intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– Lớp 6 TRÀ VINH Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao phát đề) Tổng Mức độ nhận Chương/ Nội dung/ % điểm TT thức chủ đề đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Thời kì Bắc Nhà nước Văn thuộc và chống Lang-Âu Lạc 2TN 5% Bắc thuộc từ thế (Bài 14) kỉ II trước công Chính sách cai nguyên đến đầu trị của các triều thế kỉ x (năm đại phong kiến 938) phương Bắc và 2TN* sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc (Bài 15) Các cuộc khởi tiêu biểu giành độc lập trước 2TN* thế kỉ X (Bài 16) Cuộc đấu tranh 2TN 1.a TL 1b TL 15% bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt.
  2. (Bài 17) Bước ngoặt lịch sử ở đầu 2TN 1.a TL 1b TL 25% thế kỉ X (Bài 18) Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X (Bài 19) Vương quốc Phù ` 2TN 5% Nam (Bài 20) Tổng điểm 2,0 1,5 0,5 5 Tổng Tỉ lệ % 20% 15% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - Các tầng khí 5% quyển. Thành phần không khí - Các khối khí. Khí hậu và Khí áp và gió 2 TN 1 biến đổi khí - Nhiệt độ và hậu mưa. Thời tiết, khí hậu - Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 Nước trên - Các thành 2 TN* Trái Đất phần chủ yếu của thuỷ quyển - Vòng tuần
  3. hoàn nước - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển; Nước ngầm và băng hà - Lớp đất trên 10% Trái Đất. Thành phần của đất - Các nhân tố Đất và sinh hình thành đất vật trên Trái - Một số nhóm 4 TN 3 Đất đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất - Sự sống trên hành tinh; Rừng nhiệt đới 4 Con người và - Dân số thế 1 TL 1/2 TL 1/2 TL thiên nhiên giới; Sự phân bố dân cư thế giới. 30% - Một số thành phố đông dân nhất thế giới. - Tác động của thiên nhiên đến
  4. con người. - Tác động của con người tới thiên nhiên. - Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh TNTN. Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 TL 1/2 TL Số điểm 2,0 1,5 0,5 Tỉ lệ% 20% 15% 5% Tỉ lệ chung 40 30 10 PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– Lớp 6
  5. TRÀ VINH Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Số câu hỏi theo mức độ Nội dung Đơn vị kiến nhận thức STT kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết 1 Việt nam từ 1. Nhà nước Văn – Nêu được2TN khoảng thế kỉ vii Lang-Âu Lạc khoảng thời gian thành lập của trước công nước Văn Lang, nguyên đến đầu Âu Lạc – Trình bày được thế kỉ x tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.
  6. Nhận biết 2 2. Các cuộc khởi – Trình bày được2TN* nghĩa tiêu biểu những nét chính của các cuộc khởi giành độc lập nghĩa tiêu biểu trước thế kỉ X của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu,
  7. Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Nhận biết 3 3. Các cuộc đấu - Trình bày được 2 TN* 1TL 1TL tranh giành lại những biểu hiện trong việc giữ gìn độc lập và bảo văn hoá của vệ bản sắc văn người Việt trong
  8. thời kì Bắc thuộc Thông hiểu - Hiểu được sự phát triển của văn hoá dân tộc trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc văn hoá hoá của dân tộc Trung Hoa trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng - Rút ra ý nghĩa bài học trong việc giữ gìn văn hoá dân tộc Nhận biết 4 4. Bước ngoặt – Trình bày được2 TN 1TL 1TL lịch sử ở đầu thế những nét chính (nội dung, kết kỉ X quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch
  9. Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Nhận biết – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu 5. Vương quốc – Mô tả được sự2TN* 5 Chăm-pa thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Nhận biết 6 6. Vương quốc – Trình bày được 2TN Phù Nam những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam.
  10. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Số câu/ loại câu 8TNKQ 1TL 1/2TL Số điểm 2.0 1.5 0.5 Tỉ lệ 20% 15% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - Các tầng khí Nhận biết 2 TN 1 Khí hậu và quyển. Thành – Mô tả được các biến đổi khí phần không tầng khí quyển, hậu đặc điểm chính khí
  11. - Các khối khí. của tầng đối lưu Khí áp và gió và tầng bình lưu; - Nhiệt độ và – Kể được tên và nêu được đặc mưa. Thời tiết, điểm về nhiệt độ, khí hậu độ ẩm của một số khối khí. - Sự biến đổi khí – Trình bày được hậu và biện pháp sự phân bố các đai khí áp và các ứng phó. loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió.
  12. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. - Các thành Nhận biết 2 TN* 2 Nước trên phần chủ yếu – Kể được tên Trái Đất được các thành của thuỷ quyển phần chủ yếu của - Vòng tuần thuỷ quyển. hoàn nước – Mô tả được - Sông, hồ và vòng tuần hoàn việc sử dụng lớn của nước. nước sông, hồ – Mô tả được các bộ phận của một - Biển và đại dòng sông lớn. dương. Một số – Xác định được
  13. đặc điểm của trên bản đồ các môi trường đại dương thế biển giới. – Trình bày được các hiện tượng - Nước ngầm và sóng, thuỷ triều, băng hà dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển
  14. nhiệt đới và vùng biển ôn đới. - Lớp đất trên Nhận biết 4 TN 3 Đất và sinh Trái Đất. – Nêu được các vật trên Trái tầng đất và các Thành phần Đất thành phần chính của đất của đất. - Các nhân tố – Xác định được hình thành đất trên bản đồ sự - Một số nhóm phân bố các đới đất điển hình ở thiên nhiên trên thế giới. các đới thiên – Kể được tên và nhiên trên Trái xác định được Đất trên bản đồ một - Sự sống trên số nhóm đất điển hành tinh hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. - Rừng nhiệt đới Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm
  15. hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Con người và - Dân số thế Nhận biết 2TN 4 thiên nhiên giới – Trình bày được - Sự phân bố đặc điểm phân bố dân cư trên thế dân cư thế giới. giới. – Xác định được - Một số thành trên bản đồ một phố đông dân số thành phố nhất thế giới. đông dân nhất thế giới. 1 TL - Tác động của – Đọc được biểu thiên nhiên đồ quy mô dân số 1/2 TL đến con người. thế giới. - Tác động của Thông hiểu con người tới – Giải thích được đặc điểm phân bố thiên nhiên. dân cư trên thế giới. - Bảo vệ tự nhiên Vận dụng 1/2 TL và khai thác – Nêu được các tác động của thiên thông minh các nhiên lên hoạt tài nguyên thiên động sản xuất và nhiên. sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao
  16. – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 8TNKQ 1TL 1/2 TL Số điểm 2.0 1.5 0.5 Tỉ lệ 20% 15% 5%
  17. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022–2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: Lịch sử và Địa lí– Lớp 6 TRÀ VINH Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 2 trang) Họ và tên: ……………………..………….Lớp……....... Số báo danh: ……… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4.0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên. B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.
  18. Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là: A. Giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng. B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu. D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước. Câu 3. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam là A. thủ công nghiệp. B. thương nghiệp. C. nông nghiệp trồng lúa nước. D. công thương nghiệp hàng hóa. Câu 4. Những tầng lớp nào trong xã hội Phù Nam sống ở thành thị? A. Quý tộc, thương nhân, thợ thủ công. B. Quý tộc, nô tì, nông dân. C. Thợ thủ công, nô tì, nông dân. D. Quý tộc, thợ thủ công, nông dân. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài C. Thờ đức Phật D. Thờ thánh A-na. Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào? A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 9. Khối khí nào sau đây được hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp?
  19. A. Khối khí lục địa. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí nóng. Câu 10. Có khả năng chịu được nóng và khô hạn là những động vật ở A. sa mạc. B. đới lạnh. C. xa van. D. rừng mưa nhiệt đới. Câu 11. Phạm vi của đới nóng nằm ở trong khoảng A. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. B. chí tuyến Nam đến vòng cục Nam. C. hai vòng cực đến hai cực Bắc, Nam. D. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. Câu 12. Thiên nhiên đới ôn hoà thay đổi rõ rệt theo A. các ngày trong tháng. B. các tháng trong năm. C. mùa trong năm. D. lượng mưa trong năm. Câu 13. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong đất? A. không khí. B. Nước. C. chất hữu cơ. D. hạt khoáng. Câu 14. Nhiệt kế là dụng dụ để đo yếu tố khí tượng nào sau đây? A. Lượng mưa. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Sấm, chớp. Câu 15. Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất trên Trái Đất? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 16. Dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa và các đảo, được gọi là A. hồ. B. sông. C. biển. D. đại dương. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 17 (1.0 điểm). Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý nghĩa của việc này? Câu 18 (2.0 điểm). a. Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? b. Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền?
  20. Câu 19 (1.5 điểm). Phân tích những tác động của con người tới thiên nhiên trên Trái Đất. Câu 20 (1.5 điểm). a. Ở nơi em sinh sống, điều kiện tự nhiên nào tác động nhiều nhất tới đời sống và sản xuất của con người? Tại sao? b. Theo em cần phải khai thác tài nguyên thiên nhiên ở địa phương như thế nào để phát triển bền vững? ---Hết--- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– Lớp 6 TRÀ VINH Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DÂN CHẤM ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) (Mỗi đáp án đúng đạt 0.25 điểm) I. Phân môn Lịch sử: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN D D C A A B B B II. Phân môn Địa lí CÂU 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN B A D C D B A B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1