![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG Môn: Lịch sử và địa lí 6 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 90 phút MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 1. Thiết lập khung ma trận Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Thông Vận Vận thức Nhận hiểu dụng dụng cao biết Phân môn Địa lí 1 Chương Biển và 5% 5: Nước đại trên Trái dương 1TN Đất 2 Chương - Sự sống 60% 6: Đất vàtrên Trái sinh vật Đất trên Trái- Rừng Đất nhiệt đới 4TN 1 TL - Sự phân bố các đới thiên nhiên 3 Chương - Dân số 3TN 1TL 1TL 35% 7: Con và sự người và phân bố thiên dân cư nhiên trên thế giới - Mối quan hệ giữa con người và thiên
- nhiên Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Nội Mức độ Tổng Chương/ dung/ nhận % điểm TT thức chủ đề đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Nhà nước Văn Thời kì Lang-Âu 2TN Bắc 1 Lạc 0,5 đ thuộc và chống BÀI 14 Bắc thuộc từ Các cuộc thế kỉ II khởi tiêu trước biểu công giành 0,5 độc lập 2TN nguyên đến đầu trước thế thế kỉ x kỉ X (năm (BÀI 16) 938) Cuộc đấu 2TN 1.aTL 1bTL tranh bảo 1,5 tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt. (BÀI 17)
- Bước ngoặt 2,5 lịch sử ở đầu thế 2TN 1.aTL 1bTL kỉ X (BÀI 18) Tổng 2 1,5 1,5 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50 Tỉ lệ chung 35 15% 50 2. Bản đặc tả Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu thức biết dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chương Biển và Nhận 5: Nước đại biết trên Trái dương được Đất đặc điểm 1 TN của dòng biển 2 Chương - Sự sống Nhận 4TN 1 TL 6: Đất và trên Trái biết sinh vật Đất được sự trên Trái - Rừng phân bố Đất nhiệt đới thảm - Sự phân thực vật, bố các phạm vi đới thiên và đặc nhiên điểm của rừng nhiệt đới, - Hiểu
- được đặc điểm địa hình, khoáng sản các khu vực của lục địa Ô- xtray- li -a. 3 Chương - Dân số Nhận 7: Con và sự biết người và phân bố đượcsự thiên dân cư phân bố nhiên trên thế dân cư giới và mối - Mối quan hệ quan hệ giữa con giữa con người và người và thiên thiên nhiên nhiên - Hiểu được vai 3TN 1TL(a) 1 TL(b)* trò của thiên nhiên đối với con người - Vận dụng bảo vệ môi trường, bảo vệ tự nhiê Số câu/ loại câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 TL TNKQ (a) TL (b)TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 STT Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ kiến thức kiến của yêu nhận thức thức cầu cần Nhận Thôn Vận Vận đạt biết g hiểu dụng dụng
- cao 1 Việt Nam 1. Nhà Nhận biết 2 TN từ khoảng nước Văn - Trình bày được tổ thế kỉ VII Lang-Âu chức nhà nước Văn trước công Lạc Lang-Âu Lạc nguyên đến đầu thế kỉ X 2. Các cuộc Nhận biết 2 TN khởi nghĩa - Trình bày được tiêu biểu những nét chính của giành độc các cuộc khởi nghĩa lập trước tiêu biểu của nhân thế kỉ X dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) 3. Các cuộc Nhận biết 2 TN 1 1 đấu tranh - Trình bày được giành lại những biểu hiện độc lập và trong việc giữ gìn bảo vệ bản văn hoá của người sắc văn hoá Việt trong thời kì của dân tộc Bắc thuộc Thông hiểu - Hiểu được sự phát triển của văn hoá dân tộc trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng - Rút ra ý nghĩa bài học trong việc giữ gìn văn hoá dân tộc 4. Bước Nhận biết 2 TN 1 1 ngoặt lịch - Trình bày được sử ở đầu những nét chính (nội thế kỉ X dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt
- Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Tổng 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ 35 15 chung C. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II I.Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Nhu cầu doàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên. B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán. Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là: A. Giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng. B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu. D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước. Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu? A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay) B. Đường Lâm (Sơn Tây); C. Triệu Sơn- Thanh Hóa D. Vạn An (Nghệ An) Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ thần tài C. Thờ đức Phật D. Thờ thánh A-na.
- Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ? A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về dòng biển? A. Dòng biển là các dòng nước chảy trong các biển và đại dương. B. Dòng biển được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình ngoại sinh. C. Dòng biển lạnh là dòng biển chảy từ vĩ độ cao hơn về vĩ độ thấp hơn và ngược lại. D. Các loại gió thổi thường xuyên trên bề mặt Trái Đất là tác nhân chủ yếu hình thành dòng biển. Câu 10: Sự khác biệt về thực vật ở các đới là do: A. Địa hình B. Đất C. Khí hậu D. Con người Câu 11: Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Xa van B. Thảo nguyên C. Đài nguyên D. Rừng lá kim Câu 12: Rừng nhiệt đới phân bố ở: A. Vĩ tuyến 35° đến 60° ở cả hai bán cầu. B. Vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. C. Vùng cực Bắc. D. toàn bộ lãnh thổ châu Phi. Câu 13: Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới: A. Rừng có nhiều loài cây lá kim. B. Trong rừng có nhiều loài leo trèo giỏi. C. Cấu trúc rừng có nhiều tầng D. Rừng có nhiều loài dây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi... Câu 14: Các nhân tố có ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư là: A. Địa hình và khí hậu. B. Khí hậu và đất trồng. C. Đất trồng và nguồn nước. D. Tất cả đều đúng. Câu 15: Người E-xki-mô sống ở vùng cực Bắc thường mặc đồ bằng da thú, mục đích chủ yếu là để: A. hợp thời trang B. Theo truyền thống C. Chống lạnh D. Khỏi lãng phí Câu 16:Ngành kinh tế chịu tác động rõ rệt của hoàn cảnh tự nhiên là: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp
- C. Xây dựng D. Giao thông B. PHẦN TỰ LUẬN(6.0đ) Câu 1 (1,0 điểm): Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý nghĩa của việc này? Câu 2: (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 3: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu, động thực vật ở đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh ? Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy cho biết: a. Con người có thể duy trì cuộc sống bình thường mà không cần tới các điều kiện tự nhiên không? Vì sao? b.Con người có thể làm gì để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 A. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ) 1. Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D D A D A B B B án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B C A B A D C B án B. PHẦN TỰ LUẬN NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 - Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên của chúng ta vẫn 0,5 (1,0 điểm) giữ được phong tục tập quán: nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy, xăm mình, giữ gìn được tiếng nói của tổ tiên,… - Ý nghĩa: Những phong tục, tập quán ấy như đã ăn sâu vào 0,5 tiềm thức của mỗi người con đất Việt. Chứng minh cho tình
- yêu đất nước, quê hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng nô lệ thì nhân dân ta vẫn một lòng giữ vững bản sắc tinh túy của dân tộc. a. : Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. (1,0 điểm) - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. 0,25 - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho 0,25 quân ta rút lui và phản công. - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự 0,5 2 bất ngờ cho quân giặc. (2,0 điểm) b. : Ý nghĩa: (1,0 điểm) - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam 0,25 Hán, bảo vệ nền độc lập tự chủ. - Chính thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên 0,25 độc lập lâu dài. - Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta. 0,25 - Thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyền. 0,25 * Đới nóng - Là nơi có nhiệt độ cao. 0,25 - Giới thực, động vật hết sức đa dạng, phong phú. Như 0,25 rừng Xavan, linh dương, ngựa vằn … * Đới ôn hoà - Khí hậu mang tính trung gian giữa đới nóng và đới lạnh 0,25 - Cảnh quan thay đồi theo vĩ độ và ảnh hưởng của dòng 0,25 3 biển nóng cùng gió Tây ôn đới. (1,5 điểm) - Thực vật chù yểu là cây lá kim: thông, linh sam, vân sam, tuyết tùng,... Động vật chù yếu là sóc, nhím, gấu nâu, chó sói, hổ Tai-ga * Đới lạnh - Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, băng tuyết quanh năm. 0,5 - Thực vật thấp lùn, chủ yếu là rêu, địa y và các loại cây thân thảo tồn tại trong mùa hạ ngắn ngủi, tạo nên cảnh quan đài nguyên. - Động vật là các loài thích nghi được với khí hậu lạnh như gấu trắng, chim cánh cụt,...
- .a. Con người không thể duy trì cuộc sống bình thường mà không cần tới các điều kiện tự nhiên vì điều kiện tự nhiên là yếu 0.5 tố bao quanh con người, tác động hằng ngày đến con người, hoàn cảnh tự nhiên, cung cấp các yếu tố cho sự sống, các nguồn 4 tài nguyên cho sản xuất. (1,5 điểm) b.- Để bảo vệ tự nhiên, con người cần: + Thay đổi nhận thức: coi thiên nhiên đơn giản là đối tượng để 0.5 khai thác, luôn thể hiện vai trò làm chủ thiên nhiên. + Xây dựng lối sống thân thiện với thiên nhiên: giảm thiểu những hành động làm suy thoái, ô nhiễm môi trường tự nhiên. + Khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lí, tiết kiệm. + Tuyên truyên, nâng cao nhận thức về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên + Sử dụng các biện pháp khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên. - Các biện pháp khai thác thông minh các tài nguyên thiên 0,5 nhiên: + Với khoáng sản: sử dụng tiết kiệm, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế. + Với đất trồng: vừa sử dụng vừa khôi phục, tái tạo. + Với năng lượng mặt trời, không khí, nước,…: tránh làm ô nhiễm, giảm chất lượng. BGH duyệt Tổ KHXH Người ra đề Nhóm Lịch sử Địa lí 6
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1247 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
464 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
314 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
522 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
974 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
299 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
88 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
79 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
192 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
61 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
96 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
265 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
46 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
102 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
58 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
231 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
137 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)