Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy
- MA TRẬN ĐỀ MÔN SỬ ĐỊA CUỐI NĂM LỚP 5 Năm học : 2019 – 2020 Mức 4 Mức 1 Mức 3 Mức 2 Vận dụng Số câu Nhận biết Vận dụng Tổng Mạch kiến thức, kĩ Hiểu các và số kiến thức năng kiến thức điểm TNK TN TN TN TL TL TL TL TN KQ TL Q KQ KQ KQ 1. Xây dựng chủ nghĩa Số câu 1 1 1 1 xã hội ở Miền Bắc và Số đấu tranh thống nhất 1,0 1,0 điểm 1,0 1,0 nước nhà (1954 1975) Câu 1 4 1 4 số 2. Xây dựng chủ nghĩa Số câu 1 1 1 2 1 xã hội trong cả nước Số (1975 nay) 1,0 1,0 1,0 điểm 2,0 1,0 Câu 2 3 5 2,3 5 số 3. Việt Nam, châu Á, Số câu 1 1 1 1 châu Âu Số 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm Câu 8 10 8 10 số 4. Châu Phi, châu Mĩ Số câu 1 1 1 1 Số 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm Câu 6 9 6 9 số Số câu 1 1 5. Châu Đại Dương, Số 1,0 1,0 châu Nam Cực và các điểm đại dương Câu 7 7 số Tổng Số câu 2 4 3 1 6 4 Số 2,0 4,0 3,0 1,0 6,0 4,0 điểm Câu 1,3,6 1,2,3, 9,4,5 2,7 4,5,9 10 số ,8 6,7,8 ,10
- TRƯỜNG TH SỐ 2 SEN THỦY KIỂM TRA MÔN SỬ ĐỊA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:………………………..Lớp: 5... NĂM HỌC 2019 – 2020 Thời gian làm bài 35 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A: Điểm Nhận xét của GV chấm GV coi thi GV chấm thi Điểm phúc khảo A. PH ẦN LỊCH SỬ : (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng. Câu 1. (1®M2) Đánh dấu x vào ô trước ý đúng. Đảng và chính phủ ta quyết định xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội nhằm: Phục vụ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. Từng bước thay thế công cụ sản xuất thô sơ, năng suất thấp. Ngăn lũ lụt, đưa dòng điện về tới mọi miền trên tổ quốc. Làm nòng cốt cho ngành công nghiệp của nước ta. Câu 2 :(1đ M1) Thời gian diễn ra cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất: A. Ngày 3041975 B. Ngày 2541976 C. Ngày 6 11 1979 D. Ngày 2641975 Câu 3: ( 1đ M2) Nối thời gian lịch sử ứng với sự kiện lịch sử cho phù hợp . Thời gian lịch sử Sự kiện lịch sử 30 / 12 / 1972 Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình chính thức khởi công 17 / 1 / 1960 Níchxơn tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc 6 / 11 / 1979 Giải phóng hoàn toàn Miền Nam thống nhất đất nước 30 / 04 / 1975 Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên khởi nghĩa Câu 4 : ( 1đ M3) Hiệp định Pari được kí kết vào thời gian nào? Nguyên nhân do đâu Mỹ phải kí hiệp định Pari? Thời gian:…………………………………………………………………………………… Nguyênnhân: ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
- Câu 5 :(1 đ M3) Em hãy nêu vai trò của Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………… A. PHẦN ĐỊA LÍ : (5 điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 6:(1 đM2) Hãy chọn và điền từ còn thiếu vào chỗ(........) cho phù hợp: ( lớn nhất ; A – ma dôn; Xích đạo; nhiệt đới; phổi xanh ) Đồng bằng .............................ở Nam Mĩ là đồng bằng ................................thế giới, nằm ở vùng......................... Rừng rậm........................bao phủ trên diện rộng nên người ta ví nơi đây là lá .........................của trái đất. Câu 7: (1 đM1) Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào? A. Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương Câu 8: (1đ M2) Đặc điểm chính của châu Âu là gì? a. Đồng bằng chiếm diện tích ít hơn miền núi. b. Đồi núi chiếm 1/3 diện tích, 2/3 diện tích là đồng bằng. c. ¼ diện tích là đồi núi, ¾ diện tích là đồng bằng. d. Cả ba đáp án trên. Câu 9 (1đ M3): Hãy kể tên các châu lục, các đại dương trên thế giới mà em biết? …………………………………………………………………………………….………... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ….............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Câu 10 (1đM4): Châu Á có số dân đứng thứ mấy trên thế giới? Dân cư châu Á tập trung đông đúc ở những vùng nào? Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất nhiều lúa gạo? …………………………………………………………………………………….………... ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………...... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. MA TRẬN ĐỀ MÔN SỬ ĐỊA CUỐI NĂM LỚP 5 Năm học : 2019 – 2020 Mức 4 Mức 1 Mức 3 Mức 2 Vận dụng Số câu Nhận biết Vận dụng Tổng Mạch kiến thức, kĩ Hiểu các và số kiến thức năng kiến thức điểm TNK TN TN TN TL TL TL TL TN KQ TL Q KQ KQ KQ 1. Xây dựng chủ nghĩa Số câu 1 1 1 1 xã hội ở Miền Bắc và Số đấu tranh thống nhất 1,0 1,0 điểm 1,0 1,0 nước nhà (1954 1975) Câu 1 4 1 4 số 2. Xây dựng chủ nghĩa Số câu 1 1 1 2 1 xã hội trong cả nước Số (1975 nay) 1,0 1,0 1,0 điểm 2,0 1,0 Câu 2 3 5 2,3 5 số 3. Việt Nam, châu Á, Số câu 1 1 1 châu Âu Số 1,0 1,0 1,0 điểm Câu 8 8 10 số 4. Châu Phi, châu Mĩ Số câu 1 1 1 1 Số 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm Câu 6 9 6 9 số 5. Châu Đại Dương, Số câu 1 1 châu Nam Cực và các Số 1,0 1,0 đại dương điểm Câu 7 7
- số Tổng Số câu 2 4 3 1 6 4 Số 2,0 4,0 3,0 1,0 6,0 4,0 điểm Câu 1,3,6 1,2,3, 9,4,5 2,7 4,5,9 10 số ,8 6,7,8 ,10 TRƯỜNG TH SỐ 2 SEN THỦY KIỂM TRA MÔN SỬ ĐỊA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:………………………..Lớp: 5... NĂM HỌC 2019 – 2020 Thời gian làm bài 35 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B: Điểm Nhận xét của GV chấm GV coi thi GV chấm thi Điểm phúc khảo A.PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng Câu 1: (1đ M2) Hãy điền các từ ngữ: đồng bào, chân lí, dân, cầm súng vào chỗ chấm (…) Trong đoạn văn sau cho phù hợp. “ ……………… Nam Bộ là ……….…..…..nước Việt Nam. Sông có thể cạn, núi có thể mòn, song……………….. đó không bao giờ thay đổi”. Để bảo vệ chân lí ấy, nhân dân ta không còn con đường nào khác buộc phải……………….….. đứng lên. Câu 2: (1đ M1) Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình được khởi công xây dựng vào thời gian nào? A. 6111979 B. 1161979 C. 30111979 D. 441994 Câu 3: ( 1đ M2) Nối thời gian lịch sử ứng với sự kiện lịch sử cho phù hợp . Thời gian lịch sử Sự kiện lịch sử 27 / 01 / 1973 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước 19 / 05 / 1959 Mở đường Trường Sơn 26 / 04 / 1975 Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu
- 25 / 04 / 1976 Lễ kí hiệp định Pari Câu 4 : (1đ M3) Đường Trường Sơn có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc ta? ……………………………………………………………………………………. ……………….. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….............................................. .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... Câu 5 :(1đ M3) Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng 30 4 1975? …………………………………………………………………………………. ……………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………........................................................................................................................ B. PHẦN ĐỊA LÍ : (5 điểm) Câu 6: (1® M2) Hãy chọn và điền từ còn thiếu vào chỗ(........) cho phù hợp. ( Khô khốc; Xa ha ra; Ooc; 500c; khô hạn) Ở Bắc Phi có hoang mạc............................... lớn nhất thế giới, khắp nơi chỉ thấy những bãi đá............................., những biển cát mênh mông. Tại đây, nhiệt độ ban ngày có khi lên tới hơn...................., ban đêm có thể xuống tới.................. Vì.....................nên sông hồ ở đây củng ít và hiếm nước. Câu 7 : (1đ M1) Theo em trong các Đại Dương, Đại Dương nào lớn nhất? A. Ấn Độ Dương B. Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương Câu 8: (1® M2) Tại sao dân cư châu Á lại tập trung đông đúc ở các đồng bằng châu thổ? A. Do ở đây ít xảy ra lũ lụt, hạn hán. B. Do ở đồng bằng không xảy ra sạt lở đất giống như miền núi. C. Do đất đai ở các đồng bằng màu mỡ, bằng phẳng, gần nguồn nước, thuận lợi phát triển kinh tế. D. Do rừng núi có nhiều thú dữ nên họ phải di cư ra đồng bằng. Câu 9 :(1đ M3) Em hãy nêu đặc điểm về địa hình của châu Mĩ? …………………………………………………………………………………….………... ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 10 :(1đM4) Hãy nêu tên một số mặt hàng (sản phẩm) chính của ba nước láng giềng của Việt Nam? …………………………………………………………………………………….………... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn