Các triều đại phong kiến phương Bắc. Câu 2: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (02/1951) đã quyết định lấy tên Đảng là a. Đảng Cộng Sản Việt Nam. b. Đảng Cộng Sản Đông Dương. c. Đảng Lao động Việt Nam. d. Đảng Cộng Sản Hồ Chí Minh. Câu 3: Tại sao Chính phủ ta lại kí với Pháp hiệp định sơ bộ 6/3/1946? a. Để có thời gian xây dựng và củng cố lực lượng. b. Để giảm nhẹ hoạt động xâm lược của Pháp ở Nam bộ. c. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Tưởng về nước. d. Câu a và c đúng. Câu 4: Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam được ký chính thức vào ngày a. 21/7/1954. b. 13/5/1968. c. 27/01/1973. d. 30/4/1975. Câu 5: Mục đích Nhật đảo chính Pháp( 9-3-1945)là gì? a. độc chiếm Đông Dương. b. tiêu diệt quân Đồng minh. c. độc chiếm Việt Nam. d. tiêu diệt quân giải phóng. Câu 6 Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời gian nào ? a. 22-12-1946. b. 19-12-1946. c. 26-12-1946. d. 29-12-1946. Câu 7: Trận đánh Phay Khắt, Nà Ngần là chiến thắng của a.cứu quốc quân. b.Việt Nam giải phóng quân. c.đội du kích Bắc Sơn. d.Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. Câu 8: Công thức của chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ là a. chủ lực ngụy + cố vấn Mĩ + trang bị của Mĩ b. chủ lực ngụy + trang bị của Mĩ c. chủ lực ngụy + quân Đồng minh d. quân Mĩ + quân Đồng minh II. Tự luận(6 điểm) Câu 1(1 đ) Bằng sơ đồ tư duy em hãy nêu các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954). Câu 2(2 đ): Nêu nội dung và ý nghĩa của hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình ở Đông Dương. Câu 3(3 đ): Nêu tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám, năm 1945. Tại sao nói nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa sau khi thành lập đã ở tình trạng “ ngàn cân treo sợi tóc” ?
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Lịch sử 9 I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời a c d c a c d a II. Tự luận Câu 1(1 điểm) Bằng sơ đồ tư duy em hãy nêu các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954). Bằng sơ đồ tư duy học sinh nêu được: -Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng -Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước -Mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố và mở rộng -Lực lượng vũ trang ba thứ quân -Hậu phương vững chắc -Liên minh với hai nước Lào, Cam-pu-chia -Sự đồng tinh, ủng hộ của các nước dân chủ Câu 2 (2 điểm): Hiệp định Pa-ri 1973: *Nội dung: - Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. (0,5điểm) - Hoa Kì rút hết quân đội và hủy các căn cứ quân sự, không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào nội bộ miền Nam Việt Nam. (0,5điểm) - Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thông qua tổng tuyển cử tự do. (0,5điểm) - Các bên thừa nhận miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, ba lực lượng chính trị.(0,5điểm) - Hai bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh. (0,25điểm) - Hoa Kỳ cam kết góp phần vào hàn gắn vết thương chiến tranh. (0,25điểm) *Ý nghĩa: - Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường, bất khuất của dân tộc ta. (0,5điểm) - Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta và rút hết quân về nước. (0,5điểm) - Là thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo thời cơ thuận lợi để ta giải phóng hoàn toàn miền Nam. (0,5điểm) Câu 3(3 điểm): Nêu tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám, năm 1945. Tại sao nói nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa sau khi thành lập đã ở tình trạng “ ngàn cân treo sợi tóc” ? * Thuận lợi: - Đất nước độc lập, nhân dân tự do - Chính quyền mới được xây dựng * Khó khăn: - Ngoại xâm, nội phản: + Vĩ tuyến 16 → Bắc: 20vạn quân Tưởng,tay sai + Vĩ tuyến 16 → Nam: quân Anh, Pháp,tay sai + 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp - Kinh tế, tài chính:
- + Hạn hán, lũ lụt, sản xuất đình đốn → nạn đói + Tài chính trống rỗng - Văn hoá – xã hội: nạn mù chữ và tệ nạn xã hội tràn lan - Chính quyền non trẻ, chưa được củng cố Đặt nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đứng trước tình thế hiểm nghèo
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- 2019-2020 Môn: Lịch sử 9 Mức độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp T TNK TNK N TN TL TL TL TL Nội dung Q Q K KQ Q Chương III: Cuộc Trận Mục vận động tiến tới đánh đích cách mạng tháng Phay Nhật Tám năm 1945. Khắt, đảo Nà chính Ngần Pháp là chiến thắng Số câu: 1c 1c 2c Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1đ Chương IV: Việt tình hình Tại Nam từ sau cách nước ta sao Tại mạng tháng Tám sau cách Chính sao năm 1945. mạng phủ ta nói tháng lại kí nước Tám, năm với Việt 1945 Pháp Nam hiệp Dân định Chủ sơ bộ Cộng 6/3/19 Hòa.. 46 Số câu: 2/3c 1c 1/3c 2c Số điểm: 2đ 0,5đ 1đ 3,5đ Chương V: Việt Đại Kẻ thù Nam từ cuối năm hội chính của 1946 đến 1954. đại nhân dân biểu Việt Nam toàn sau Hiệp quốc định Giơ- lần ne-vơ thứ II 1954 của Đảng, Chủ tịch
- HCM. ... Số câu: 2c 1c 3c Số điểm: 1đ 1đ 2đ Chương VI: Việt Nội dung Công Ý Nam từ năm 1954 Hiệp hiệp định thức nghĩ đến năm 1975. định Pari.... của a Paris chiến hiệp về lược “ định chấm chiến Pari.. dứt tranh . chiến đặc tranh biệt” ở Việt của đế Nam... quốc Mĩ... Số câu: 1c 1/2c 2c 1/2c 4c Số điểm: 0,5đ 1đ 1đ 1đ 3,5đ Tổng số câu: 4 2/3+1+1/2 4 1/2 1/3 11 Tổng số điểm: 2 4 2 1 1 10 Tỉ lệ : 20% 40 % 20 % 10 % 10 % 100 %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn