Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy
- TRƯỜNG TH SỐ 2 SEN THỦY KIỂM TRA MÔN LS&ĐL CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:………………………..Lớp: 4... NĂM HỌC 2019 – 2020 Thời gian làm bài 35 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV chấm GV coi thi GV chấm thi Điểm phúc khảo ĐỀ A PHẦN I:LỊCH SỬ (5 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất của câu 1, câu 2. Câu 1(1đ – M1) a) Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh? A Hồ Quý Ly. B Lê Đại Hành. C Lê Lợi. DNguyễn Huệ b) Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì? A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc. B. Để bảo vệ dân. C. Để bảo vệ trật tự xã hội. D. Để bảo vệ quyền lợi của vua. Câu 2(1đ – M2) Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi? A. Bộ Lam Sơn thực lục. B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư. C. Dư địa chí. D. Quốc âm thi tập. Câu 3 (1đ – M2) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp: A B ‘Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục Mở cửa biển, mở cửa biên giới Phát triển nông nghiệp “Chiếu lập học" Phát triển kinh tế Câu 4 (1đ – M2) Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì ? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Câu 5(1đ – M3) Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ PHẦN II: ĐỊA LÍ(5 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất của câu 1, câu 2. Câu 1(1đ – M1) a)Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng nào? A. Nam Bộ. B. Bắc Bộ. C.Trung Bộ D. Tây Nguyên b) Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ? A. Đất phù sa, đất mặn. B. Đất mặn, đất phèn. C. Đất phù sa, đất phèn. D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn. Câu 2(1đ – M2) Quần đảo Hoàng sa và Trường Sa thuộc: A. Vùng biển phía Bắc. B. Vùng biển phía Nam. C. Vùng biển miền Trung. D. Vùng biển đảo Phú Quốc. Câu 3(1đ – M3) Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ trống trong bảng sau. Trồng lúa; trồng mía và lạc; nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, làm muối Tên hoạt động sản xuất Một số điều kiện cần thiết để sản xuất Nước biển mặn, nhiều nắng. Biển, đầm, phá, song; người dân có kinh nghiệm nuôi trồng, đánh bắt và chế biến thủy sản. Đất cát pha, khí hậu nóng. Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nóng ẩm Câu 4 (1đ – M4) Vì sao ở duyên hải miền Trung khí hậu lại có sự khác biệt giữa khu vực phía Bắc và phía Nam ? ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Câu 5(1đ – M3): Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch? .......................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ TRƯỜNG TH SỐ 2 SEN THỦY KIỂM TRA MÔN LS&ĐL CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:………………………..Lớp: 4... NĂM HỌC 2019 – 2020 Thời gian làm bài 35 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV chấm GV coi thi GV chấm thi Điểm phúc khảo ĐỀ B PHẦN I:LỊCH SỬ (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất của câu 1, câu 2. Câu 1(1đ – M1) a) Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh? A. Lê Lợi B. Nguyễn Huệ C. Hồ Quý Ly D. Lê Đại Hành b) Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lý đất nước? A. Vẽ bản đồ đất nước. B. Quản lý đất nước không cần định ra pháp luật. C. Cho soạn Bộ luật Hồng Đức. D. Vẽ bản đồ đất nước và cho soạn Bộ luật Hồng Đức. Câu 2(1đ – M2) Ranh giới phân tranh giữa hai dòng họ Trịnh Nguyễn là: A. Sông bến Hải B. Sông Gianh C. Sông Nhật Lệ D. Sông Bạch Đằng Câu 3(1đ – M2) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp: A B ‘Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục Mở cửa biển, mở cửa biên giới phát triển nông nghiệp “Chiếu lập học" Phát triển kinh tế Câu 4(1đ – M2) Nêu công lao của Nguyễn Huệ Quang Trung trong việc đại phá quân Thanh ................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................
- Câu 5(1đ – M3) Sau khi lật đổ triều Tây Sơn, chính sách thống trị của nhà Nguyễn là gì? ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất của câu 1, câu 2. Câu 6(1đ – M1) a) Đặc điểm của đồng bằng Nam Bộ là: A. Đồng bằng lớn thứ hai nước ta với hệ thống đê ngăn lũ. B. Đồng bằng lớn nhất nước ta, có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. Đồng bằng có nhiều đầm phá. D. Đồng bằng có nhiều cồn cát. b) Những dân tộc nào sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ? A. Người Kinh, Thái, Mường B. Người Kinh, Chăm, Hoa, Khơ me C. Người Kinh, Ba na, Ê đê D. Người Bana, Êđê, Dao Câu 7(1đ – M2) Ngoài khơi biển miền Trung nước ta, có những quần đảo lớn nào? A. Quần đảo Trường Sa và quần đảo Cát Bà B. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Phú Quốc C. Quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa D. Quần đảo Cát Bà và quần đảo Phú Quốc Câu 8(1đ – M3) Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp: (sông; tấp nập; xuồng ghe; rau quả, thịt cá, quần áo; các chợ nổi) Chợ nổi thường họp ở những đoạn……...........thuận tiện cho việc gặp gỡ của ………………..…Việc mua bán ở ……………........diễn ra…………................. các loại hàng hóa bán ở chợ là……………… Câu 9(1đ – M4) Em hãy cho biết vai trò của Biển Đông đối với nước ta? ................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Câu 10(1đ – M3) Vì sao các đồng bằng duyên hải miền Trung thường nhỏ và hẹp ? ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Ma trận đề ra Lịch Sử Địa lí lớp 4 cuối HK2 Mạch nội Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng dung điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nước Đại Số câu 1 1 Việt buổi Câu số 1 đầu thời hậu Lê (thế kỉ Số điểm 1 1 XV) Nước Đại Số câu 2 1 2 1 Việt thế kỉ Câu số 2,3 4 XVI XVIII Số điểm 2 1 2 1 Buổi đầu Số câu 1 1 thời Nguyễn Câu số 5 (18021858) Số điểm 1 1 Thiên nhiên Số câu 1 1 1 2 2 và hoạt động Câu số 6 8 10 sản xuất của con người ở Số điểm 1 1 1 2 2 miền đồng bằng. Số câu 1 1 1 1 Vùng biển Câu số 7 9 Việt Nam Số điểm 1 1 1 1 Số câu 2 3 1 2 1 1 6 4 Tổng Số điểm 2 3 1 2 1 1 6 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn