Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT MÔN: Lịch sử và địa lí Lớp: 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Xã hội - Phát minh quan Ý không phản nguyên thủy trọng nhất của Người ánh đúng khái tối cổ là chế tác công niệm bộ lạc là: cụ lao động. một nhóm - Tổ chức xã hội của người, sống Người tinh khôn là thành từng bầy, sống quần tụ trong các có người đứng thị tộc gồm 2, 3 thế đầu và phân hệ. công lao động. - Quá trình con người phát hiện ra kim loại. Số câu: 3 1 4 Số điểm: 1,66 0,33 2,0 Tỉ lệ: % 16,6 3,3 20 2. Xã hội cổ đại - Văn hoá Ấn Độ Người Cham-pa ở Ý không đúng được truyền bá và có Việt Nam chịu về các thành ảnh hưởng mạnh mẽ ảnh hưởng lớn phần xã hội sâu rộng nhất ở các của văn hóa Ấn đưới thời Tần nước Đông Nam Á. Độ. là: lãnh chúa. - Khi nhận ruộng, - Thành tựu nông dân phải nộp văn hóa của một phần hoa lợi cho người Ấn Độ địa chủ, gọi là địa tô. cổ đại còn được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay. Số câu: 2 1/2 1+1/2 4 Số điểm: 0,66 0,5 1,33 2,5 Tỉ lệ: % 6,6 5 13,3 25 3. Đông Nam Á - Đông Nam Á là quê Ý không phải - Hoạt động giao từ những thế kỉ hương của cây lúa nhận định đúng lưu thương mại tiếp giáp đầu nước. về văn hoá đã thúc đẩy sự công nguyên đến - Nguồn sản vật nối Đông Nam Á phát triển của thế kỉ X tiếng của các quốc gia là: các cư dân các vương quốc phong kiến Đông Đông Nam Á phong kiến Nam Á là gia vị. không có chữ Đông Nam Á. viết riêng mà sử dụng chữ viết của người Ấn Độ, người Trung Quốc. Số câu: 2 1 1 4
- Số điểm: 0,66 0,33 1,0 2,0 Tỉ lệ: % 6,6 3,3 10 20 4. Bản đồ - Khái niệm bản đồ. - Cách tính tỉ lệ -phương tiện bản đồ. thể hiện bề mặt - Các đối tượng Trái Đất thể hiện trên bản đồ. Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0,33 0,66 1,0 Tỉ lệ: % 3,3 6,6 10 5. Trái Đất - - Hình dạng của Trái - Hệ quả chuyển Hành tinh của Đất. động tự quay hệ Mặt Trời - Thời gian Trái Đất quanh trục của quay một vòng quanh Trái Đất. Mặt Trời. - Mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 0,66 0,33 1,5 2,5 Tỉ lệ: % 6,6 3,3 15 25 Tổng câu: 10 4+1/2 3+1/2 1 19 Tổng điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ: % 40% 30% 20 10 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT MÔN: Lịch sử và địa lí Lớp: 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là A. chế tác công cụ lao động. B. biết cách tạo ra lửa. C. chế tác đồ gốm. D. chế tác đồ gỗ, đồ gốm. Câu 2: Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. B. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ. C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. D. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. Câu 3: Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất ở đâu? A. Trung Quốc. B. Các nước Ả Rập. C. Các nước Đông Nam Á. D. Việt Nam. Câu 4: Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi cho địa chủ, gọi là A. thuế. B. cống phẩm. C. tô lao dịch. D. địa tô. Câu 5: Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào? A. Cây lúa. B. Cây lúa nước. C. Cây gia vị. D. Các cây lương thực và gia vị. Câu 6: Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. gia vị. B. nho. C. chà là. D. ôliu. Câu 7: Ý nào dưới đây không phải nhận định đúng về văn hoá Đông Nam Á? A. Các tín ngưỡng bản địa đã dung hợp với tôn giáo từ bên ngoài du nhập vào khu vực như Ấn Độ giáo, Phật giáo. B. Các cư dân Đông Nam Á không có chữ viết riêng mà sử dụng chữ viết của người Ấn Độ, người Trung Quốc. C. Văn học Ấn Độ ảnh hướng rất mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á. D. Kiến trúc đền - núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á. Câu 8: Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần? A. Địa chủ. B. Nông dân tự canh. C. Nông dân lĩnh canh. D. Lãnh chúa. Câu 9: Ý không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc là A. gồm nhiều thị tộc sống cạnh nhau. B. có quan hệ họ hàng với nhau. C. có quan hệ gắn bó với nhau. D. một nhóm người, sống thành từng bầy, có người đứng đầu và phân công lao động. Câu 10: Bản đồ là hình vẽ A. tương đối chưa chính xác. B. tuyệt đối chính xác. C. tương đối chính xác. D. kém chính xác. Câu 11: Trái đất có hình dạng: A. hình cầu. B. hình tròn. C. hình vuông. D. hình elíp. Câu 12: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là: A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 13: Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ tương ứng với khoảng cách thực địa là A. 100 km. B. 10 km. C. 200 km. D. 20 km.
- Câu 14: Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất A. sinh ra hiện tượng các mùa trong năm. B. hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. C. lần lược khắp nơi trên Trái Đất có ngày và đêm luân phiên. D. khắp nơi trên Trái Đất là ban ngày. Câu 15: Để thể hiện thủ đô Hà Nội, thành phố Hải Phòng người ta dùng A. kí hiệu hình học. B. kí hiệu tượng hình. C. kí hiệu chữ. D. kí hiệu điểm. B. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1: Nêu quá trình con người phát hiện ra kim loại? (1,0 điểm) Câu 2: Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á? (1,0 điểm) Câu 3: Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại còn được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Theo em dân tộc nào của Việt Nam ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ nhiều nhất? (1,5 điểm) Câu 4: Dựa vào hình dưới đây, em hãy mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? (1,5 điểm) Người ra đề Người duyệt đề Trương Văn Nhàn Trần Thị Hạnh PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022
- TRƯỜNG PTDTBT MÔN: Lịch sử và địa lí Lớp 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 6 Điểm Lời phê Đề bài: A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là A. chế tác công cụ lao động. B. biết cách tạo ra lửa. C. chế tác đồ gốm. D. chế tác đồ gỗ, đồ gốm. Câu 2: Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là A. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. B. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ. C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. D. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm. Câu 3: Văn hóa Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất ở đâu? A. Trung Quốc. B. Các nước Ả Rập. C. Các nước Đông Nam Á. D. Việt Nam. Câu 4: Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi cho địa chủ, gọi là A. thuế. B. cống phẩm. C. tô lao dịch. D. địa tô. Câu 5: Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào? A. Cây lúa. B. Cây lúa nước. C. Cây gia vị. D. Các cây lương thực và gia vị. Câu 6: Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là A. gia vị. B. nho. C. chà là. D. ôliu. Câu 7: Ý nào dưới đây không phải nhận định đúng về văn hoá Đông Nam Á? A. Các tín ngưỡng bản địa đã dung hợp với tôn giáo từ bên ngoài du nhập vào khu vực như Ấn Độ giáo, Phật giáo. B. Các cư dân Đông Nam Á không có chữ viết riêng mà sử dụng chữ viết của người Ấn Độ, người Trung Quốc. C. Văn học Ấn Độ ảnh hướng rất mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á. D. Kiến trúc đền - núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á. Câu 8: Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần? A. Địa chủ. B. Nông dân tự canh. C. Nông dân lĩnh canh. D. Lãnh chúa. Câu 9: Ý không phản ánh đúng khái niệm bộ lạc là A. gồm nhiều thị tộc sống cạnh nhau. B. có quan hệ họ hàng với nhau. C. có quan hệ gắn bó với nhau. D. một nhóm người, sống thành từng bầy, có người đứng đầu và phân công lao động. Câu 10: Bản đồ là hình vẽ A. tương đối chưa chính xác. B. tuyệt đối chính xác. C. tương đối chính xác. D. kém chính xác. Câu 11: Trái đất có hình dạng: A. hình cầu. B. hình tròn. C. hình vuông. D. hình elíp.
- Câu 12: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là: A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 13: Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ tương ứng với khoảng cách thực địa là A. 100 km. B. 10 km. C. 200 km. D. 20 km. Câu 14: Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất A. sinh ra hiện tượng các mùa trong năm. B. hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. C. lần lược khắp nơi trên Trái Đất có ngày và đêm luân phiên. D. khắp nơi trên Trái Đất là ban ngày. Câu 15: Để thể hiện thủ đô Hà Nội, thành phố Hải Phòng người ta dùng A. kí hiệu hình học. B. kí hiệu tượng hình. C. kí hiệu chữ. D. kí hiệu điểm. B. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1: Nêu quá trình con người phát hiện ra kim loại? (1,0 điểm) Câu 2: Hoạt động giao lưu thương mại đã tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á? (1,0 điểm) Câu 3: Thành tựu văn hóa nào của người Ấn Độ cổ đại còn được sử dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Theo em dân tộc nào của Việt Nam ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ nhiều nhất? (1,5 điểm) Câu 4: Dựa vào hình dưới đây, em hãy mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? (1,5 điểm) Bài làm ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................. ……. ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................. ……. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................. ……. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… … KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D B A B D D C A D B C D B. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm - Vào khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại 0,2 nguyên liệu mới để chế tạo công cụ và vũ khí thay thế cho đồ đá. 1 - Vào khoảng 3500 năm TCN: Người Tây Á và Ai Cập đã biết dùng đồng đỏ. 0,2 - Khoảng 200 năm TCN: Cư dân nhiều nơi đã biết dùng đồng thau. 0,2 - Khoảng cuối thiên niên kỉ thứ II - đầu thiên niên kỉ thứ I TCN: Con người biết chế tạo 0,2 các công cụ bằng sắt. - Hoạt động giao lưu thương mại đã thúc đẩy sự phát triển của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á. Điều này được thể hiện qua một số điểm sau: 2 + Làm xuất hiện một số thương cảng sầm uất, trở thành những điểm kết nối kinh tế giữa 0,5 các châu lục. + Nhiều sản phẩm của các quốc gia Đông Nam Á trở nên nổi tiếng trên các tuyến đường 0,5 buôn bán khu vực và quốc tế, như hương liệu và gia vị. - Một số thành tựu văn hóa của người Ấn Độ vẫn được sử dụng và bảo tồn cho đến ngày nay: 3 + Phật giáo và Ấn Độ giáo đã vượt ra khỏi phạm vi lãnh thổ Ấn Độ. 0,5 + Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana vẫn có sức sống lâu bền trong tâm thức 0,25 người Ấn. 0,25 + Các chữ số (do người Ấn Độ sáng tạo ra) được sử dụng rộng rãi trên thế giới. 0,5 - Ở Việt Nam người Chăm là dân tộc chịu ảnh hưởng nhiều nhất của nền văn hóa Ấn Độ. - Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo có hình ê-líp gần tròn. 0,5 - Hướng chuyển động từ Tây sang Đông. 0,25 4 - Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là 365 ngày 6 giờ. 0,25 - Khi chuyển động quanh Mặt độ nghiêng và hướng nghiêng của Trái Đất không đổi, đó 0,5 là sự chuyển động tịnh tiến.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn