Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC BẢNG ĐẶC TẢ TRÀ MY MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM TT C NỘI DUNG CÁC MỨC ĐIỂM H ĐỘ Ủ Đ Ề 1 1. - Tên gọi của Đảng tại Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đầu Nhận biết 0,66 V năm 1930. IỆ - Biết được lực lượng đấu tranh chủ yếu ở nước ta trong thời kì T 1936-1939. N A M T R O N G N H Ữ N G N Ă M 19 30 - 19 39 . 2 2. - Kẻ thù trước mắt của nhân dân Đông Dương. Nhận biết 0,33
- C - Thời cơ phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả Thông hiểu 0,66 U nước. Ộ - Nguyên nhân khách quan quyết định sự thắng lợi của Cách mạng C tháng Tám năm 1945. V Ậ N Đ Ộ N G TI Ế N T Ớ I C Á C H M Ạ N G T H Á N G T Á M N Ă M 19 45
- . 3. - Biết được Tổng bí thư của Đảng tại Đại hội Đảng lần thứ II. Nhận biết 1 3 V - Âm mưu của Pháp và ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc thu - đông IỆ 1947. T - Biết được “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ N Chí Minh. A - Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta. Vận dụng 2 M T - Sách lược đấu tranh ngoại giao của Đảng ta từ 1946-1954. Vận dụng cao 0,33 R O N G N H Ữ N G N Ă M 19 46 Đ Ế N N Ă M 19 54 . 4 4. - Nội dung chính của hiệp định Pari. Nhận biết 2 VI - Hiểu ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri. Thông hiểu 2,33 Ệ - Âm mưu của Pháp trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm T N 1950. - Ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi.
- A - Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” Mĩ thực hiện ở miền Nam. M - Ý nghĩa của chiến thắng Vạn Tường. Vận dụng cao 0,66 T Ừ - Điểm giống nhau giữa chiến lược “chiến tranh đặc biệt” và chiến N lược “chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam. Ă M 19 54 Đ Ế N N Ă M 19 75 . PHÒNG MA TRẬN GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 BẮC TRÀ MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 MY TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CẤP NHẬN THÔNG ĐỘ BIẾT HIỂU VẬN VẬN DỤNG DỤNG CỘNG CAO CHỦ ĐỀ
- TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. VIỆT - Tên gọi NAM của Đảng TRONG tại Hội NHỮNG nghị hợp NĂM nhất các tổ 1930-1939. chức cộng sản đầu năm 1930. - Biết được lực lượng đấu tranh chủ yếu ở nước ta trong thời kì 1936- 1939. Số câu: 2 2 Số điểm: 0.66 0.66 Tỉ lệ % 6.66% 6.66% 2. CUỘC - Kẻ thù - Thời cơ VẬN trước mắt phát động ĐỘNG của nhân Tổng khởi TIẾN TỚI dân Đông nghĩa CÁCH Dương. giành MẠNG chính THÁNG quyền TÁM NĂM 1945. trong cả nước. - Nguyên nhân khách quan quyết định sự
- thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0.33 0.66 1 Tỉ lệ % 3.33% 6.66% 10% 3. VIỆT - Biết được - Đường - Sách NAM Tổng bí lối kháng lược đấu TRONG thư của chiến tranh ngoại NHỮNG Đảng tại chống thực giao của NĂM 1946 Đại hội dân Pháp Đảng ta từ ĐẾN NĂM Đảng lần của Đảng 1946- 1954. thứ II. ta. 1954. - Âm mưu của Pháp và ý nghĩa của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947. - Biết được “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Số câu: 3 1 1 5 Số điểm: 1 2 0.33 3.33đ Tỉ lệ % 10% 20% 3.33% 33.3%
- 4. VIỆT - Nội dung - Hiểu ý - Ý nghĩa NAM TỪ chính của nghĩa của của chiến NĂM 1954 hiệp định Hiệp định thắng Vạn ĐẾN NĂM 1975. Pari. Pa-ri. Tường. - Âm mưu - Điểm của Pháp giống nhau trong giữa chiến chiến dịch lược Biên giới “chiến thu - đông tranh đặc năm 1950. biệt” và - Ý nghĩa chiến lược của phong “chiến trào Đồng tranh cục Khởi. bộ” của Mĩ - Chiến ở miền lược Nam Việt “chiến Nam. tranh đặc biệt” Mĩ thực hiện ở miền Nam. Số câu: ½ 4 ½ 2 7 Số điểm: 2 1,33 1 0.66 5.0đ Tỉ lệ% 20% 13.3% 10% 6.66% 50% TS Câu 6+½ 6+½ 1 3 17 TS điểm 4 3 2 1 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Giáo viên ra đề
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II HCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: LỊCH SỬ 9 ………………………… Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vì sao ta mở chiến dịch Biên giới 1950? A. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước. B. Khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với các nước dân chủ thế giới. C. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng tạo điều kiện đẩy mạnh cách mạng. D. Để đánh bại kế hoạch Rơve. Câu 2. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (3/2/1930) đã thống nhất đặt tên Đảng là gì? A. Đông Dương Cộng sản Đảng. B. Đảng Lao động Việt Nam. C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 3. Tháng 8/1945 điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là A. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu. B. Sự thắng lợi của Hồng quân Liên Xô ở mặt trận Xô - Đức. C. Sự nổi dậy giành thắng lợi của nhân dân các nước Đông Âu. D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
- Câu 4. Trước ngày 6/3/1946 Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì? A. Hoà với Tưởng để đánh Pháp ở Nam Bộ. B. Hoà với Pháp để đuổi Tưởng ra khỏi Miền Bắc. C. Hoà với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng. D. Tập trung lực lượng đánh cả Pháp lẫn Tường. Câu 5. Lực lượng tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 chủ yếu là A. Liên minh của tư sản và địa chủ. B. Công nhân, nông dân. C. Các lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ, không phân biệt thành phần, đẳng cấp. D. Tư sản, tiểu tư sản, nông dân. Câu 6. Chiến thuật được sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Gom dân, lập “ấp chiến lược”. B. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”. C. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng. D. “Bình định” toàn bộ Miền Nam. Câu 7. Sau khi Nhật đảo chính Pháp, kẻ thù chính cụ thể trước mắt và duy nhất của nhân dân Đông Dương lúc này là lực lượng nào? A. Phát xít Nhật. B. Thực dân Pháp. C. Phát xít Nhật – Pháp. D. Phát xít Nhật và đồng minh của Nhật. Câu 8. “Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy gộc” là những câu trích từ tài liệu nào dưới đây? A. “Tuyên ngôn Độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. B. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. C. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh. D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 9. Ai được bầu làm Tổng bí thư của Đảng tại Đại hội Đảng lần thứ II? A. Hồ Chí Minh. B. Trường Chinh. C. Phạm Văn Đồng. D. Trần Phú. Câu 10. Năm 1950 thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơve nhằm mục đích gì? A. Mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cứ địa Việt Bắc. B. Khoá cửa biên giới Việt-Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc, thiết lập hành lang Đông-Tây (từ Hải Phòng đến Sơn La). C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. D. Nhận được viện trợ về tài chỉnh và quân sự của Mĩ. Câu 11. Yếu tố nào được xem là “xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? A. “Ấp chiến lược”. B. Ngụy quyền, C. Ngụy quân. D. Đô thị (hậu cứ).
- Câu 12. Pháp mở cuộc tấn công Việt Bắc vào thu - đông 1947 vì điều gì? A. Pháp vừa nhận được viện binh. B. Pháp muốn giải quyết bài toán giữa tập trung và phân tán lực lượng. C. Pháp chuyển từ chiến lược "tằm ăn dâu" sang chiến lược "đánh nhanh thắng nhanh". D. Pháp muốn tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta. Câu 13. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì? A. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam. B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. C. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 14. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) là gì? A. Chiến thắng Vạn Tường được coi như là “Ắp Bắc” đối với quân Mĩ. B. Cổ vũ quân dân cả nước quyết tâm đánh thắng Mĩ. C. Khẳng định khả năng có thể đánh thắng Mĩ đã trở thành hiện thực. D. Nâng cao uy tín của Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam. Câu 15. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì? A. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới. B. Thực hiện cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”. C. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu. D. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta? Câu 2. (3,0 điểm) Trình bày nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri? ----------Hết---------- Người ra đề Người duyệt đề Huỳnh Duy Nhất Nguyễn Thị Chung HIỆU TRƯỞNG
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 Mã đề A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA C C D A C B A D B B A D D C A B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Đó là cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh 1,0 sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. (2,0đ) + Kháng chiến toàn dân, tất cả mọi người dân tham gia kháng chiến. 0,5 + Kháng chiến toàn diện, trên tất cả các mặt trận quân sự, kinh tế, ngoại giao,... 0,5 2 - Nội dung 2,0đ (3,0đ) + Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn 0,5 vẹn lãnh thổ của Việt Nam. + Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động 0,5 quân sự chống miền Bắc Việt Nam. + Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, cam kết không 0,5 tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam. + Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông 0,5 qua tổng tuyển cử tự do... - Ý nghĩa: Với Hiệp định Pa-ri, Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản 1,0đ của nhân dân ta, phải rút hết quân về nước. Đó là thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo cơ sở thuận lợi để ta giải phóng hoàn toàn miền Nam. Người duyệt đề Giáo viên ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn