Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (3,0 đ) (4,0 đ) (3,0 đ) Thấp (2,0 đ) Cao (1,0 đ) Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung - Biết được hoạt động của Nguyễn 1.Việt Nam trong Aí Quốc ở nước ngoài trong những những năm 1919 năm 1919-1925 - 1930 Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66đ 0,66đ Tỉ lệ %: 6,6% 6,6% 2.Việt Nam trong - Nắm được chủ trương của Đảng những năm 1930 Cộng Sản Đông Dương 1936 - 1939 - Hình thức và phương pháp đấu tranh và mục tiêu của đảng 1936- 1939 Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66đ 0,66đ Tỉ lệ %: 6,6% 6,6% 3. Cuộc vận động - Biết được chỉ thị của Ban Thường tiến tới cách vụ Trung ương Đảng về xác định mạng tháng 8- kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân 1945 dân Đông Dương - Biết được Nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
- Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66đ 0,66đ Tỉ lệ %: 6,6% 6,6% 4. Việt Nam từ - Nắm được nội dung và địa điểm Trình bày ý nghĩa lịch sử cuối năm 1946 Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ và nguyên nhân thắng lợi đến 1954 II của Đảng (2-1951 của cuộc kháng chiến - Lời kêu gọi toàn quốc kháng chống Pháp (1945-1954)? chiến. - Biết được những thắng lợi trong giai đoạn 1945-1954 Số câu: 3 1 4 Số điểm: 1,0đ 2,0đ 3,0đ Tỉ lệ %: 10% 20% 30% 5. Việt Nam từ - Hiệp định Pari 1973 - Hiểu như thế nào chiến So sánh Chiến lược Phân tích đường 1954 đến 1975 - Nắm được các thắng lợi trong lược "Chiến tranh đặc biệt" “ Chiến tranh đặc lối kháng chiến cuộc kháng chiến chống Mĩ và “ Chiến tranh cục bộ biệt” và chiến lược chống thực dân - Phong trào Đồng Khởi “ Chiến tranh cục Pháp của nhân bộ dân ta từ năm 1946 đến năm 1954? Số câu: 3 1 1 1 6 Số điểm: 1,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ Tỉ lệ %: 10% 10% 20% 10% 50% Tổng số câu: 12 2 1 1 16 Tổng số điểm: 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ %: 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (3,0 đ) (4,0 đ) (3,0 đ) Thấp (2,0 đ) Cao (1,0 đ) Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung - Biết được hoạt động của Nguyễn 1. Việt Nam Aí Quốc ở nước ngoài trong những trong những năm năm 1919-1925 1919 - 1930 Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66đ 0,66đ 2. Việt Nam - Nắm được chủ trương của Đảng trong những năm Cộng Sản Đông Dương 1936 1930 - 1939 - Hình thức và phương pháp đấu tranh và mục tiêu của đảng 1936- 1939 Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66đ 0,66đ 3. Cuộc vận động - Biết được chỉ thị của Ban Thường tiến tới cách vụ Trung ương Đảng về xác định mạng tháng 8- kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân 1945 dân Đông Dương - Biết được Nguyên nhân khách quan/ cơ bản dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam Số câu: 2 2
- Số điểm: 0,66đ 0,66đ 4. Việt Nam từ - Nắm được nội dung và địa điểm Trình bày ý nghĩa lịch sử cuối năm 1946 Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ và nguyên nhân thắng lợi đến 1954 II của Đảng (2-1951 của cuộc kháng chiến - Lời kêu gọi toàn quốc kháng chống Pháp (1945-1954)? chiến. - Biết được những thắng lợi trong giai đoạn 1945-1954 Số câu: 3 1 4 Số điểm: 1,0đ 2,0đ 3,0đ 5. Việt Nam từ - Hiệp định Pari 1973 - Hiểu như thế nào chiến So sánh Chiến lược Phân tích đường 1954 đến 1975 - Nắm được các thắng lợi trong lược "Chiến tranh đặc biệt" “ Chiến tranh đặc lối kháng chiến cuộc kháng chiến chống Mĩ và “ Chiến tranh cục bộ biệt” và chiến lược chống thực dân - Phong trào Đồng Khởi “ Chiến tranh cục Pháp của nhân bộ dân ta từ năm 1946 đến năm 1954? Số câu: 3 1 1 1 6 Số điểm: 1,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ Tổng số câu: 12 2 1 1 16 Tổng số điểm: 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Trường: TH&THCS Lý Thường Kiệt Năm học: 2023 – 2024 Lớp: / Môn: Lịch Sử 9 Họ và tên:………………………………………………………………..……… Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: ................. Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Trong những năm 1923 – 1925, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở những nước nào? A. Pháp - Liên Xô. B. Pháp - Anh. C. Liên Xô - Anh. D. Liên Xô - Trung Quốc. Câu 2. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc tham gia thành lập tổ chức nào? A. Hội Liên hiệp thuộc địa. B. Đông Dương Cộng sản Đảng. C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 3. Năm 1936, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập mặt trận gì? A. Mặt trận nhân dân Đông Dương. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận Dân chủ thống nhất Đông Dương. D. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 4. Trước ngày 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng xác định kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương là A. phát xít Nhật. B. thực dân Pháp và phát xít Nhật. C. thực dân Anh và thực dân Pháp. D. thực dân Pháp và bọn phản động ở Đông Dương. Câu 5. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Có khối liên minh công - nông vững chắc. B. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước sâu sắc. C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức - Nhật. Câu 6. Trong giai đoạn 1945-1954, thắng lợi nào của ta đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch Na-va của Pháp - Mĩ? A. Chiến dịch Biên giới Thu - Đông (1950). B. Chiến dịch Tây Bắc (1952). C. Chiến dịch Thượng Lào (1953). D. Chiến lược Đông - Xuân (1953-1954). Câu 7. Hình thức đấu tranh của Đảng ta trong thời kì 1936-1939 là A. Đấu tranh bí mật. B. Bất hợp pháp, công khai. C. Đấu tranh công khai. D. Hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai.
- Câu 8. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2-1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản Đảng. Câu 9. “Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” là khẩu hiệu được nêu trong văn kiện lịch sử nào? A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến. B. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam. C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. D. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi. Câu 10. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào Đồng Khởi là gì? A. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam. B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. C. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 11. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là chiến thắng nào? A. Ấp Bắc. B. Đồng Khởi. C. Vạn Tường. D. Xuân Mậu Thân 1968. Câu 12. Trận thắng nào của ta đã buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pa-ri? A. Trận Vạn Tường – Quảng Ngãi. B. Trận Hà Nội-Hải Phòng. C. Phong trào Đồng khởi. D. Trận “Điện Biên Phủ trên Không”. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm). Trình bày ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)? Câu 2: (3 điểm). Thế nào là chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt”? Chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” có điểm gì khác nhau? Câu 3: (1 điểm). Phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta từ năm 1946 đến năm 1954? -----Hết-----
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 9 – NĂM HỌC 2023-2024 Phần Nội dung Điểm A. Trắc Đúng 1 câu 0,33 nghiệm điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (4 điểm) Đúng 3 câu là 1 Đáp điểm D A D B D D D C C D C D án B. T Câu 1. (2 điểm) Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống ự Pháp (1945-1954) l + Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị của thực 0,5 điểm u dân Pháp trên đất nước ta trong gần một thế kỉ. ậ + Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, chuyển sang giai đoạn 0,5 điểm n cách mạng XHCN, tạo điều kiện để giải phóng miền Nam, thống (6 điểm) nhất Tổ quốc. + Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược và nô dịch 0,5 điểm của chủ nghĩa đế quốc. + Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng, cổ vũ 0,5 điểm phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới Câu 2. (3 điểm) Thế nào là chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” - Là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, được tiến 1,0 điểm hành bằng quân đội Sài gòn, dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mỹ, dựa vào vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mỹ, nhằm chống lại phong trào cách mạng của nhân dân ta Chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” có điểm gì khác nhau Chiến tranh đặc biệt Chiến tranh cục bộ” Lực Lực lượng chủ lực là Quân Mỹ, quân một số nước lượng quân đội Sài Gòn, có đồng minh và quân đội Sài 0,5 điểm sự hỗ trợ của cố vấn Gòn. quân sự Mỹ. Âm Dùng người Việt đánh Nhằm nhanh chóng tạo ưu mưu người Việt” thế về quân sự, giành lại thế chủ động trên chiến trường, 0,5 điểm đẩy lùi lực lượng cách mạng tiến tới tiêu diệt. Thủ Lập ấp chiến lược Tiến hành 2 cuộc phản công đoạn được coi như xương chiến lược mùa khô (1965 – sống 1966 và 1966 – 1967) bằng 0,5 điểm hàng loạt cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”
- Quy Chỉ ở miền Nam Mở rộng chiến tranh phá hoại mô miền Bắc 0,5 điểm Câu 3. (1 điểm) - Phân tích đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta từ năm 1946 đến năm 1954 - Kháng chiến toàn dân: tất cả mọi người dân tham gia kháng 0,25 điểm chiến. - Kháng chiến toàn diện: trên tất cả các mặt trận (quân sự, chính 0,25 điểm trị, kinh tế, ngoại giao…) - Kháng chiến trường kì: kháng chiến lâu dài. 0,25 điểm - Tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế: dựa vào sức người, sức của của chúng ta, không trông chờ ỷ lại vào bên ngoài, 0,25 điểm nhưng tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn