Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 9/........SBD:........... Môn: Lịch sử 9 Phòng thi số:............ Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Châu lục đi đầu trong phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. A. châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mĩ-la-tinh B. Câu 2: Phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La Tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai được mệnh danh là C. A. lục địa bùng cháy. C. lục địa bùng cháy và Lục địa mới nổi dậy. D. B. lục địa mới trỗi dậy. D. lục địa có phong trào giải phóng dân tộc phát triển nhất. E. Câu 3: Nước nào gọi là “Con rồng” của Đông Nam Á? A. Đài Loan B. Hàn Quốc C. Xingapo D. Hồng Công E. Câu 4: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi nổ ra sớm nhất ở F. A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Trung Phi. D. Đông Phi. G. Câu 5: Quốc gia nào mở đầu cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai trên thế giới? A. Mĩ B. Pháp C. Liên Xô D. Nhật Bản E. Câu 6 : Ý nào dưới đây không phải mục đích của “chiến lược toàn cầu” do Mĩ đề ra? F. A. Chống phá các nước xã hội chủ nghĩa. C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới. G. B. Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc. D. Mở rộng quan hệ ngoại giao với tất cả các nước trên thế giới. H. Câu 7: Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới hai là gì? I. A. Kinh tế bị suy thoái, khủng hoảng. C. Trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở Châu Mỹ. J. B. Đứng đầu về không quân và hải quân. D. Chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt trong giới tư bản. K. Câu 8: Để khôi phục nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá, các nước Tây Âu đã L. A. tiến hành cải cách kinh tế xã hội. M. B. quốc hữu hoá các nhà máy xí nghiệp. N. C. nhận viện trợ kinh tế của Mĩ theo kế hoạch do Mĩ đề ra. O. D. thành lập tổ chức liên kết khu vực để cùng nhau phát triển kinh tế. P. Câu 9: Sau chiến tranh thế giới hai, Nhật Bản gặp khó khăn lớn nhất là Q. A. bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế. C. bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề. R. B. thất nghiệp, thiếu lương thực thực phẩm. D. bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản. S. Câu 10: Trật tự thế giới được hình thành sau chiến tranh thế giới hai là A. trật tự hai cực I-an-ta. C. trật tự Véc-xai- Oa-sinh-tơn. B. trật tự một cực do Mĩ đứng đầu. D. trật tự đa cực của các quốc gia lớn. E. Câu 11: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của Mĩ trong việc phát động Chiến tranh lạnh ? F. A. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược. G. B. Thành lập các khối quân sự và căn cứ quân sự. H. C. Đầu tư về khoa học kĩ thuật để phát triển kinh tế. I. D. Mĩ và các nước đế quốc ráo riết chạy đua vũ trang J. Câu 12: Hậu quả nặng nề nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại để lại cho thế giới là K. A. các loại dịch bệnh mới xảy ra và tình trạng ô nhiễm môi trường. L. B. tai nạn lao động và giao thông cùng các loại dịch bệnh mới xảy ra. M. C. tình trạng ô nhiễm môi trường cùng tai nạn lao động và giao thông. N. D. việc chế tạo vũ khí hiện đại có thể tiêu diệt nhiều lần sự sống trên hành tinh. O. II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
- P. Câu 1: (2,0 điểm) Xu thế chung của thế giới hiện nay? Tại sao nói: “Hoà bình ổn định và hợp tác phát triển vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc? Q. Câu 2: (2,0 điểm) Nhật Bản bước vào giai đoạn phát triển “thần kì” vào thời gian nào? Giải thích nguyên nhân của sự phát triển “thần kì”? R. Câu 3: (3,0 điểm) Tổ chức nào có vai trò “duy trì hoà bình an ninh thế giới”? Việt Nam tham gia tổ chức này vào thời gian nào? Kể tên một số tổ chức hoạt động ở Việt Nam? Các tố chức này đã giúp đỡ Việt Nam như thế nào? S. BÀI LÀM T. ....................................................................................................................................... U. ....................................................................................................................................... V. ....................................................................................................................................... W. ....................................................................................................................................... X. ....................................................................................................................................... Y. ....................................................................................................................................... Z. ....................................................................................................................................... AA......................................................................................................................................................................... AB.......................................................................................................................................................................... AC.......................................................................................................................................................................... AD......................................................................................................................................................................... AE.......................................................................................................................................................................... AF. ....................................................................................................................................... AG......................................................................................................................................................................... AH......................................................................................................................................................................... AI. ....................................................................................................................................... AJ. ....................................................................................................................................... AK......................................................................................................................................................................... AL.......................................................................................................................................................................... AM......................................................................................................................................................................... AN......................................................................................................................................................................... AO.........................................................................................................................................................................
- AP. ....................................................................................................................................... AQ......................................................................................................................................................................... AR.......................................................................................................................................................................... AS.......................................................................................................................................................................... AT. ....................................................................................................................................... AU......................................................................................................................................................................... AV. ....................................................................................................................................... AW......................................................................................................................................................................... AX......................................................................................................................................................................... AY........................................................................................................................................ AZ.......................................................................................................................................................................... BA.......................................................................................................................................................................... BB.......................................................................................................................................................................... BC.......................................................................................................................................................................... BD.......................................................................................................................................................................... BE.......................................................................................................................................................................... BF. ....................................................................................................................................... BG.......................................................................................................................................................................... BH.......................................................................................................................................................................... BI. ....................................................................................................................................... BJ. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN BN. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ BR. Điểm BK. Họ và tên:................................................ I BS. BL. Lớp: 9/........SBD:........... BO. NĂM HỌC: 2023 – 2024 BM. Phòng thi số:............ BP. Môn: Lịch sử 9 BQ. Thời gian: 45 phút BT.I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
- BU. Câu 1: Sau chiến tranh thế giới hai, Nhật Bản gặp khó khăn lớn nhất là BV. A. bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế. C. bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề. BW. B. thất nghiệp, thiếu lương thực thực phẩm. D. bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản. BX. Câu 2: Trật tự thế giới được hình thành sau chiến tranh thế giới hai là BY. A. trật tự hai cực I-an-ta. CA. C. trật tự Véc-xai- Oa-sinh-tơn. BZ. B. trật tự một cực do Mĩ đứng đầu. CB. D. trật tự đa cực của các quốc gia lớn. CC. Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của Mĩ trong việc phát động Chiến tranh lạnh ? CD. A. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược. CE. B. Thành lập các khối quân sự và căn cứ quân sự. CF. C. Đầu tư về khoa học kĩ thuật để phát triển kinh tế. CG. D. Mĩ và các nước đế quốc ráo riết chạy đua vũ trang CH. Câu 4: Hậu quả nặng nề nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại để lại cho thế giới là CI. A. các loại dịch bệnh mới xảy ra và tình trạng ô nhiễm môi trường. CJ. B. tai nạn lao động và giao thông cùng các loại dịch bệnh mới xảy ra. CK. C. tình trạng ô nhiễm môi trường cùng tai nạn lao động và giao thông. CL. D. việc chế tạo vũ khí hiện đại có thể tiêu diệt nhiều lần sự sống trên hành tinh CM. Câu 5: Châu lục đi đầu trong phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ hai là F. A. châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mĩ-la-tinh G. Câu 6: Phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La Tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai được mệnh danh là H. A. lục địa bùng cháy. C. lục địa bùng cháy và Lục địa mới nổi dậy. I. B. lục địa mới trỗi dậy. D. lục địa có phong trào giải phóng dân tộc phát triển nhất. J. Câu 7: Nước nào gọi là “Con rồng” của Đông Nam Á? A. Đài Loan I. C. Xingapo J. D. Hồng H. B. Hàn Quốc Công K. Câu 8: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi nổ ra sớm nhất ở L. A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Trung Phi. D. Đông Phi. M. Câu 9: Quốc gia nào mở đầu cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai trên thế giới? N. A. Mĩ O. B. Pháp P. C. Liên Xô Q. D. Nhật Bản R. Câu 10 : Ý nào dưới đây không phải mục đích của “chiến lược toàn cầu” do Mĩ đề ra? S. A. Chống phá các nước xã hội chủ nghĩa. C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới. T. B. Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc. D. Mở rộng quan hệ ngoại giao với tất cả các nước trên thế giới. U. Câu 11: Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới hai là gì? V. A. Kinh tế bị suy thoái, khủng hoảng. C. Trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở Châu Mỹ. W. B. Đứng đầu về không quân và hải quân. D. Chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt trong giới tư bản. X. Câu 12: Để khôi phục nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá, các nước Tây Âu đã Y. A. tiến hành cải cách kinh tế xã hội. Z. B. quốc hữu hoá các nhà máy xí nghiệp. AA. C. nhận viện trợ kinh tế của Mĩ theo kế hoạch do Mĩ đề ra. AB. D. thành lập tổ chức liên kết khu vực để cùng nhau phát triển kinh tế. AC. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) AD. Câu 1: (2,0 điểm) Xu thế chung của thế giới hiện nay? Tại sao nói: “Hoà bình ổn định và hợp tác phát triển vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc? AE. Câu 2: (2,0 điểm) Chứng minh sự giàu mạnh của nước Mĩ sau chiến tranh thế giới hai? Nguyên nhân? AF.Câu 3: (3,0 điểm) Tổ chức nào có vai trò “duy trì hoà bình an ninh thế giới”? Việt Nam tham gia tổ chức này vào thời gian nào? Kể tên một số tổ chức hoạt động ở Việt Nam? Các tố chức này đã giúp đỡ Việt Nam như thế nào?
- AG. BÀI LÀM AH................................................................................................................................................................... AI. ................................................................................................................................. AJ. ................................................................................................................................. AK................................................................................................................................................................... AL.................................................................................................................................................................... AM................................................................................................................................................................... AN................................................................................................................................................................... AO................................................................................................................................................................... AP. ................................................................................................................................. AQ................................................................................................................................................................... AR.................................................................................................................................................................... AS.................................................................................................................................................................... AT. ................................................................................................................................. AU................................................................................................................................................................... AV. ................................................................................................................................. AW................................................................................................................................................................... AX................................................................................................................................................................... AY.................................................................................................................................. AZ.................................................................................................................................................................... BA.................................................................................................................................................................... BB.................................................................................................................................................................... BC....................................................................................................................................................................
- BD.................................................................................................................................................................... BE.................................................................................................................................................................... BF. ................................................................................................................................. BG.................................................................................................................................................................... BH.................................................................................................................................................................... BI. ................................................................................................................................. BJ. ................................................................................................................................. BK.................................................................................................................................................................... BL.................................................................................................................................................................... BM................................................................................................................................................................... BN.................................................................................................................................................................... BO.................................................................................................................................................................... BP. ................................................................................................................................. BQ.................................................................................................................................................................... BR.................................................................................................................................................................... BS.................................................................................................................................. BT. ................................................................................................................................. BU.................................................................................................................................................................... BV.................................................................................................................................................................... BW................................................................................................................................................................... BX.................................................................................................................................................................... BY.................................................................................................................................................................... BZ....................................................................................................................................................................
- CA............................................................................................................................ CB. CC. CD. CE. CF. CG. CH. CI. CJ. CK. PHÒNG GD&ĐT CM. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM THĂNG BÌNH CN. KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - CL. TRƯỜNG THCS 2024 NGUYỄN HIỀN CO. MÔN LỊCH SỬ - LỚP 9 CP. CQ. Phần I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. C C C C C C C C C D D D D R. S T U V W X Y Z A B C D C . . . . . . . . . . . . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 D D D D D D D D D D D D D E. F G H I J K L M N O P Q Đ . . . . . . . . . . . . A A C A A D D C B A C D D D D D D D D D D E E E E R. S T U V W X Y Z A B C D Đ . . . . . . . . . . . . B A C D A A C A A D D C EE. EF. Phần II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) EG.ĐỀ A EH. EI. Nội dung cần đạt EJ. Đ Câ i u ể m EK. EM. * Xu thế của thế giới ngày nay: Hoà bình, ổn định, hợp tác phát ES. 1 1 triển kinh tế. , EL. ( EN. * Thời cơ: 0 2 EO. - Có điều kiện hội nhập vào nền kinh tế của thế giới và khu vực. ET. , EP. - Áp dụng thành tựu KHKT vào sản xuất, có điều kiện rút ngắn khỏng EU. 0 cách với các nước phát triển. 0.2 đ EQ. * Thách thức: - Nếu không chớp lấy thời để phát triển sẽ có 5
- ) nguy cơ bị tụt hậu xa hơn về kinh tế. EV. 0 ER. - Có điều kiện hội nhập với thế giới về mọi mặt nhưng dễ bị hoà . tan nếu như không giữ được bản sắc dân tộc. 2 5 EW . EX. 0.2 5 EY. EZ. 0 . 2 5 FA. 2 FC. * Giai đoạn phát triển “thàn kì” của Nhật Bản: những năm 60 của thế FK. FB.( kỉ XX. 0.5 2 FD. * Nguyên nhân của sự phát triển “thần kì”: FL. , FE. - Sự phát triển chung của kinh tế thế giới. FM. 0 FF. - Thành tựu của CMKHKT hiện đại. 0,2 đ FG. - Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu đời của người Nhật: Sẵn sàng 5 ) tiếp thu những giá trị tiến bộ của thế giới nhưng vẫn giữ được bản sắc dân FN. tộc, 0,2 FH. - Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty Nhật 5 Bản. FO FI. - Vai trò quản lí của nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển . đúng đắn. FP. 0 FJ. - Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý thức vươn lên, cần , cù lao động đề cao kỉ luật và coi trọng tết kiệm. 2 5 FQ. 0,2 5 FR.0 , 2 5 FS. FT. 0 , 2 5 FU . FV.
- FW FY. * Tổ chức: Liên Hợp Quốc. GF. 0 . 3 FZ. * Việt Nam tham gia LHQ: tháng 9/1977. , FX. GA. * Các tổ chức: PAM, FAO, WHO, UNICEF, UNESSCO. 5 (3, GB. * Liên hợp quốc giúp đỡ Việt Nam GG. 0 GC. - Giúp đỡ nhiều mặt về kinh tế, giáo dục, môi trường, nhân 0,5 đ đạo,...(Chăm sóc trẻ em, các bà mẹ có thai và nuôi con nhỏ, tiêm GH. ) chủng phòng dịch, đào tạo nhân lực, giúp đỡ các vùng bị thiên tai, 1,0 trồng rừng, giáo dục, xử lý đioxin...) GI. GD. - Các tổ chức đã viện trợ khoảng kinh phí lớn: FAO 76 GJ. 0 triệu, UNDP 270 triệu... , GE. 7 5 GK . GL . GM . 0 , 2 5 GN. GO. ĐỀ B GP. C GQ. Nội dung cần đạt GR. â Điể u m GS. GU. * Xu thế của thế giới ngày nay: Hoà bình, ổn định, hợp tác phát HA. 1 triển kinh tế. 1,0 GT. GV. * Thời cơ: HB (2, GW. - Có điều kiện hội nhập vào nền kinh tế của thế giới và khu vực. . 0 GX. - Áp dụng thành tựu KHKT vào sản xuất, có điều kiện rút ngắn HC. đ khỏng cách với các nước phát triển. 0.2 ) GY. * Thách thức: - Nếu không chớp lấy thời để phát triển sẽ có 5 nguy cơ bị tụt hậu xa hơn về kinh tế. HD. GZ. - Có điều kiện hội nhập với thế giới về mọi mặt nhưng dễ bị hoà 0.2 tan nếu như không giữ được bản sắc dân tộc. 5 HE . HF. 0 . 2 5 HG .
- HH. 0.2 5 HI. 2 HK. * Sự phát triển giàu mạnh của Mĩ sau CTTG 2: HU. HJ. ( HL. - Năm 1945- 1950: Mĩ chiếm hơn một nữa sản lượng công nghiệp thế 1,0 2 giới(56,4%). HV. , HM. - Sản lượng nông nghiệp gấp 2 lần các nước Anh, Pháp, Tây Đức cộng 0,2 0 lại. 5 đ HN. - Nắm ¾ trữ lượng vàng thế giới. H ) HO. - Có lực lượng quân sự mạnh nhất và độc quyền về vũ khí nguyên tử. W. HP. * Nguyên nhân: HX. HQ. - Tài nguyên phong phú, nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao. 0,2 HR. - Không bị chiến tranh tàn phá, làm giàu nhờ buôn bán vũ khí,... 5 HS. - Áp dụng tiến bộ của KHKT vào sản xuất,... HY. HT. - Kinh tế tập trung sản xuất và tư bản cao, có sự điều tiết của nhà 0,2 nước. 5 HZ. 0,2 5 IA. 1 , 0 IB. 0 , 2 5 IC. 0 . 2 5 ID. 0 , 2 5 IE. 0 , 2 5 IF. 3 IH. * Tổ chức: Liên Hợp Quốc. IO. 0 IG. ( II. * Việt Nam tham gia LHQ: tháng 9/1977. , 3 IJ. * Các tổ chức: PAM, FAO, WHO, UNICEF, UNESSCO. 5 , IK. * Liên hợp quốc giúp đỡ Việt Nam IP. 0 0 IL. - Giúp đỡ nhiều mặt về kinh tế, giáo dục, môi trường, nhân đạo,... , đ (Chăm sóc trẻ em, các bà mẹ có thai và nuôi con nhỏ, tiêm chủng 5
- ) phòng dịch, đào tạo nhân lực, giúp đỡ các vùng bị thiên tai, trồng rừng, IQ. 1 giáo dục, xử lý đioxin...) , IM. - Các tổ chức đã viện trợ khoảng kinh phí lớn: FAO 76 triệu, UNDP 0 270 triệu... IR. IN. IS. 0 , 7 5 IT. IU. IV. 0 , 2 5 IW. IX. IY. IZ. JA. JB. JC. JD. JE. JF. JG.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn