intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

  1. Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chươ dung/ thức ng/ đơn Nhận Thôn Vận Vận TT chủ vị biết g dụng dụng đề kiến (TN hiểu cao (TL) thức KQ) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử 1 VIỆT Các NAM cuộc TỪ đấu KHO tranh ẢNG giành THẾ lại KỈ độc VII lập TRƯ và 4 TN ỚC bảo (1,0) CÔN vệ G bản NGU sắc YÊN văn ĐẾN hoá ĐẦU của THẾ dân KỈ X tộc Bước ngoặt lịch 1TL 1 TL sử ở (1,0) (1,0) đầu thế kỉ X Vươn g 1 TL 1 TL quốc a b Cha (0,5) (0,5) mpa Vươn 4 TN g (1,0) quốc Phù
  2. Nam Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Chủ – Các 5% đề 1: tầng KHÍ khí HẬU quyể VÀ n. BIẾN Thàn 2 TN ĐỔI h (0,5) KHÍ phần HẬU khôn g khí – Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 Chủ – Các 20% đề 2: thành NƯỚ phần C chủ TRÊ yếu 1TL N của (1,5) TRÁI thuỷ ĐẤT quyể 2 TN n (0,5)
  3. – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dươn g. Một số đặc điểm của môi trườn g biển – Nước ngầm và băng hà 3 Chủ – 15% đề 3: Lớp ĐẤT đất VÀ trên SINH Trái VẬT Đất. TRÊ Thàn 2 TN N h (0,5) 1TL TRÁI phần (1,0) ĐẤT của đất – Các
  4. nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 4 Chủ – 10% đề 4: Dân CON số thế NGƯ giới 2 TN ỜI – Sự (0,5) VÀ phân 1 TL THIÊ bố (0,5) N dân NHI cư ÊN thế giới –
  5. Con người và thiên nhiên – Bảo vệ tự nhiên , khai thác thông minh các tài nguy ên vì sự phát triển bền vững Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
  6. b) Bảng đặc tả Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 VIỆT Các cuộc Nhận 4 TN NAM đấu tranh biết TỪ giành lại – Trình KHOẢN độc lập bày được G THẾ và bảo vệ những KỈ VII bản sắc nét chính TRƯỚC văn hoá của các CÔNG của dân cuộc NGUYÊ tộc khởi N ĐẾN nghĩa ĐẦU tiêu biểu THẾ KỈ của nhân X dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): Thông hiểu – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta
  7. trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): – Giới thiệu được những nét chính của cuộc
  8. đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
  9. Bước Nhận ngoặt biết lịch sử ở – Trình đầu thế bày được kỉ X những nét chính (nội 1TL dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ 1 TL Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những
  10. điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Vương Nhận quốc biết Champa – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu 1 TL a 1 TL b – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Vương Nhận 4 TN quốc Phù biết
  11. Nam – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí 1 KHÍ Nhận HẬU VÀ – Các biết 2 TN BIẾN tầng khí – Mô tả ĐỔI KHÍ quyển. được các HẬU Thành tầng khí phần quyển, không đặc điểm khí chính của – Các tầng đối khối khí. lưu và Khí áp tầng bình và gió lưu; – Nhiệt – Kể độ và được tên mưa. và nêu
  12. Thời tiết, được đặc khí hậu điểm về – Sự biến nhiệt độ, đổi khí độ ẩm hậu và của một biện số khối pháp ứng khí. phó. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống.
  13. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
  14. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các Nhận TRÊN thành biết TRÁI phần chủ – Kể ĐẤT yếu của được tên 2 TN thuỷ được các quyển thành – Vòng phần chủ tuần yếu của hoàn thuỷ nước quyển. – Sông, – Mô tả hồ và được việc sử vòng dụng tuần nước hoàn lớn sông, hồ của 1TL – Biển và nước. đại – Mô tả dương. được các Một số bộ phận đặc điểm của một của môi dòng trường sông lớn. biển – Xác – Nước định ngầm và được trên băng hà bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng,
  15. thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của nước
  16. ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 3 ĐẤT VÀ – Lớp đất Nhận SINH trên Trái biết VẬT Đất. – Nêu 2 TN TRÊN Thành được các TRÁI phần của tầng đất ĐẤT đất và các – Các thành nhân tố phần hình chính của thành đất đất. – Một số – Xác nhóm đất định điển hình được trên 1TL ở các đới bản đồ sự thiên phân bố nhiên các đới trên Trái thiên Đất nhiên – Sự trên thế sống trên giới. hành tinh – Kể – Sự được tên phân bố và xác các đới định thiên được trên nhiên bản đồ – Rừng một số nhiệt đới nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở
  17. vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 4 CON – Dân số Nhận NGƯỜI thế giới biết VÀ – Sự – Trình 2 TN THIÊN phân bố bày được NHIÊN dân cư đặc điểm 1 TL thế giới phân bố – Con dân cư
  18. người và trên thế thiên giới. nhiên – Xác – Bảo vệ định tự nhiên, được trên khai thác bản đồ thông một số minh các thành tài phố đông nguyên dân nhất vì sự thế giới. phát triển – Đọc bền vững được biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản
  19. xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  20. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Thứ tự nào sau đây đúng nhất về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân ta trong thời kì Bắc thuộc? A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Phùng Hưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Phùng Hưng, Mai Thúc Loan, Bà Triệu, Lý Bí D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Phùng Hưng, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Bà Triệu Câu 2. Mùa xuân năm 40 đã diễn ra sự kiện quan trọng nào trong lịch sử nước ta? A. Lý Bí dựng cờ khởi nghĩa B. Bà Triệu dựng cờ khởi nghĩa C. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa D. Hai Bà Trưng kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược Câu 3. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách đóng hoá dân tộc của các triều đại phong kiến phương Bắc? A. Mở nhiều trường học đế dạy cho người Việt. B. Tìm cách xoá bỏ các tập tục lâu đời của người Việt. C. Du nhập chữ Hán và tư tưởng Nho giáo vào nước ta. D. Đưa người Hán sang ở lẫn với người Việt, bắt người Việt theo phong tục, tập quán của người Hán. Câu 4. Năm 544 đánh dấu sự ra đời của nhà nước nào? A. Vạn Xuân B. Văn Lang C. Âu Lạc D.Đại Cồ Việt Câu 5. Trong các hoạt động kinh tế, người Phù Nam giỏi nhất nghề gì? A. Trồng lúa nước B. Buôn bán C. Thủ công nghiệp D. Nghề đi biển Câu 6. Xã hội Phù Nam gồm có những tầng lớp nào? A. Quý tộc, dân tự do, nô lệ B. Tăng lữ, quý tộc, dân tự do, nô lệ C. Tăng lữ, quý tộc, nô lệ, thợ thủ công D. Tăng lữ, quý tộc, thương nhân, thợ thủ công, nông dân Câu 7. Quốc gia cổ được hình thành trên cơ sở văn hóa Óc Eo là. A. Chân Lạp B. Phù Nam C. Văn Lang D.Chăm Pa Câu 8. Vương quốc Phù Nam hình thành trên cơ sở của nền văn hóa nào? A. Óc Eo B. Sa Huỳnh C. Đông Sơn D. Hòa Bình B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,0đ) Em hãy cho biết ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938.? Câu 2. (1,0đ) Trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền có những nét gì độc đáo? Câu 3. (1,0đ) Dựa vào kiến thức bài vương quốc Champa em hãy:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2