intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Họ và tên:.......................................... (Thời gian làm bài 60 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng (2,0 điểm). Câu 1: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng chính sách cai trị về lĩnh vực chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Sáp nhập lãnh thổ Việt Nam vào lãnh thổ Trung Quốc. B. Xây đắp nhiều thành lũy lớn ở trị sở các châu, quận. C. Thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của người Việt. D. Để cho quan lại người Việt cai trị từ cấp châu trở xuống. Câu 2: Thông tin nào dưới đây KHÔNG đúng về Khúc Thừa Dụ? A. Là một hào trưởng địa phương ở Ninh Giang (Hải Dương) B. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy giành quyền tự chủ. C. Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt. D. Năm 907, Khúc Thừa Dụ mất, con trai là Khúc Hạo lên nắm chính quyền. Câu 3: Địa bàn chủ yếu của vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam ngày nay? A. Tây Nguyên C. Nam Bộ B. Bắc Bộ D. Trung Bộ Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra thủy triều là? A. Sức hút của Mặt Trăng và một phần của Mặt Trời đối với lớp nước biển. B. Chủ yếu là do gió. C. Sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong biển và đại dương. D. Sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Câu 5: (1,0 điểm) Cho các từ gợi ý sau: Khí bụi, lớp nước, nước biển, bề mặt. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) Thuỷ quyển là toàn bộ (1)…..………………….….. bao quanh Trái Đất, nằm trên (2)……….. ……………………… ………và bên trong của vỏ Trái Đất. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tại sao chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa dân tộc Việt? Câu 2: (1,5 điểm)
  2. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc. Em nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nước này? Câu 3 (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? Một số biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới? Câu 4 (1,5 điểm) So sánh sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? Bài làm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  3. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm; (câu 5 mỗi ý đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C C A (1): Lớp nước (2): Bề mặt II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt 1 Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Lang - Âu Lạc:
  4. * Nhận xét: Tổ chức nhà nước c khai, nhưng đặt nền móng đầu ti cho việc xây dựng và hoàn chỉnh máy nhà nước ta sau này. Chính quyền phong kiến phươn thực hiện chính sách đồng hó tộc Việt nhằm mục đích: - Khiến người Việt lãng quên n gốc tổ tiên; lãng quên bản sắ hóa dân tộc của mình mà học các phong tục – tập quán của Hán; từ đó làm thui chột ý ch tranh của người Việt. 2  - Chúng muốn biến nư thành lãnh thổ của chúng, biến dân thành nô lệ của Trung Quốc bỏ quốc hiệu nước ta trên bản đ giới. Muốn cướp đoạt lãnh thổ, sả quý, vải vóc, hương liệu để đ Trung Quốc. - Muốn bành trướng sức mạnh. 3 - Đặc điểm: + Phân bố: Từ vùng Xích đạo đ vành đai nhiệt đới ở cả bán cầ và bán cầu Nam. + Nhiệt độ trung bình năm trên 2 + Lượng mưa trung bình năm 1700 mm. + Động vật: Rất phong phú, loài sống trên cây, leo trèo giỏ khỉ, vượn,... nhiều loài chim ă có màu sắc sặc sỡ. + Thực vật: Rừng gồm nhiều trong rừng có nhiều loài cây th dây leo chẳng chịt, phong lan gửi, địa y bám trên thân cây. - Biệp pháp: + Không săn bắt trái phép động + Không chặt cây, đốn rừng. + Phủ xanh đất trống, đồi trọc. + Nhân giống các loài thực vật q nguy cơ tuyệt chủng.
  5. + Nâng cao ý thức con người về quan trọng của rừng…
  6. Dấu hiệu Thời tiết Thời gian Diễn ra trong thời gian ngắn 4 Phạm vi Nhỏ Nhịp độ thay Luôn thay đổi đổi
  7. Ngày ..... tháng...... năm 2022 TỔ CHUYÊN MÔN (Kí duyệt)
  8. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2021-2022 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Phần Lịch Vận dụng: Sử Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Chủ đề 1: Lang (C2) Nhà nước Vận dụng 1/2TL 1/2TL Văn Lang- cao: Âu Lạc nhận xét tổ chức nhà nước Văn Lang (C2) Chủ đề 2: Nhận biết: 1TN 1TL Chính sách Chính sách cai trị của cai trị về lĩnh các triều đại vực chính trị phong kiến của các triều
  9. TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cần kiểm tra, cao đạiđánh giá phong kiến phương Bắc (C1) Thông hiểu: phương Bắc Âm mưu của và sự chuyển chính sách biến của xã hội Âu Lạc Đồng hóa của chính quyền phong kiến phương Bắc đối với nước ta (C1) Nhận biết: Chủ đề 3: Xác định Bước ngoặt được những 1TN lịch sử đầu việc làm của thế kỉ X Khúc Thừa Dụ (C2)
  10. TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức Mức độ kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận biết: Chủ đề 4: đánh giá Địa bàn chủ Vương quốc yếu của 1TN Phù Nam vương quốc Phù Nam (C3) 2 Phần Địa lí Vận dụng: Chương 4: - So sánh sự Khí hậu và khác nhau 1TL biến đổi khí giữa thời tiết hậu và khí hậu (C 4) Chương 5: Nhận biết: Nước trên - Nêu được Trái Đất 2TN nguyên nhân chủ yếu sinh ra thủy triều. (C4) - Khái niệm thuỷ quyển (C5)
  11. TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến kiến thức thức thức, kĩ năng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cần kiểm tra, cao đánh giá Thông hiểu: Trình bày được đặc điểm của rừng Chương 6: nhiệt đới và Đất và sinh 1TL vật một số biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới. (C 3) Tổng số câu: 5TN 2TL 1+1/2TL 1/2TL 9 Tỉ lệ (%): 100 70 30
  12. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề / chương Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHẦN LỊCH SỬ Vẽ sơ đồ Nhận xét Chủ đề 1: tổ chức tổ chức Nhà nước nhà nước nhà nước Văn Văn Lang Văn Lang Lang- Âu Lạc Số câu 1 1/2 1/2 Số điểm 1,5 1 0,5 Tỉ lệ 15% 10% 5% %
  13. Chủ đề 2: Xác định Hiểu được Chính được Âm mưu sách cai chính sách của chính trị của các cai trị về sách đồng triều đại lĩnh vực hóa của phong chính trị chính kiến của các quyền phương triều đại phong Bắc và sự phong kiến chuyển kiến phương biến của phương Bắc đối xã hội Âu Bắc với nước Lạc ta Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Chủ đề 3: Xác định Bước được ngoặt lịch những việc sử đầu thế làm của kỉ X Khúc Thừa Dụ Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 4: Địa bàn Vương chủ yếu quốc Phù của vương Nam quốc Phù
  14. Nam Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% PHẦN ĐỊA LÍ So sánh sự Chương khác nhau 4: Khí giữa thời hậu và tiết và khí biến đổi hậu khí hậu Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% - Nguyên Chương nhân chủ 5: Nước yếu sinh ra trên Trái thủy triều. Đất - Khái niệm thuỷ quyển Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15%
  15. Đặc điểm của rừng nhiệt đới. Chương Một số 6: Đất và biện pháp sinh vật bảo vệ rừng nhiệt đới. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 5 2 2 9 Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2