intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II * NĂM HỌC 2022-2023. Môn LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Thời gian làm bài: 30 phút - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 2 câu = 3,0 điểm Số câu hỏi theo Tổng Nội mức độ % điểm dung/Đơ nhận Chương/ n vị kiến thức TT Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương Bài 14. 5. Nhà nước 2 TN 0.5 đ Việt Nam Văn Lang 10% từ – Âu Lạc khoảng Bài 17. TK VII Cuộc đấu trước tranh bảo công tồn và 0.75 đ nguyên phát triển 3 TN 1TL* 15% đến đầu văn hóa TK X dân tộc của người Việt Bài 18. Bước 2.5 đ ngoặt lịch 4 TN* 1 TL a 1 TL b 50% sử đầu thế kỉ X Bài 19. 3 TN 1 TL* 1 TL 1.25 đ
  2. Vương quốc Chăm-pa 25% từ thế kỉ II đến thế kỉ X Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 10% 100% (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Thời gian làm bài: 30 phút - Trắc nghiệm: 8 câu x 0.25 điểm/1 câu = 2,0 điểm - Tự luận: 2 câu = 3,0 điểm Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 NƯỚC TRÊN – Các thành 2TN* TRÁI ĐẤT phần chủ yếu của thuỷ quyển. 0,5đ (Chiếm 10%-Đã – Vòng tuần 2TN* 5% kiểm tra giữa hoàn nước. HKII, 0,5 điểm) – Sông, hồ và
  3. việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà 2 – Lớp đất trên Trái Đất. Thành 2,5 đ ĐẤT VÀ SINH phần của đất VẬT TRÊN 25% – Các nhân tố 1TLb* TRÁI ĐẤT 1TLa* hình thành đất (Chiếm 25% – Một số nhóm -2.5 điểm) đất điển hình ở các đới thiên 4TN 1TL* nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới 3 CON NGƯỜI – Dân số thế 2TN 1TL* 1TLa* 2,0 đ VÀ THIÊN giới 20% NHIÊN – Sự phân bố dân cư thế giới 1TLb* (Chiếm 20 %- 2 điểm) – Con người và thiên nhiên – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự
  4. phát triển bền vững Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 * NĂM HỌC 2022- 2023. (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) (Thời gian: 30 phút) Chương/ Nội dung/ Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương 5. Việt Bài 14. Nhà Nhận biết Nam từ khoảng nước Văn – Nêu được TK VII trước Lang – Âu Lạc khoảng thời gian 1 TN công nguyên thành lập của đến đầu TK X nước Văn Lang, Âu Lạc – Trình bày 1 TN được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. Thông hiểu – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của
  5. nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. Nhận biết: Bài 17. Cuộc Những nét văn 3 TN đấu tranh bảo hóa của người tồn và phát 2 Việt cổ vẫn triển văn hóa được duy trì 1 TL* dân tộc của trong thời Bắc người Việt. thuộc. 3 Bài 18. Bước Nhận biết ngoặt lịch sử – Trình bày đầu thế kỉ X được những nét chính (nội dung, 4 TN* kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân 1 TL a dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo 1TL b của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu 1TL* – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được
  6. những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Nhận biết – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Bài 19. Vương Thông hiểu quốc Chăm-pa 4 – Mô tả được sự 3 TN từ thế kỉ II đến thành lập, quá thế kỉ X trình phát triển 1 TL* của Champa. Vận dụng cao 1 TL – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ Loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  7. (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) (Thời gian: 30 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Nội dung/Đơn Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức 1 NƯỚC – Các thành Nhận biết TRÊN TRÁI phần chủ yếu – Kể được tên ĐẤT của thuỷ được các 2TN* quyển thành phần (Chiếm 10%- – Vòng tuần chủ yếu của Đã kiểm tra hoàn nước thuỷ quyển. 2TN* giữa HKII, 0,5 – Sông, hồ và – Mô tả được điểm) việc sử dụng vòng tuần nước sông, hồ hoàn lớn của – Biển và đại nước. dương. Một số – Mô tả được đặc điểm của các bộ phận môi trường của một dòng biển sông lớn. – Nước ngầm – Xác định và băng hà được trên bản đồ các đại dương thế giới.
  8. – Trình bày được khái niệm các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển. Thông hiểu – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng thủy triều, các hiện tượng sóng, dòng biển, phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ
  9. muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. 2 ĐẤT VÀ – Lớp đất trên Nhận biết SINH VẬT Trái Đất. – Nêu được TRÊN TRÁI Thành phần các tầng đất và ĐẤT của đất các thành phần – Các nhân tố chính của đất. 4TN (Chiếm 25% hình thành đất -2.5 điểm) – Một số – Xác định nhóm đất điển được trên bản hình ở các đới đồ sự phân bố thiên nhiên các đới thiên trên Trái Đất nhiên trên thế 1TL* – Sự sống trên giới. hành tinh – Kể được tên – Sự phân bố và xác định 1Tla* các đới thiên được trên bản nhiên đồ một số – Rừng nhiệt nhóm đất điển 1TLb* đới hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số
  10. nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 CON NGƯỜI – Dân số thế Nhận biết VÀ THIÊN giới – Trình bày NHIÊN – Sự phân bố được đặc điểm 2TN (Chiếm 20 %- dân cư thế giới phân bố dân – Con người cư trên thế 2 điểm) 1Tla* và thiên nhiên giới. – Bảo vệ tự – Xác định được trên bản 1TL* nhiên, khai thác thông đồ một số thành phố minh các tài đông dân nhất nguyên vì sự thế giới. phát triển bền – Đọc được 1TLb* vững biểu đồ quy
  11. mô dân số thế giới. Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc
  12. bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 câu TL 1/2 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20% 10% 5%
  13. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 6/... Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2 điểm) Câu 1. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là A. sản xuất thủ công nghiệp. B. trao đổi, buôn bán qua đường biển. C. sản xuất nông nghiệp. D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ. Câu 3. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái. Câu 4. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh A-la. Câu 5. Khi du nhập vào Việt Nam, tết Trung thu (rằm tháng 8 hằng năm) mang ý nghĩa là A. tết diệt sâu bọ. B. tết đoàn viên. C. tết báo hiếu. D. tết thiếu nhi. Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 7. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 8. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2 điểm) Câu 1. Phụ lưu là A. các con sông đổ nước vào con sông chính. B. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. D. lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Câu 2. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn. B. nước ngọt. C. nước ngầm. D. nước mặn và nước ngọt. Câu 3. Các thành phần chính của đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. cơ giới, không khí, chất hữu cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
  14. Câu 4. Nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới là A. đất đen. B. đất đài nguyên. C. đất pốt dôn. D. đất đỏ vàng nhiệt đới. Câu 5. Tầng đất nằm trên cùng, liên quan trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật là A. đá me. B. tích tụ. C. chứa mùn D. đá gốc. Câu 6. Ở đới lạnh có thảm thực vật chính nào sau đây? A. Đài nguyên. B. Thảo nguyên. C. Rừng là rộng. D. Rừng lá kim. Câu 7. Đô thị Tô-ky-ô thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ. Câu 8. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. II.TỰ LUẬN: (6 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3 điểm) Câu 1. a) (1 điểm) Theo em kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm nào? b) (1.5 điểm) Giải thích tại sao Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (năm 938) đầu thế kỉ X được coi là một bước ngoặt lớn của lịch sử dân tộc? Câu 2. (0.5 điểm) Một số thành tựu văn hoá nào của Chăm-pa có ảnh hưởng đến ngày nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới. Câu 2. a) (1.0 điểm) Bằng kiến thức thực tế cho ví dụ về sự đa dạng của sinh vật trên lục địa. b) (0.5 điểm) Trình bày tác động tiêu cực của con người tới thiên nhiên. -Hết-
  15. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A D B A A II. TỰ LUẬN (3 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1 a * Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở (1 điểm) điểm: 0.5 - Chủ động: Xác định được quân giặc vào nước ta theo hướng sông Bạch Đằng, chủ động đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí lực lượng hùng mạnh và xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng. 0.5 - Độc đáo: Lợi dụng thuỷ triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng nghìn cây cọc nhọn... chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc. Thuyền địch to, cồng kềnh rất khó khăn khi tìm cách thoát khỏi bãi cọc lúc nước triều xuống… Câu 1 b * Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (năm 938) đầu thế kỉ X (1.5 điểm) được coi là một bước ngoặt lớn của lịch sử dân tộc vì: + Khép lại thời kì hơn một nghìn năm nhân dân ta bị phong kiến 0.5 phương Bắc đô hộ. + Mở ra một trang sử mới - thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử 1.0 dân tộc.
  16. Câu 2 * Một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa có ảnh hưởng đến ngày (0.5 điểm) nay: Sự đa dạng về tín ngưỡng và tôn giáo góp phần tạo ra những thành tựu 0.5 đặc sắc về kiến trúc và điêu khắc Chămpa (0.25 điểm). Nhiều di sản tiêu biểu còn tồn tại đến ngày nay như Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam) và nhiều đền tháp Chăm khác ở ven biển miền Trung nước ta (0.25 điểm). * Lưu ý: - Học sinh trả lời đúng từ 2 ý đúng trở lên thì vẫn cho điểm tối đa. - Nếu học sinh trả lời không đúng đáp án nhưng phù hợp vẫn cho điểm tối đa. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A D C A C A II. TỰ LUẬN: (3 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1 - Đặc điểm rừng nhiệt đới + Rừng nhiều tầng 0.5 (1.5 điểm) + Trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt, 0.5 phong lan, tầm gửi, địa y. + Động vật rất phong phú... 0.5 Câu 2 a - Đa dạng về sinh vật trên lục địa + Thực vật: rừng nhiệt đới, rừng lá rộng, rừng lá kim, đài (1.0 điểm) nguyên… 0.5 + Động vật: các loài leo trèo, côn trùng, động vật ăn cỏ, động vật 0.5 ăn thịt, các loài chim…
  17. Câu 2 b Tác động tiêu cực của con người tới thiên nhiên + Khai thác, sử dụng tài nguyên, dẫn đến nhiều loại tài nguyên (0.5 điểm) cạn kiệt, suy thoái môi trường ô nhiễm. 0.5 - Lưu ý: Học sinh có thể có cách diễn đạt khác, song phải đảm bảo các ý theo yêu cầu; có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. Giám khảo linh động trong quá trình chấm điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1