intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề

  1. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. Phần Lịch sử (4 điểm) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Nội dung TN TL TN TL TN TL Các cuộc Nơi các Diễn biến Nhận biết Đánh giá khởi cuộc khởi và công nhân vật về sự ra nghĩa nghĩa nổ cuộc bảo lịch sử đời của tiêu biểu ra vệ nước qua câu nhà nước giành Vạn ca dao Vạn độc lập Xuân Xuân trước TKX Số câu 5 1/2 3 1/2 9 Số điểm 1,25 1 0,75 1 4 Tỷ lệ% 12,5% 10% 7,5% 10% 40% TSC 5,5 3 1,5 9 TSĐ 2,25 0,75 1,0 4 Tỷ lệ 22,5% 7,5% 10% 40%
  2. B. Phần Địa lí (6 điểm) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Nội dung TN TL TN TL TN TL 1. Cấu - Nêu được đặc điểm - Tại sao núi lửa gây tạo của các dạng địa hình. tác hại cho con người Trái Đất. - Nêu dấu hiệu nhận nhưng quanh núi lửa Vỏ Trái biết núi lửa phun. vẫn có người sinh Đất sống. Số câu 2 1/2 1/2 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỷ lệ: % 5% 5% 10% 20% 2. Khí - Biết được thành - Trình bày được sự - Tính nhiệt độ trung hậu và phần không khí, đặc thay đổi nhiệt độ bình ngày ở Mù Cang biến đổi điểm các khối khí; không khí trên bề Chải. khí hậu khí áp. mặt Trái Đất theo vĩ độ; đặc điểm các đới khí hậu. Số câu 3 3 1 7 Số điểm 0,75 0,75 1,0 2,5 Tỷ lệ: % 7,5% 7.5% 10% 25% 3. Đất và - Trình sinh vật bày được trên Trái đặc điểm Đất của rừng nhiệt đới. Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỷ lệ: % 15% 15% TSC 5,5 4 1,5 11 TSĐ 1,75 2,25 2,0 6,0 Tỷ lệ %: 17,5% 22,5% 20% 60%
  3. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 20 câu, 02 trang) Họ và tên:………………………..... Điểm Lớp:……… ĐỀ BÀI A. Phần Lịch sử (4 điểm) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây. Câu 1. Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng sau đây: “Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở Biển Đông, lấy lại giang sơn, dựng nền độc lập, khởi ách nô lệ, chứ không chịu khom lưng làm tì thiếp cho người”? A. Triệu Thị Trinh. B. Bùi Thị Xuân. C. Nguyễn Thị Bình. D. Lê Chân. Câu 2. Đầu năm 544, Lý Bí tự xưng là Lý Nam Đế, lập ra nhà nước Vạn Xuân, đóng đô ở đâu? A. Vùng cửa sông Bạch Đằng. B. Phong Châu. C. Vùng cửa sông Tô Lịch. D. Phong Khê. Câu 3. Năm 713, Mai Thúc Loan phất cờ khởi nghĩa ở đâu? A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. Đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. Núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu ( Nghệ An – Hà Tĩnh). Câu 4. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở đâu? A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. Đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. Núi Nưa (Triệu Sơn – Thanh Hóa). D. Hoan Châu (Nghệ An – Hà Tĩnh). Câu 5. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí (542 – 603) mang lại điều gì? A. Mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. Làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 60 năm.
  4. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 – 722) đã mang lại điều gi? A. Mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. D. Làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. Câu 7. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau đây: “Lấy Dạ Trạch làm nơi kháng chiến Mơ ngày về đánh chiếm Long Biên Nhiều năm kham khổ liên miên Hỏi ai ngang dọc khắp miền sậy lau ? A. Mai Thúc Loan. B. Lý Bí. C. Triệu Quang Phục. D. Phùng Hưng. Câu 8. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau: “Người Hà Tĩnh, mặt đen như mực, Từng chiêu binh ra sức chống Tàu Nghệ An chiếm được buổi đầu Tấm gương trung dũng đời sau còn truyền” A. Mai Thúc Loan. B. Lý Nam Đế. C. Triệu Quang Phục. D. Phùng Hưng. II. Tự luận: (2,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) Hãy trình bày diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa Lý Bí và công cuộc bảo vệ nước Vạn Xuân. Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lý Bí? em đánh giá như thế nào về sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân? B. Phần Địa lí (6 điểm) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng Câu 1. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm? A. Cao nguyên. B. Núi. C. Đồng bằng. D. Đồi. Câu 2. Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là: A. Dưới 500m B. Từ 300 - 400 m. C. Trên 500m. D. Từ 400 - 500m. Câu 3. Trong các thành phần của không khí gần bề mặt Trái Đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 4. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 5. Khí áp là gì? A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển. B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất. C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển. D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất. Câu 6. Ở tầng đối lưu càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng: A. Tăng. B. Không đổi. C. Giảm. D. Biến động. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng? A. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. B. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm. C. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
  5. D. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ. Câu 8. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới Ôn hòa? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Mậu dịch. D. Đông cực. II. Tự luận: (4,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) a. Nêu dấu hiệu nhận biết núi lửa phun? b. Tại sao núi lửa gây tác hại cho con người nhưng quanh núi lửa vẫn có người sinh sống? Câu 10. (1,0 điểm). Ở Mù Cang Chải, kết quả đo nhiệt độ ở bốn thời điểm trong ngày 14 tháng 2 năm 2023 lần lượt là 14 0C, 140C, 160C, 150C. Hãy cho biết nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? Câu 11. (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? ---------------Hết-------------- UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Ma trận này gồm 20 câu, 02 trang) A. Phần Lịch sử (4 điểm) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A C D A D C C A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận (2,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 9 Diễn biển chính của cuộc khởi nghĩa Lý Bí và công cuộc bảo vệ nước Vạn Xuân: (2 điểm) 0,5 * Diễn biến: Năm 542, Lý Bí phất cờ khởi nghĩa ở Thái Bình. Hào kiệt ở khắp nơi kéo về hưởng ứng: Tinh Thiều, Phạm Tu, Triệu Túc,.. Trong vòng chưa đầy 3 tháng, nghĩa quân đã chiếm được hầu hết các quận huyện. Tháng 4/542, nhà Lương cử quân sang đàn áp, bị nghĩa quân đánh bại, giải phóng được Hoàng Châu. Đầu năm
  6. 543, nhà Lương đàn áp lần hai. Nghĩa quân ta chủ động đón đánh địch ở Hợp Phố và giành thắng lợi. - Ý nghĩa: Cuộc khởi nghĩa Lý Bí cho ta thấy được lòng yêu nước, sự quyết giành lại độc lập, tự do của đất nước ta trong lòng 0,5 mỗi người dân. Đồng thời khi Lý Bí lên ngôi hoàng đế còn cho thấy rằng nước ta đã là một nước độc lập, có dân, có vua và có hạnh phúc, ấm no. * Đánh giá: 1 - Việc Lý Bí lên ngôi Hoàng Đế, không phải xưng vương và đặt tên nước là Vạn Xuân đã khẳng định nền độc lập của dân tộc, khẳng định chủ quyền, đặt chúng ta ngang hang với Trung Quốc lúc bấy giờ chứ không còn là một nước chư hầu phải phụ thuộc vào chúng nữa.( Đánh giá tùy theo ý hiểu của học sinh) B. Phần Địa lí (6 điểm) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A B D C D A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B. Tự luận (4,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm a. Dấu hiệu nhận biết núi lửa phun: - Mặt đất rung nhẹ, nóng hơn, có khí bốc lên ở miệng núi lửa 0,5 b. Núi lửa gây tác hại cho con người nhưng quanh núi lửa vẫn 9 có người sinh sống. (1,5 điểm) Vì: Các dòng dung nham sau khi phun trào hàng triệu năm bị phong hóa, tạo thành đất màu mỡ thuận lợi cho canh tác nông 1,0 nghiệp, các vùng đất đó thường có nhiều khoáng sản, là yếu tố thu hút dân cư đến sinh sống. 10 Nhiệt độ trung bình ngày 14/2/2023 là: (1 điểm) 140C + 140C + 160C + 150C : 4 = 14,80C 1,0 11 Đặc điểm của rừng nhiệt đới: (1,5 điểm) - Nhiệt độ trung bình năm trên 21oC. Lượng mưa trung bình năm 1,5 trên 1700 mm. Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài
  7. cây thân gỗ, dây leo chằng chịt; động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,.. nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ,… -------------- Hết ---------------- Ngày 20 tháng 4 năm 2023 NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Tuyến Vũ Hùng Phi BÀI LÀM …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2