intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

  1. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: Lịch sử 9 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên: ……………………………………Lớp:…………………… Điểm Điểm (Bằng chữ) (Bằng số) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Mặt trật Việt Minh ra đời vào thời gian nào? A. 19/5/1941. B. 22/2/1944. C. 22/5/1941. D. 9/3/1945. Câu 2. Đâu không phải ý nghĩa của Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945? A. Lật đổ chế độ chuyên chế, lập ra nước Việt nam Dân chủ Cộng hoà. B. Phá tan hai tầng xiếng xích nô lệ, mở ra kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc. C. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới. D. Đánh đuổi đế quốc Mĩ ra khỏi nước ta, dành độc lập tự do cho dân tộc. Câu 3. Đâu là nguyên nhân quan trọng nhất khiến cho sau CMT8 Việt Nam rơi vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”? A. Hơn 90% dân ta mù chữ. B. Nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, phải đối phó với với giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm. C. Ngân khố trống rỗng. D. Tệ nạn xã hội tràn lan. Câu 4. Việc ký kết hiệp định sơ bộ, ngày 6/3/1946 của ta nhằm mục đích gì? A.Chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam B. Thể hiện thiện chí của ta trên trường quốc tế C.Tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh D. Phân hóa kẻ thù, tập trung đánh kẻ thù chủ yếu Câu 5. Ai là người thay mặt Đảng, Chính phủ ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”? A. Trường Chinh. B. Trần Phú. C. Hồ Chí Minh. D. Võ Nguyên Giáp. Câu 6. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng (2/1951) diễn ra ở đâu? A. Vạn Phúc – Hà Đông B. Vĩnh Thạnh – Bình Định C. Chiêm hoá – Tuyên Quang.
  2. D. Trà Bồng – Quảng Ngãi Câu 7. Công thức chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ (1961-1965): A. Quân Sài Gòn, cố vấn Mĩ, vũ khí, trang bị, phương tiện chiến tranh Mĩ. B. Quân đội Mĩ, quân Đồng minh, quân Sài Gòn, phương tiện vũ khí Mĩ. C. Lực lượng quân Sài Gòn, hoả lực, không quân Mĩ, cố vấn Mĩ. D. Quân đội Mĩ, hoả lực, không quân Mĩ, cố vấn Mĩ. Câu 8. Công thức chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ (1965-1968): A. Quân đội Mĩ, hoả lực, không quân Mĩ, cố vấn Mĩ. B. Quân đội Mĩ, quân Đồng minh, quân Sài Gòn, phương tiện vũ khí Mĩ. C. Quân Sài Gòn, cố vấn Mĩ, vũ khí, trang bị, phương tiện chiến tranh Mĩ. D. Lực lượng quân Sài Gòn, hoả lực, không quân Mĩ, cố vấn Mĩ. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (3 điểm): Trình bày nội dung của hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954)? Câu 2. (3 điểm): Trong quá tình chiến đấu chống lại chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đông Dương hoá chiến tranh” của Mỹ ta đã đạt được những thắng lợi lớn nào? Những thắng lợi đó có ý nghĩa lịch sử như thế nào đối với cách mạng Việt Nam ta? ……………..Hết…………….
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL T TL N Bài 22. Nắm Cao trào được cách mạng thời tiến tới điểm tổng khởi Mặt nghĩa trận tháng Tám Việt năm 1945. Minh ra đời. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Bài 23. Biết Tổng khởi được ý nghĩa nghĩa tháng Tám của năm 1945 tổng và sự khởi thành lập nghĩa nước Việt tháng nam dân Tám chủ cộng năm hoà. 1945. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Bài 24. - Biết Cuộc đấu được tranh bảo vì sao vệ và xây sau dựng cách chính mạng quyền dân tháng chủ nhân Tám dân (1945 - năm 1946) 1945 nước ta rơi vào
  4. tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”. - Việc ký kết hiệp định sơ bộ, ngày 6/3/194 6 nhằm mục đích gì? Số câu: 2 2 Số điểm: 1 1 Tỉ lệ: 10% 10% Bài 25. Biết Những được năm đầu ai là của cuộc người kháng thay chiến toàn mặt quốc Đảng, chống Chính thực dân phủ ra Pháp “Lời (1946 - kêu 1950) gọi toàn quốc kháng chiến” Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Bài 26. Nắm Bước phát được triển mới nơi của cuộc diễn ra kháng ĐHĐ
  5. chiến toàn B toàn quốc quốc chống thực lần 2 dân Pháp của (1950 - Đảng 1953). tháng 2 -1951 Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Bài 27. Nội dung Cuộc của hiệp kháng định chiến toàn Giơnevơ quốc về chấm chống thực dứt chiến dân Pháp tranh lập xâm lược lại hoà kết thúc bình ở (1953 - Đông 1954) Dương (1954) Số câu: 1 1 Số điểm: 3 3 Tỉ lệ: 30% 30% Bài 28. Biết Xây dựng được CNXH ở thành Miền Bắc, phần đấu tranh chiến chống đế lược quốc Mĩ và “chiến chính tranh quyền Sài đặc Gòn ở biệt” Miền Nam của (1954 - Mĩ 1965). (1961- 1965). Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5%
  6. Bài 29. Cả Biết Những Những nước trực được thắng thắng tiếp chiến thành lợi to lợi đấu chống phần lớn của trong Mĩ, cứu chiến quân và chiến nước (1965 lược dân ta đấu - 1973). “chiến trong chống tranh chiến chiến cục đấu lược bộ” chống “Việt của chiến Nam Mĩ lược hoá (1965- “Việt chiến 1968) Nam tranh” hoá và chiến “ĐD tranh” hoá và chiến “Đông tranh” Dương của hoá Mĩ chiến (1969 - tranh” 1973) có của Mĩ ý nghĩa (1969 - lịch sử 1973) như thế nào đối với CM VN Số câu: 1 1/2 ½ 2 Số điểm: 0,5 2 1 3,5 Tỉ lệ: 5% 20% 10 35 T số câu: 8 1 1/2 1/2 10 T số điểm: 4 3 2 1 10 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ 9 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B D C C A B Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm * Nội dung cơ bản của Hiệp định Giơ-ne-vơ - Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân 0,75 tộc cơ bản của các nước Việt Nam, Lào và Cam-pu-chia là độc Câu 1 lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. (3 điểm) - Các bên tham chiến ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn 0,75 Đông Dương. - Các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển quân theo khu 0,75 vực và thời gian quy định. - Việt Nam sẽ thống nhất bằng một cuộc tuyển cử tự do vào 0,75 tháng 7-1956 dưới sự kiểm soát của một Ủy ban quốc tế. * Trong quá tình chiến đấu chống lại chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đông Dương hoá chiến tranh” của Mỹ ta đã 0,5 đạt được những thắng lợi sau: - Thắng lợi trên mặt trận chính trị: 0,5 + 6/6/1969 Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà Miền nam Việt Nam ra đời. 0,5 + T4/1970 Họp nghị cấp cao 3 nước Đông Dương. Câu 2 - Thắng lợi trên mặt trận quân sự: 0,5 (3 điểm) + 30/4 -> 30/6/1970 kết hợp với nhân dân Cam-pu-chia lập lên chiến thắng ở Đông Bắc Cam-pu-chia. + 12/2 -> 23/3/1971 lập chiến thắng ở đường 9 Nam Lào. * Thắng lợi của nhân dân Việt Nam đánh bại chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Mĩ (1969 - 1973) đã tạo bước ngoặt 1 của cuộc kháng chiến chống Mĩ, giáng đòn mạnh mẽ vào quân đội Sài Gòn và quốc sách "bình định" của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh". Buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa” trở lại trong chiến tranh xâm lược. Chuyên môn duyệt Tổ trưởng Người xây dựng đề và đáp án Hà Trần Hồng Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thu Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2