intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………………………... Môn: Lịch sử 9 Lớp: 9/… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào các phương án trả lời đúng Câu 1: Cách mạng tháng Tám đã phá tan xiềng xích nô lệ của các đế quốc nào? A. Pháp - Nhật. B. Nhật - Mĩ. C. Anh - Nhật. D . Pháp - Mĩ. Câu 2: Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân thành lập thời gian nào? A. 19- 05-1941. B. 22-12-1943. C. 22-12-1944. D.19-08-1945. Câu 3: Chiến thắng nào khẳng định quân dân ta có khả năng đánh bại “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ? A. Ấp Bắc. B. Bình Giã. C. Vạn Tường. D. Trà Bồng. Câu 4: Trận then chốt mở màn chiến dịch Tây Nguyên là trận nào? A. Plâycu. B. Kon Tum. C. Đắc Lắc. D. Buôn Ma Thuột. Câu 5: Sau thất bại ở Việt Bắc, Pháp buộc phải thay đổi chiến lược như thế nào? A. Cầu viện Mĩ. B. Từng bước rút quân về nước. C. Chuyển sang đánh lâu dài với ta. D. Chuyển sang đàm phán với ta. Câu 6: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ hai được tiến hành ở đâu, thời gian nào? A. Bắc Sơn - 1940. B. Bến Tre - 1960. C. Tuyên Quang - 1951. D. Điện Biên Phủ - 1954. Câu 7: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), thắng lợi nào của quân đội ta đánh dấu cuộc kháng chiến chuyển từ thế phòng ngự sang thế tiến công? A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B. Chiến dịch Biên giới 1950. C. Chiến dịch Tây Bắc 1952. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Câu 8: Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Hội nghị Pa-ri ? A. Chiến tranh đặc biệt. B. Việt Nam hóa chiến tranh. C. Chiến tranh cục bộ. D. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai. Câu 9: Nhiệm vụ cấp bách trước mắt cần giải quyết của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? A. Nạn đói, nạn dốt. B. Khó khăn về tài chính. C. Nạn ngoại xâm và nội phản. D. Nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính. Câu 10: Từ sau ngày 02/9/1945 đến trước ngày 06/3/1946, để đối phó với thực dân Pháp, chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện chủ trương nào? A. Vừa đánh vừa đàm phán. B. Kiên quyết kháng chiến. C. Hòa hoãn, tránh xung đột. D. Đàm phán bằng ngoại giao. Câu 11: Cách mạng miền Nam trong những ngày đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ chuyển sang hình thức đấu tranh nào? A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh ngoại giao. C. Đấu tranh chính trị chống Mĩ-Diệm. D. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang. Câu 12: Phong trào chống và phá “ấp chiến lược” trong những năm 1961-1965 ở miền Nam Việt Nam đã A. làm thất bại âm mưu “tìm diệt”, “bình định” của Mĩ. B. làm cho chính quyền Sài Gòn mất chỗ dựa, chao đảo. C. bẻ gãy xương sống của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. D. làm cho quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa, tan rã từng mảng. Câu 13: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, ta chuyển từ chủ trương đánh Pháp sang hoà hoãn nhân nhượng Pháp là vì A. Pháp được quân Anh hậu thuẫn. B. Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
  2. C. ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù. D. Pháp cùng với Tưởng bắt tay cấu kết với nhau chống lại ta. Câu 14: Tháng 8/1945, điều kiện khách quan bên ngoài thuận lợi tạo thời cơ cho nhân dân ta vùng lên giành lại độc lập, đó là sự A. đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật. B. thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu. C. thắng lợi của Hồng quân Liên Xô ở mặt trận Xô - Đức. D. nổi dậy giành thắng lợi của nhân dân các nước Đông Âu. Câu 15: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi? A. Buộc Mĩ phải rút quân về nước. B. Cách mạng miền Nam chuyển sang thế tiến công. C. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. D. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: Vì sao ta chủ trương ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946 ? (1 điểm) Câu 17: (2 điểm) a) Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng trong thời kỳ 1946-1950 là gì? b) Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta mang tính nhân dân và tính chính nghĩa? Câu 18: Hãy so sánh chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” và “ Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam? (2 điểm) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... ……………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... ……………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... ……………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………..
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ 9 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023-2024 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) HS khoanh tròn đúng mỗi ý ghi 0,33điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A C A C C C B C D B C C D A A PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Học sinh nêu được: - Để đối phó với Tưởng, tránh một lúc đối phó với hai kẻ thù 0,5 16 - Để có thời gian củng cố lực lượng, chuẩn bị cho cuộc kháng chiến 0,5 (1 điểm) nhất định nổ ra Học sinh nêu được: a) - Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng 1,0 17 hộ của quốc tế (2 điểm) b) Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta mang tính nhân dân và tính chính nghĩa: - Tính nhân dân: Cuộc kháng chiến của ta là cuộc chiến tranh nhân dân, 0,5 do toàn dân tiến hành thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc và nhiệm vụ dân chủ đem lại ruộng đất cho nhân dân. - Tính chính nghĩa: Cuộc kháng chiến của ta mang tính tự vệ, tiến bộ là 0,5 bộ phận của công cuộc bảo vệ hòa bình và dân chủ thế giới. Giống: Đều là chiến lược nằm trong “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ 0,5 Khác: 18 Chiến lược chiến tranh đặc biệt Chiến lược chiến tranh cục bộ (2 điểm) Âm mưu: - Thực hiện bằng tay sai, - Thực hiện bằng quân Mĩ, cố vấn Mĩ quân Đồng minh 0,75 Thực hiện: - Tiến hành càn quét, gom - Tiến hành các cuộc hành quân dân lập “Ấp chiến lược” tìm diệt, tổ chức phản công 0,75 bắn phá Miền Bắc
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng C.độ thấp Cấp độ cao Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 2: Cuộc Biết được các vận động tiến tới sự kiện, sự ra tổng khởi nghĩa đời Việt Nam tháng Tám 1945 tuyên truyền Giải phóng quân Số câu 3 3 câu 3 câu Số điểm 1,0 1,0 đ 1,0 đ Tỉ lệ 10% 10% Chủ đề 3: Việt . Biết được các Hiểu được ý Nam sau cách sự kiện của nghĩa của mạng Tháng Tám cách mạng việc kí Hiệp đến kháng chiến nước ta trước định với toàn quốc cách mạng Pháp Tháng Tám Số câu 4 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm: 2,0 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ Tỉ lệ 20% 20% Chủ đề 4: Việt Biết được thời Hiểu được Nam từ cuối năm gian của các những việc Hiểu được Liên hệ, phân 1946 đến 1954 sự kiện trong làm, thắng lợi nội dung tích cuộc kháng giai đoạn từ của ta đường lối chiến chống 1945 đến 1954 kháng chiến Pháp của ta chống thực mang tính nhân dân Pháp dân và chính nghĩa Giải Số câu 7 3 câu 3 câu 1/2 câu 1/2 câu 7 câu Số điểm: 4,0 1,0đ 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 4,0 đ Tỉ lệ 40% 40% Chủ đề 5: Việt Biết được các Dựa kiến Nam từ 1954 đến chiến lược thức để so
  5. 1975 quân sự của sánh các Mĩ tiến hành ở chiến lược miền Nam Chiến tranh của Mĩ ở miền Nam Số câu 4 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm: 3,0 1,0 đ 2,0 đ 3,0 đ Tỉ lệ 30% 30% Định hướng phát triển năng lực: * Năng lực chung: HS vận dụng kiến thức để trình bày, nêu đặc điểm, phân tích, liên hệ, giải thích * Năng lực chuyên biệt: HS vận dụng kiến thức để trình bày đặc điểm sự kiện, đặc điểm Lịch sử, phân tích và giải thích để rút ra đặc điểm của sự kiện Lịch sử. Tổng số câu 11 Số câu : 12 Số câu : 4+1/2 Số câu : 1 Số câu : 1/2 18 câu Tổng số điểm 10 Số điểm : 4.0 Số điểm : 3.0 Số điểm : 2.0 Số điểm : 1.0 10 đ Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2