Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nghi Tiến
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nghi Tiến” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nghi Tiến
- PHÒNG GD&ĐT NGHI LỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 4 Trường TH Nghi Tiến MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2021 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên:………...........………………………….. Lớp 4…................................ Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ỊCH SỬ : Khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất. A. L Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 3). Câu 1. (0.5 điểm) Năm 1400 nhà Hồ thay thế nhà Trần như thế nào ? A .Vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly B . Chu Văn An truất ngôi vua Trần C . Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần Câu 2. (0.5 điểm) Những sự việc nào thể hiện quyền tối cao của nhà vua? A .Vua có quyền tuyệt đối. C .Vua trực tiếp chỉ huy quân đội. B . Mọi quyền hành đều tập trung vào tay vua. D.Tất cả các ý trên Câu 3 : ( 0,5 đ) Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì? A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc B. Để bảo vệ trật tự xã hội C. Để bảo vệ quyền lợi của vua Câu 4 : ( 0,5 đ) Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi? A. Bộ Lam Sơn thực lục C. Dư địa chí B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư D. Quốc âm thi tập Câu 5 : ( 1 đ) Ở đầu thế kỉ XVI, đất nước ta bị chia cắt là do: A. Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành quyền lực. B. Giặc ngoại xâm sang xâm lược nước ta. C. Nhân dân ở các địa phương nổi lên tranh giành đất đai. : ( 1đ) Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làng quê) vào Câu 6 chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp: Quang Trung ban bố “Chiếu .................................”, lệnh cho dân đã từng bỏ ....................... .... phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ........................... . Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại ..............................................
- Câu 7 : ( 1 đ) Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng ? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ........................................................................................................ II. PHẦN ĐỊA LÍ: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 1. (0.5 điểm) Thành phố du lịch nghỉ mát nổi tiếng ở nước ta là thành phố nào ? A . TP Huế C. TP Đà Lạt B . TP Hải Phòng D. TP Hồ CHí Minh Câu 2. (0,5 điểm) Phương tiện đi lại chủ yếu của người dân Đồng Bằng Sông Cửu Long là ? A . Ô tô và xe máy C. Xe máy và xe đạp B . Xuồng và ghe D.Tất cả các ý trên Câu 3. (0,5 điểm) Thành phố nào được gọi là thành phố cảng? A. Hà Nội, Hải Phòng C. ThừaThiên –Huế,Hải Phòng B. Đà nẵng,Hải Phòng D. Thành Phố Hồ Chí Minh, Hà Nội Câu 4. (0,5 điểm) Đồng bằng lớn nhất nước ta là ? A . Các Đồng Bằng Duyên Hải Miền Trung B . Đồng Bằng Bắc Bộ C . Đồng Bằng Nam Bộ Câu 5 : ( 1đ) Ở đồng bằng duyên hải miền Trung: A. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh và người chăm. B. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh. Câu 6 : ( 1 đ) Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Câu 7. ( 1 đ) Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 A. Lịch sử. Học sinh làm đúng, mỗi câu 1 điểm Câu 1: a Câu 3: a Câu 2: b Câu 4: Thứ tự các từ cần điền là: khuyến nông, làng quê, ruộng hoang, thanh bình. ( điền đúng mỗi từ 0,25đ) Câu 5: Học sinh cần nêu được 3 ý lớn Đánh tan mưu đồ cứu viện của nhà Minh Góp phần giúp cuộc kháng chiến chống quân Minh thắng lợi hoàn toàn. Lê Lợi lên ngôi vua mở đầu thời hậu Lê. A. Địa lí. Học sinh làm đúng, mỗi câu 1 điểm Câu 1: b Câu 2: c Câu 4: Biển đông có vai trò: Kho muối vô tận Có nhiều khoáng sản, hải sản quý Điều hoà khí hậu Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển. Câu 5 ( 1 điểm ) Huế được gọi là thành phố du lịch vì Huế có nhiều cảnh thiên nhiên tươi đẹp, nhiều công trình kiến trúc có giá trị nghệ thuật cao. Huế được công nhận là Di sản Văn hóa thế giới.
- Ma trận đề thi cuối học kỳ II môn Khoa Học Lớp 4 Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và thức, kĩ số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 1 1 1. Không Câu số 11 12 khí Số điểm 1 1 Số câu 1 2. Gió Câu số 6 Số điểm 1 Số câu 1 3. Âm thanh Câu số 1 Số điểm 0,5 Số câu 1 2 4. Ánh sáng Câu số 3 5,8 Số điểm 0,5 2 5. Nhiệt độ Số câu 2 Câu số 2,4
- Số điểm 1 Số câu 1 6. Trao đổi chất ở thực Câu số 9 vật Số điểm 1 Số câu 1 7. Trao đổi chất ở Câu số 7 động vật Số điểm 1 8. Chuỗi Số câu 1 thức ăn Câu số 10 trong tự nhiên Số điểm 1 Số câu 5 3 3 1 11 1 Tổng Số điểm 3 3 3 1 9 1
- PHÒNG GD&ĐT NGHI LỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 4 Trường TH Nghi Tiến MÔN: KHOA HỌC NĂM HỌC : 20212022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên:………...........………………………….. Lớp 4…..................................... Điểm Nhận xét của giáo viên ......................................................................................................... ......................................................................................................... ........................................................................................................ * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (M10,5đ) Âm thanh phát ra từ: A . Các vật rung động.. B. Các vật gần nhau. C. Các vật đặt cạnh nhau. Câu 2. (M10,5đ) Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là? A. 36o B. 37o C. 38o Câu 3. (M10,5đ) Trong các vật trái đất, mặt trăng, mặt trời, vật tự phát sáng là: A. Trái đất B. Mặt trăng C. Mặt trời Câu 4. (M10,5đ) Vật nào sau đây là vật cách nhiệt? A. Thìa nhựa B. Thìa nhôm C. Thìa sắt Câu 5. (M21đ) Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm? A. Gió sẽ ngừng thổi. B. Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy, đóng băng, sẽ không có mưa. C. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.
- D. Tất cả các ý trên. Câu 6. (M21đ) Gió được chia thành những cấp độ nào? A. Cấp 0 đến 6. B. Cấp 6 đến 12. C. Cấp 0 đến 12. D. Cấp 1 đến 12. Câu 7: (M1 1đ) Nêu những điều kiện để thực vật sống và phát triển bình thường? A. Thực vật cần đủ nước. B. Thực vật cần chất khoáng và không khí. C. Thực vật cần có đủ nước, chất khoáng, không khí và ánh sáng thì mới sống và phát triển bình thường. Câu 8: (M21đ) Ánh sáng mặt trời có vai trò như thế nào? A. Giúp ta có thức ăn. B. Giúp ta sưởi ấm và cho sức khỏe. C. Nhờ có ánh sáng mà chúng ta cảm nhận được tất cả vẻ đẹp của thiên nhiên. D. Tất cả điều đúng. Câu 9 : (M31đ) Điền các từ: phát triển, khô hạn, khác nhau, nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Các loại cây khác nhau có nhu cầu về ……………………khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được ……………….…Cùng một cây, trong những giai đoạn.....................… khác nhau cần những lượng nước ............................................ Câu 10: (M31đ) Vẽ sơ đồ và đánh mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện chuỗi thức ăn trong tự nhiên của các sinh vật sau. Thỏ Cỏ Cáo Vi khuẩn Xác chết đang bị phân hủy Câu 11: (M31) Em hãy lựa chọn những cụm từ sau: khí các bô níc, khí ô xi, nước, hơi nước, các chất khoáng, các chất khoáng khác điền vào chỗ chấm .... để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi giữa thực vật với môi trường: Ánh sáng mặt trời Hấp thụ Thải ra ……………….. ………………..
- ……………….. Thực ……………….. vật ……………….. ……………….. Câu 12: (M41đ) Em hãy nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và các biện pháp để bảo vệ bầu không khí ? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ........................................... ................................................................................................................................... .............. ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC LỚP 4 Câu 1. (M10,5đ) Âm thanh phát ra từ: A . Các vật rung động Câu 2. (M10,5đ) Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là? B. 37o Câu 3. (M10,5đ) Trong các vật trái đất, mặt trăng, mặt trời, vật tự phát sáng là: B. Mặt trăng Câu 4. (M10,5đ) Vật nào sau đây là vật cách nhiệt? A. Thìa nhựa Câu 5. (M21đ) Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm? D. Tất cả các ý trên. Câu 6. (M21đ) Gió được chia thành những cấp độ nào? C. Cấp 0 đến 12. Câu 7: (M1 1đ) Nêu những điều kiện để thực vật sống và phát triển bình thường?
- C. Thực vật cần có đủ nước, chất khoáng, không khí và ánh sáng thì mới sống và phát triển bình thường. Câu 8: (M21đ) Ánh sáng mặt trời có vai trò như thế nào? A. Tất cả điều đúng. Câu 9 : (M31đ) Điền các từ: phát triển, khô hạn, khác nhau, nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Các loại cây khác nhau có nhu cầu về nước khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được khô hạn. Cùng một cây, trong những giai đoạn phát triển khác nhau cần những lượng nước khác nhau . Câu 10: (M31đ) Vẽ sơ đồ và đánh mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện chuỗi thức ăn trong tự nhiên của các sinh vật sau. Thỏ Cỏ Cáo Vi khuẩn Xác chết đang bị phân hủy Câu 11: (M31) Em hãy lựa chọn những cụm từ sau: khí các bô níc, khí ô xi, nước, hơi nước, các chất khoáng, các chất khoáng khác điền vào chỗ chấm .... để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi giữa thực vật với môi trường: Ánh sáng mặt trời Hấp thụ Thải ra Khí cácbo Khí ô xi nich Nước Thự Hơi nước c vật
- Các chất khoáng Các chất khoáng khác Câu 12: (M41đ) Em hãy nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và các biện pháp để bảo vệ bầu không khí? Nguyên nhân: Khói, khí độc, các loại bụi, vi khuẩn, Biện pháp bảo vệ không khí: Thu gọm và xử lý rác, phân, hợp lý, giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ và của nhà máy, giảm bụi, khói đun bếp, bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn