Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19. 8 Môn: Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6 - Năm học 2022 – 2023 Họ và tên: …………………………........ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ……………..................................... ĐIỂM LỜI PHÊ SỐ BÁO DANH A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu. Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gần với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Bà Triệu. B. Mai Thúc Loan. C. Lý Bí. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 2. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống ách đô hộ của phong kiến phương Bắc là khởi nghĩa A. Khúc Thừa Dụ. B. Lý Bí. C. Hai Bà Trưng. D. Mai Thúc Loan. Câu 3. Người Chăm đã cải biên chữ viết của nước nào để tạo thành hệ thống chữ Chăm cổ? A. Nhật Bản. B. Trung Hoa. C. Các nước Ả Rập. D. Ấn Độ. Câu 4. Điều gì góp phần tạo ra những thành tựu đặc sắc về kiến trúc và điêu khắc Chăm-pa? A. Những người thợ thủ công giỏi, có tay nghề cao. B. Sự đa dạng về tín ngưỡng và tôn giáo. C. Quá trình du nhập từ bên ngoài. D. Sáng tạo ra kiến trúc và điêu khắc riêng cho dân tộc mình. Câu 5. Một số tôn giáo du nhập từ bên ngoài của Chăm-pa là A. Phật giáo, Ấn Độ giáo. B. Phật giáo, Ki tô giáo. C. Hồi giáo, Đạo Bà la môn. C. Ấn Độ giáo, Hồi giáo. Câu 6. Vương quốc Chăm-pa là một trung tâm buôn bán quốc tế, kết nối với A. Nhật Bản, Trung Hoa, các nước Ả Rập. B. Trung Hoa, Ấn Độ, các nước Ả Rập. C. Nhật Bản, Ấn Độ, các nước Ả Rập. D. Nhật Bản, Trung Hoa, Ấn Độ. Câu 7. Xã hội Chăm-pa gồm các tầng lớp: A. tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. B. tăng lữ, quý tộc và một bộ phận nhỏ nô lệ. C. vua, tể tướng, quan đại thần dân tự do. D. vua, quý tộc, quan đại thần, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. Câu 8. Những cải cách của Khúc Hạo nhằm mục đích gì? A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. B. Định lại mức thuế cho công bằng. C. Giúp cho người dân có cuộc sống giàu có hơn. D. Xây dựng chính quyền tự chủ, độc lập với phong kiến phương Bắc. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
- Câu 2. (1,0 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Câu 3. (0,5 điểm) Cho biết một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa có ảnh hưởng đến hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu. Câu 1. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Câu 2. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Thành phần quan trọng nhất của đất. B. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ. C. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. D. Thường ở tầng trên cùng của đất. Câu 4. Các bộ phận của một dòng sông lớn A. phụ lưu, chi lưu, cửa sông. B. sông chính, phụ lưu, chi lưu. C. phụ lưu, chi lưu, sông chính và cửa sông. D. sông chính,chi lưu và cửa sông. Câu 5. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 6. Đới nóng có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm diện tích nhỏ, lượng mưa thấp. B. Nền nhiệt cao, động thực vật đa dạng. C. Nền nhiệt, ẩm cao, động vật nghèo nàn. D. Lượng mưa lớn, có bốn mùa rất rõ nét. Câu 7. Lớp đất gồm 3 tầng chính A. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng thảm mục. B. tầng đá gốc, tầng đá mẹ, tầng thảm mục. C. tầng chứa mùn, tầng tích tụ,tầng đá mẹ. D. tầng đá mẹ, tầng chứa mùn, tầng đá gốc. Câu 8. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Nhiệt đới. C. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những đặc điểm của rừng nhiệt đới? Câu 2. (1,0 điểm ) Nêu ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương? Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình em hãy nêu một số biện pháp mà học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu? --------- Hết -------- Người kiểm tra Người ra đề Võ Thị Ngọc Huệ - Pơloong Thị Báo
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C C D B A B A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Trận Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt thời Bắc thuộc. 0,75 (1,5đ) - Mở ra một thời kì mới trong lịch sử dân tộc ta - thời kì độc lập, tự chủ 0,75 lâu dài. 2 - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng 0,33 (1,0đ) trận địa tấn công giặc. - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con 0,33 nươc thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu. - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt 0,33 quân địch. 3 - Đền, tháp chăm (khu Thánh địa Mỹ Sơn). 0,25 (0,5đ) - Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ Trà Kiệu… 0,25 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D A B B A B C C II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 Phân bố Từ vùng Xích đạo (1,5 ) đến hết vành đai 0,25 nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
- Nhiệt độ TB Nhiệt độ trung bình 0,25 năm trên 21°C. Lượng mưa TB Lượng mưa trung 0,25 bình năm trên 1 700 mm. Động vật Động vật rất phong 0,5 phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ. Thực vật Rừng gồm nhiều 0,25 tầng: trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt, phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây. 2 Sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương: - Trên lục địa. (1,0 ) + Thực vật: giáng hương thông, lim, sưa, muồng đen, … + Động vật: gấu nâu, voi, nai, hươu cao cổ, cá sấu, đà điểu, hà mã, 0,25 khỉ,… 0,25 - Dưới đại dương. + Thực vật: rêu, tảo, thực vật phù du,… + Động vật: tôm, cá voi, rùa biển, bạch tuộc, sao biển, mực, cá rắn, 0,25 … 0,25 3 - Phòng tránh thiên tai. + chọn một nơi an toàn để trú ẩn tính mạng là trên hết. (0,5 ) 0,25 + tìm kiếm sự trợ giúp ( la hét ) 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 282 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 185 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 215 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn